Bộ che khuyết điểm Kill Cover mới từ CLIO 2018 Play My My Retro SummerCollection. Bộ kem che khuyết điểm này có 4 màu để che khuyết điểm toàn diện, giúp che giấu hoàn hảo mọi khuyết điểm, tàn nhang và vết nám.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
- Kem Che Khuyết Điểm Clio không chỉ giúp bạn che đi vết thâm nám hay nhữngkhuyết điểm do mụn để lại trên gương mặt bạn mà còn giúp da bạn trông thật mịnmàng suốt ngày. Kem mịn màng bám vào vào da nên không tạo cảm giác dày cộmtrên da mặt bạn. „- Kem Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡngchất giúp bạn tạo nên lớp kem hoàn hảo, xóa mờ khuyết điểm trên da.- Sản phẩm với thiết kế đầu cọ cực bé (3mm) dễ dàng chấm lên vùng khuyết điểm nhỏnhất, không gây ảnh hưởng đến vùng da khác. Chất kem mỏng nhẹ như không khí,che phủ tốt tệp với màu da, tự nhiên như đa thật.- Sản nhẩm với chức năng chống thấm nước, mồ hồi và bã nhờn, kiểm soát độ rít,bóng láng hay sẫm màu, giúp vẻ đẹp của việc trang điểm được duy trì suốt cả ngày.* Hướng dẫn sử dụng:- Thực hiện sau bước dưỡng da.- Bôi trực tiếp lên vùng cẩn che như quầng thâm quanh mắt, các vết sẵn màu, lẫn đỏthẩm, nếp nhãn, các chấm, sẹo trứng cá và vỗ nhẹ lên vùng đa trên bằng các ngóntay của bạn.- Chấm nhẹ phấn lên trên để giữ đúng màu và duy trì nét đẹp bền lâu.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Che Khuyết Điểm Australis Dạng Kem 4 Trong 1 là sản phẩm che khuyết điểm đến từ thương hiệu mỹ phẩm Australis của Úc, có công dụng 4 trong 1, bao gồm các sắc thái hoàn hảo cho làn da để có thể tùy chỉnh độ che phủ và ẩn đi các nốt mụn đỏ đáng ghét. Sản phẩm sẽ “xóa” đi một cách thần kỳ các khuyết điểm như vết mẩn đỏ, quầng thâm, da không đều màu bằng cách pha trộn giữa các màu sắc che khuyết điểm khác nhau bao gồm màu xanh lá, tím và màu da (beige). Kem Che Khuyết Điểm 4 Trong 1 Australis Concealer & Corrector 4 In 1 là sản phẩm đã đạt giải Best In beauty Award 2017 do tạp chí Beauty Heaven của Úc bình chọn.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.ƯU THẾ NỔI BẬT : - Màu xanh lá: che đốm mụn hoặc đốm đỏ.- Màu beige đậm và màu beige nhạt: che vết thâm nám.- Màu tím trắng: dùng che quầng thâm mắt hoặc đốm đen, đồi mồi.- Thiết kế hộp hình tròn màu đen bóng với tên sản phẩm được in đậm nét nổi bật trên nắp hộp, tuy đơn giản mà vẫn sang trọng, chắc chắn, kích cỡ gọn nhẹ phù hợp cho vào túi trang điểm và mang theo đến bất kì đâu.- Bên trong hộp có kèm theo gương soi trang điểm tiện dụng. Hộp có 2 tầng kem che khuyết điểm, mỗi tầng chứa 2 ô kem với 2 tông màu khác nhau. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Lựa chọn tông màu phù hợp và dùng tay / bông mút tán đều kem che khuyết điểm lên vùng da cần che.- Sử dụng trước bước kem nền.BẢO QUẢN :- Nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem che khuyết điểm Cezanne Highlight Concealer chứa 7 thành phần dưỡng ẩm giúp che phủ tốt các khuyết điểm của da mà vẫn mang lại cho làn da sự căng mọng cần thiết.LOẠI DA PHÙ HỢP :Phù hợp với mọi loại da. CÔNG DỤNG :Chứa 7 thành phần dưỡng ẩm giúp che phủ tốt các khuyết điểm của da như : mụn, các đốm đen, sẹo, quầng thâm mắt, sạm da, nám da…mà vẫn mang lại cho làn da sự căng mọng cần thiết.Sản phẩm còn có hiệu ứng highlight giúp nổi bật lên nét hoàn hảo trên khuôn mặt.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sau khi sử dụng kem lót, lấy một lượng nhỏ và quét trực tiếp lên các điểm đen, quầng thâm, nếp nhăn hoặc các khu vực cần thiết.Sau đó dùng đầu ngón tay nhẹ nhàng thoa để sản phẩm bám dính lên da.
Bộ che khuyết điểm Kill Cover mới từ CLIO 2018 Play My My Retro SummerCollection.
Bộ kem che khuyết điểm này có 4 màu để che khuyết điểm toàn diện, giúp che giấu hoàn hảo mọi khuyết điểm, tàn nhang và vết nám.
4 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Hydrogenated Castor Oil Isostearate
Dưỡng ẩm

-
Hydrogenated Castor Oil Isostearate là ester của isostearic acid với tinh đầu thầu dầu
được hydro hóa, được ứng dụng là chất làm mềm da, chất giữ ẩm hay chất kiểm soát độ
nhớt trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Polyisobutene là một polymer, thường được ứng dụng như chất tạo màng trên da, móng
hay tóc. Chất này được CIR công nhận an toản với sức khỏe con người.
Polymethyl Methacrylate
Dưỡng ẩm

Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
Paraffin
Dưỡng ẩm

-
Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ
phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận
là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Capeylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mỉ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
lsostearyl Neopentanoate
Dưỡng ẩm

-
lsostearyl Neopentanoate là một ester có tác dụng kết dính, tạo vẻ ngoài mềm mịn cho
làn da, được ứng dụng trong một số sản phẩm son môi, kem nền, sữa dưỡng ẩm, ... Theo
CIR, thành phàn này được xác nhận là an toàn cho làn da, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
HDI/Trimethylol Hexyllactane Crosspolymer
Anticaking Agent
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Sorbitan Sesquioleate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Cetearyl Ethylhexanoate
-
Khuyên dùng
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ