Sản phẩm với thành phần 5 không cho da nhạy cảm: không màu, không mùi, không cồn, không dầu khoáng và không paraben. Thích hợp sử dụng cho người lớn, da nhạy cảm và da trẻ em (không dùng cho trẻ sơ sinh).
Chất chống tia cực tím được lựa chọn cẩn thận từ cấp nguyên liệu, thành phần chăm sóc da. Khi chạm vào mồ hôi hoặc nước, lớp phim chống tia cực tím trở nên đồng nhất và trở nên mạnh hơn với công nghệ Aqua Booster.
Kết cấu lỏng, thẩm thấu nhanh chóng đem đến cảm giác nhẹ nhàng dễ chịu và không gây nhờn rít. Thích hợp sử dụng đi biển, tập bơi, vận động viên thể thao, những người làm việc ngoài trời, trong môi trường nắng nóng với cường độ mạnh.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Chống Nắng Dạng Sáp Laneige Air Light Sun Stick SPF50+/PA++++Laneige Air Light Sun Stick SPF50+/PA++++ là loại kem chống nắng dạn lăn mang lại cảm giác mỏng nhẹ, giúp làm sáng da, không gây cảm giác bí da với hiệu ứng mịn lì tự nhiên, không bóng nhờn đồng thời chống tia cực tím cực kì hiệu quả . Đầu sáp dạng chéo thuận tiện cho việc sử dụng ở những khu vực diện rộng trên khuôn mặt bạn.Công dụng : Mang lại cảm giác mỏng nhẹ, giúp da chúng ta trông sáng hơn. Xylitol có nguồn gốc từ thực vật giúp bảo vệ làn da dưới tác hại của tia UV.Dầu từ hạt tầm xuân giàu Vitamin giúp cung cấp sức sống cho làn da, mỏng nhẹ không gây cảm giác bí da và không bóng nhờn.Thiết kế đầu sáp dạng chéo thuận tiện cho việc sử dụng ở những khu vực diện rộng trên khuôn mặt, dễ dàng sử dụng mọi lúc mọi nơi. Giúp bảo vệ da trước tác hại của tia UV thuận tiện mọi lúc mọi nơi.Công thức 6 không:Thành phần có nguồn gốc từ động vật/ dầu khoáng.Triethanolamine.Imidazolidinyl Urea.Màu nhân tạo.Bột khoáng.Hướng dẫn sử dụng :Bước 1 : Ở bước cuối cùng của chăm sóc da cơ bản hoặc sau khi trang điểm, thoa nhẹ lên da bắt đầu từ bên trong ra phía bên ngoài.Bước 2 : Xoay nút tròn ở dưới cùng của thỏi kem theo chiều kim đồng hồ để đẩy sản phẩm lên từ 5~8mm. Sau khi sử dụng xong, xoay nút ngược lại để kéo sản phẩm xuống tầm 3 mm có thể nhìn thấy được và đóng nắp lại.Lưu ý :Đặc điểm của dạng thỏi mềm có thể bị vỡ hoặc bị gãy ra khi đẩy sản phẩm lên quá cao hoặc kéo xuống quá thấp.
- Kem chống nắng Natural Sun Eco Super Perfect Sun Cream SPF50 PA+++ The Face Shop bảo vệ da hàng ngày mà ngăn chặn tia UVA và UVB, bảo vệ da tốt hơn và không gây nhờn rít.Có khả năng sử dụng như kem lót trang điểm với chiết xuất tinh túy từ Acaiberry một loại trái cây chứa nhiều năng lượng, giúp chống oxy hóa, tiếp thêm sinh khí cho làn da luôn ẩm mịn và tươi sáng.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy 1 lượng kem khoảng 2 hạt bắp, chia 8 điểm trên bề mặt, rồi tán nhẹ đầu theo chiều cấu tạo da. Dùng 1 lần vào buổi sáng, sau khi sử dụng kem dưỡng ngày và trước khi tiếp xúc với nắng 10 phút.
Kem Chống Nắng Hằng Ngày Innisfree Daily Mild Sunscreen SPF50+/PA++++ là phiên bản cải tiến của Kem Chống Nắng Dưỡng Ẩm Innisfree Daily UV Protection Cream Mild SPF35 PA++. Khả năng chống nắng được nâng cao hơn và thời gian bảo vệ cho da cũng được kéo dài đáng kể.Chiết xuất từ dầu hướng dương và trà xanh được trồng tại đảo Jeju, thành phần thân thiện môi trường và hoàn toàn không chất độc hại, kem chống nắng Innisfree Daily Mild Sunscreen SPF50+/PA++++ thích hợp với mọi loại da kể cả da dầu mụn, nhạy cảm.Không giống các sản phẩm chống nắng thông thường thường gây ra tình trạng khô ráp, bong tróc da, Innisfree Daily Mild Sunscreen SPF50+/PA++++ được bổ sung thành phần lô hội cùng các dưỡng chất thiên nhiên có tác dụng cấp nước và dưỡng ẩm cho làn da mịn màng, khỏe mạnh.Innisfree Daily Mild Sunscreen SPF50+/PA++++ là kem chống nắng hóa học dạng nước (Water - Base) nên có khả năng hấp thụ vào da nhanh chóng, không gây cảm giác nhờn rít, bết dính đồng thời dễ dàng tẩy trang bằng nước ấm.Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng Kem Chống Nắng Hằng Ngày Innisfree Daily Mild Sunscreen SPF50+/PA++++ mỗi ngày, trước khi ra ngoài 15-20 phút.- Dùng sau bước toner.- Cho 1 lượng Kem Chống Nắng Hằng Ngày Innisfree Daily Mild Sunscreen SPF50+/PA++++ vừa đủ ra lòng bàn tay rồi thoa đều khắp mặt.
Phù hợp với: Mọi loại da, da nhạy cảm, da trẻ em
2 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Distearyldimonium Chloride
-
Distearyldimonium Chloride hay dimethyldioctadecylammonium chloride, là một chất
hoạt động bề mặt được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng tóc và dầu gội, sữa tắm,
kem dưỡng da nhờ khả năng dưỡng ẩm và làm mềm mượt. Thành phần được chỉ ra là có
thể gây kích ứng, dị ứng, hàm lượng chất này trong các sản phẩm được kiểm soát, được
EWG xếp vào nhóm có độc tính trung bình thấp.
Khuyên dùng
ISOSTEARIC ACID
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Soluble Collagen
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; ANTISTATIC; FILM
FORMING; HUMECTANT; SKIN CONDITIONING
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Sodium Acetylated Hyaluronate- Dưỡng ẩm
-
Sodium Acetylated Hyaluronate là một thành phần tăng cường độ ẩm cho da, làm căng
mịn da hiệu quả, được bổ sung vào thành phần của một số loại serum, mặt nạ, sữa
dưỡng ẩm, son dưỡng, ... Theo CIR, hàm lượng của các thành phần này trong các sản
phẩm thường ở mức không quá 2%, được coi là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Rosa Canina Fruit Extract- Chống lão hóa
- Dịu da
-
Chiết xuất từ quả xoài, giàu các thành phần chất béo tự nhiên, giúp giảm bong tróc, tăng
độ đàn hồi cho da, chống lão hóa. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với
sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Sodium chloride- Kháng khuẩn
Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine- Chống tia UV
Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Xylitol- Dưỡng ẩm
Xylitol là một alcohol đa chức, là một loại phụ gia thực phẩm phổ biến. Chất này được
ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng như một thành phần
tạo hương, tăng cường độ ẩm. Theo Cosmetics Database, Xylitol ít độc hại cho sức khỏe
con người.
Dextrin Palmitate
-
Dextrin Palmitate là ester của dextrin và palmitic acid, một acid béo có nguồn gốc tự
nhiên, được ứng dụng như một chất chống vón, chất nhũ hóa trong nhiều sản phẩm
trang điểm và chăm sóc cá nhân như kem nền, son dưỡng môi, sữa dưỡng ẩm, ... Theo
CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER- Silicone
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Diisopropyl Sebacate
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; Surfactant - Emulsifying Agent; SKIN
CONDITIONING
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
OCTOCRYLENE- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Phục hồi da
- Dịu da
Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Polymethyl Methacrylate- Dưỡng ẩm
Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
Isopropyl Myristate
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ