Kem chống nắng UV Defense Moist Cream SPF 50+ PA++++ cản nắng tối đa với 5 màng lọc, chống lại 4 tác nhân gây hại từ ánh nắng: UVA, UVB, Tia hồng ngoại, Ánh sáng xanh . Đây là loại kem chống nắng dành cho làn da đang treatment và gặp phải tình trạng khô, nhạy cảm, bong tróc. Đặc biệt, Panthenol (B5) có trong kem chống nắng giúp dưỡng ẩm phục hồi, củng cố hàng rào bảo vệ da. Kem chống nắng bảo vệ toàn diện.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
Phù hợp với mọi loại da.
CÔNG DỤNG :
Panthenol 5000 ppm: Dưỡng ẩm, tăng cường hàng rào bảo vệ da, ngăn ngừa oxy hóa, phục hồi da tổn thương do treatment hoặc do mụn.
Homosalate (7%): Chống tia UVB từ 295nm đến 315nm, bảo vệ da khỏi tác động của ánh nắng mặt trời.
Uvinul A+ (5%): Hiệu quả chống nắng cực cao (cao hơn ZinC Oxide rất nhiều lần). Chống được cả tia UVA1 và tia UVA2 với bước sóng từ 32nm đến 380nm từ đó ngăn ngừa lão hóa, chống ung thư da.
Octisalate (4,5%): Chống lại tia UVB, giúp bảo vệ da khỏi tác động ánh nắng mặt trời.
Tinosorb S (2%): Mang đặc tính của cả kem chống nắng vật lý và hóa học, chống được cả tia UVB, UVA1, UVA2 và cực ổn định dưới ánh nắng mặt trời.
Butylene Glycol (5%), Glycerin (3%), Cúc la mã (0,22%), Adenosine (0.04%): Dưỡng ẩm, làm dịu da và phục hồi da.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ ra tay sau đó thoa lên mặt
Dùng tay thoa đều cho kem chống nắng được phủ đều khắp khuôn mặt.
Sử dụng trước 15 phút khi ra ngoài.
Nên sử dụng sau 1 bước toner hoặc serum buổi sáng, không cần kem dưỡng nếu da không quá khô, vì sản phẩm có khả năng cấp ẩm tốt, làm tăng 1048% độ ẩm
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Tổng quan :Kem chống nắng Heliocare 360 Water Spf50+ không chỉ chiếc lá chắn bảo vệ tốt nhất làn da của bạn mà còn mang đến những công dụng nuôi dưỡng, làm trắng da hiệu quả mà không phải sản phẩm kem chống nắng nào có được. Đặc biệt, với những cô nàng thuộc làn da nhạy cảm, dễ kích ứng thì kem chống nắng đến từ tập đoàn IFC-Spain đến từ Tây Ban Nha là sự lựa chọn bạn không nên bỏ lỡ.Heliocare 360 Water Gel Spf50 sở hữu công thức vượt trội chứa Bioshield System kết hợp màng lọc chống nắng thế hệ mới 4.0 Fernblock® giúp chống lại sự xâm nhập của những tác nhân xấu từ bên ngoài như tia UV, bụi bẩn,….mang lại cho bạn sự an tâm, tự do hoạt động ngoài trời. Đặc biệt, điểm đột phá của sản phẩm này là được chiết xuất từ cây dương xỉ cộng hưởng thêm tinh chất trà xanh giúp tăng cường ẩm, kiềm dầu, xóa mờ dần vết nám tàn nhang và nuôi dưỡng làn da trắng sáng tự nhiên. Kem chống nắng Heliocare 360 Water Gel Spf50 với kết cấu dạng gel siêu mịn có độ thẩm thấu nhanh chóng giúp bảo vệ làn da tối đa suất 24h hoạt động nhưng không gây bí tắc, bết dính như những loại sản phẩm chống nắng thông thường. Bên cạnh đó, chỉ cần một lượng nhỏ Heliocare 360 Water Gel Spf50 bạn cũng đã có ngay một lớp nền mỏng, giúp da mịn màng sáng hồng chào ngày mới.Hướng dẫn sử dụng :- Bước 1: Trước khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời 25 đến 30 phút bạn cho 1 lượng vừa đủ kem chống nắng ra lòng bàn tay.- Bước 2: Sau khi vệ sinh tay và vùng da cần chống nắng sạch sẽ, bạn chấm đều lượng gel lên vùng mặt, cổ, cánh tay.- Bước 3: Dùng đầu ngón tay thoa nhẹ đều lên toàn bộ vùng da cần chống nắng và vỗ vỗ nhẹ để dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da* Lưu ý: Với kem chống nắng Heliocare 360 Water Gel Spf50+ bạn chỉ cần sử dụng 1 ngày/lần.
Sản phẩm Kem Chống Nắng Innisfree Eco Safety Perfect Sunblock có tác dụng chống nắng hiệu quả với độ chống nắng SPF 50, PA +++Sản phẩm Innisfree Eco Safety Perfect Sunblock là một trong những loại kem chống nắng bán chạy nhất của hãng bởi tính năng chống nắng cao, hiệu quả trông thấy nếu sử dụng sản phẩm trong thời gian dài. Với chiết xuất từ hoa hướng dương – dầu hướng dương, Kem Chống Nắng Innisfree Eco Safety Perfect Sunblock hoàn toàn tốt cho da, an toàn cho da.Sử dụng Kem Chống Nắng Innisfree Eco Safety Perfect Sunblock giúp làn da chống lại những ảnh hướng xấu của tia UV tác động.
Kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair SunScreenMilk Thistle Repair SunScreen đúng như tên gọi được Bộ y tế Hàn Quốc cấp phép ngoài chống nắng thì sản phẩm này còn giúp dưỡng da rất tốt. Đây là dòng kem chống nắng bán chạy nhất của Banobagi với số lượng hơn 1 triệu sản phẩm đã được bán ra.Công dụng của kem chống nắng Milk Thistle Repair SunScreenChống tia cực tím, dưỡng ẩm cho da, tái tạo hàng rào bảo vệ da.Khả năng chống năng cao với chỉ số SPF50, PA++++Tạo cảm giác thư thái nhẹ nhàng như khi bôi một lớp kem dưỡng ẩm.Giúp da mịn màng, săn chắc, ngăn ngừa quá trình lão hóa, hạn chế tình trạng da nhăn nheo chảy xệ, mất tính đàn hồi.Các ưu nhược điểm của kcn Milk Thistle Repair SunScreenƯu điểmThành phần từ thiên nhiên, cho lớp kem mềm mịn, đều màuChỉ số chống nắng caoVừa chống nắng, vừa giúp cải thiện làn da trở lên khỏe mạnhĐặc biệt thích hợp cho làn da nhạy cảm.Nhược điểmKhả năng kháng nước chưa thực sự tốtCảm nhận khi sử dụng kem chống nắng Milk Thistle Repair SunScreenVề khả năng chống nắng : kem có chỉ số chống nắng tạm ổn là SPF 50, PA++++, nhờ các thành phần chống nắng, chăm sóc da nhạy cảm chuyên biệt từ cây kế sữa nên da mình không bị mẩn đỏ, hay nóng rát khi sử dụng kem.Về kết cầu kem: đây là dòng kem chống nắng hóa học, chất kem màu trắng, mềm mịn, hơi đặc một chút, nhưng dễ tán, thẩm thấu nhanh, cấp ẩm cho da, mình cảm thấy rất dễ chịu khi thoa, không hề bị bết dính tẹo nào.Và cuối cùng về mức giá có thể gọi là ngon bổ rẻ,thì cũng là điểm cộng cho dòng sản phẩm đến từ Hàn này.Tuy vậy cũng có một vài điểm trừ theo cảm nhận của mình là , rất may mình làm việc văn phòng ít đổ mồ hồi nên thời gian bảo vệ của kem tầm được một ngày, về nhà mình tẩy trang rửa sạch luôn, còn nếu bạn nào hay di chuyển ngoài trời, đổ mồ hôi nhiều thì nên thoa lại kem sau 3 đến 4 h nhé, vì tính kháng nước, lâu trôi của em này chưa được tốt cho lắm.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Kem chống nắng UV Defense Moist Cream SPF 50+ PA++++ cản nắng tối đa với 5 màng lọc, chống lại 4 tác nhân gây hại từ ánh nắng: UVA, UVB, Tia hồng ngoại, Ánh sáng xanh . Đây là loại kem chống nắng dành cho làn da đang treatment và gặp phải tình trạng khô, nhạy cảm, bong tróc. Đặc biệt, Panthenol (B5) có trong kem chống nắng giúp dưỡng ẩm phục hồi, củng cố hàng rào bảo vệ da. Kem chống nắng bảo vệ toàn diện.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
CÔNG DỤNG :
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
BẢO QUẢN :
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
LAURIC ACID
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn
gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân
tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân
như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành
phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
Scutellaria Baicalensis Root Extract
t-Butyl Alcohol
t-Butyl Alcohol là một alcohol dạng rắn, không màu, có mùi long não. Chất này được
được ứng dụng như một thành phần tạo hương trong một số sản phẩm nước hoa, xịt tóc,
kem cạo râu, sơn móng tay, ... Thành phần này được CIR đánh giá an toàn cho mục đích
sử dụng làm mĩ phẩm.
Phytosterols
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
C12-15 Alcohols
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Water
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
POLYACRYLATE CROSSPOLYMER-6
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
POTASSIUM CETYL PHOSPHATE
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Behenyl Alcohol
Dịu da

-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid
CETEARYL ALCOHOL
dibutyl adipate
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chống tia UV

Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
C12-15 ALKYL BENZOATE
Dịu da

-
Hỗn hợp các ester của benzoic acid với các alcohol có 12 - 15 carbon, được sử dụng như
một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mĩ phẩm, tạo ra độ mượt mà cho sản
phẩm. Thành phần này được CIR kết luận là an toàn cho người sử dụng, không gây kích
ứng da hay mắt.
Khuyên dùng
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Ethylhexyl Salicylate
Chống tia UV

Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Homosalate
Chống tia UV

Homosalate là một chất hữu cơ phổ biến trong các loại kem chống nắng, với chức năng
hấp thụ, chống lại tác hại của tia UV. Thành phần này có thể bị hấp thụ qua da, cũng
như nhiều thành phần chống UV khác, các nghiên cứu cho thấy thành phần này gần như
không có độc tính.
Aqua / Water
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ