- Bảng phấn đa năng 3CE Face Contour Tuning Palstte nằm trong bộ sưu tập 3CEEasy Touch-Up Basa Make-Up Edition vừa tung ra thị trường. Là bảng phấn vừa cókhả năng làm highlight, tạo khổi và tích hợp tính năng phấn phủ, 3 trong 1 cực kỳ tiệndụng. ~ Giúp khuôn mặt thon gọn, góc cạnh hơn. - Giúp bắt sáng cho khuồn mặt tươi tần, căng bóng. * Sản phẩm có 2 tone màu * Hướng dẫn sử dụng: - Bạn sử dụng ô số 2 để tạo khối cho vùng chữ U giúp khuôn mặt thon gọn, góc cạnhhơn. - Ô số 1 để vẽ highligh† vùng chữ T giúp bắt sáng cho khuôn mặt tươi tắn, căng bóng.- Ô số 3 để phủ lại đường nét đã vẽ và giữ chúng lâu trôi hơn.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
~ Là bộ sưu tập đầu tiên chuyên về các màu Highlighter (bắt sáng) với bộ glow siêu đẹp của 3CE với các tone màu từ sáng da tự nhiên - tới các tone cam và hồng siêu đặc biệt.~ Bộ sưu tập có 3 màu:#GoToShow#RearSide#TakeAMoment
Thỏi Tạo Khối Highlight 3CE Stylenanda Shimmer Stick sử dụng như là sản phẩm tạo khối sáng, kem highlight SHIMMER STICK giúp tạo đường nét và điểm nhấn cho khuôn mặt, giúp khuôn mặt bắt sáng nhìn thon gọn hơn, sống mũi cao hơn, che đi những mệt mỏi nơi vùng mắt, khiến đôi mắt sống động, nổi bật.
- Phấn Highlight Bắt Sáng 3CE Strobing Skin Palette đến từ thương hiệu 3CE đangnhận được nhiều sự quan tâm của các tín đồ làm đẹp. Hộp gồm 3 tông màu tạo hiệuứng ba chiều giúp tôn lên đường nét trên gương nặt.~ Giúp tôn lên đường nét trên gương mặt* Hướng dẫn sử dụng:- só thể sử dụng như màu mắt, nhấn sáng vùng khóe mắt, gờ mắt dưới thay cho phấnmất.
- Bảng phấn đa năng 3CE Face Contour Tuning Palstte nằm trong bộ sưu tập 3CEEasy Touch-Up Basa Make-Up Edition vừa tung ra thị trường. Là bảng phấn vừa cókhả năng làm highlight, tạo khổi và tích hợp tính năng phấn phủ, 3 trong 1 cực kỳ tiệndụng.
~ Giúp khuôn mặt thon gọn, góc cạnh hơn.
- Giúp bắt sáng cho khuồn mặt tươi tần, căng bóng.
* Sản phẩm có 2 tone màu
* Hướng dẫn sử dụng:
- Bạn sử dụng ô số 2 để tạo khối cho vùng chữ U giúp khuôn mặt thon gọn, góc cạnhhơn.
- Ô số 1 để vẽ highligh† vùng chữ T giúp bắt sáng cho khuôn mặt tươi tắn, căng bóng.- Ô số 3 để phủ lại đường nét đã vẽ và giữ chúng lâu trôi hơn.
3 Thành phần cần chú ý
4 chức năng thành phần nổi bật
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Trimethoxycaprylylsilane
Binder; Surface Modifier; HAÀDING; SMOOTHING
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Simethicone- Silicone
Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Myristate
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disodium Stearoyl Glutamate
-
Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và
tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần
này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng
khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Hydrogenated Lecithin- Dịu da
Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ