~ CLIO Gelpresso Waterproof Pencil Gel liner là một loại bút kẻ mắt dễ dàng và linhhoạt hơn với thiết kể mỏng hơn được cải tiến, đầu và đầu nhọn tích hợp cũng nhưcông thức chống thấm nước. 14 màu có sẵn. - ~ Bút kẻ mắt dạng gel mềm trượt giúp định hình đôi mắt với màu sắc lung linh và sốngđộng. ~ Với đầu tích hợp và gọt nhọn ở mặt sau của bút chì gel. - Hiệu quả lâu dài mà mạnh mẽ chống lại nước, mồ hồi và dầu. * Hướng dẫn sử dụng: - Vẽ một đường từ đầu đến cuối mắt một cách tự nhiên. - Sử dụng đầu nhòe tích hợp để trộn đều.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
- Tạo nên những đường kẻ mắt thanh mảnh giúp cho đôi mắt rõ nét và sâu hơn- Chống thấm nước, không lem, không trôi~ Duy trì trong thời gian dài suốt 12h- Khả năng bến màu, duy trì màu trong suốt 12h cho bạn thoải mái vui chơi cả ngày.~ Là sản phẩm được sử dụng để làm đẹp cho vùng mắt nên mọi nguyên vật liệu cấu thành nên sản phẩm phải được đảm bảo độ an toàn.- Sử dụng thành phần hoàn toàn từ thiên nhiên và đã được các bác sĩ chuyên khoamắt kiểm định là an toàn với làn da đặc biệt là vùng bầu mắt.
~ Bút Kẻ Mắt Tonymoly Per†ect Eyes Gel Fit Waterproof Liner kết cấu gek lâu trôi nhẹnhàng bám trên da không gây nặng mắt~ Bột ngọc trai tạo hiệu ứng lấp lánh tự nhiên~ Khi có mồ hôi, dầu nhờn thì vẫn bền màu
~ CLIO Gelpresso Waterproof Pencil Gel liner là một loại bút kẻ mắt dễ dàng và linhhoạt hơn với thiết kể mỏng hơn được cải tiến, đầu và đầu nhọn tích hợp cũng nhưcông thức chống thấm nước. 14 màu có sẵn. -
~ Bút kẻ mắt dạng gel mềm trượt giúp định hình đôi mắt với màu sắc lung linh và sốngđộng.
~ Với đầu tích hợp và gọt nhọn ở mặt sau của bút chì gel.
- Hiệu quả lâu dài mà mạnh mẽ chống lại nước, mồ hồi và dầu.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Vẽ một đường từ đầu đến cuối mắt một cách tự nhiên.
- Sử dụng đầu nhòe tích hợp để trộn đều.
3 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
6 chức năng thành phần nổi bật
C20-24 Alkyl Dimethicone
Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; SKIN
CONDITIONING; VISCOSITY CONTROLLING
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Phenylpropyldimethylsiloxysilicate
Film Former; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Emollient;Skin-
Conditioning Agent - Miscellaneous; FILM FORMING; SKIN CONDITIONING
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Ascorbyl Palmitate- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Làm sáng da
Ascorbyl Palmitate là một ester của ascorbiec acid (vitamin €) với palmitic acid, một acid
béo. Đây là một nguồn cũng cấp vitamin C, được dùng như một phụ gia thực phẩm
(E304). Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc các nhân, chất này được ứng dụng
như tác nhân chống oxi hóa, tạo hương. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản
phẩm thông thường không gây kích ứng hay mẫn cảm trên da, ít gây kích ứng cho mắt,
được coi là an toàn cho mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Citric acid- Chống oxi hóa
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Disiloxane- Dịu da
- Silicone
Disiloxane là một silicone, có tác dụng chống tạo bọt, giảm bong tróc trên da. Thành
phần này được CIR báo cáo không gây kích ứng, dị ứng, được coi là không có độc tính.
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Lecithin- Dịu da
Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Aluminum Powder
-
Bột nhôm, được sử dụng như một chất tạo màu cho các sản phẩm trang điểm như kem
mắt, kẻ mắt, bronzer, .. Thành phần này được EWG xếp loại có mức độ Ít an toàn đến
nguy hiểm tùy lượng sử dụng, do các lo ngại có thể hấp thụ qua da, gây dị ứng, ...
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ