Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Tạo một hàng rào giúp hút ẩm từ môi trường để làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da
Có thể đóng vai trò như một chất nhũ hóa và chất làm đặc trong mỹ phẩm
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Dầu xả Byphasse Family Fresh Delice Après-Shampooing Avocat Cheveux Secs với công thức thuần chay giúp tóc nàng suôn mượt và vào nếp hơn.LOẠI TÓC PHÙ HỢP :Phù hợp với tóc khô, xơ.CÔNG DỤNG :Bổ sung độ ẩm làm mềm tóc, từ đó giúp mái tóc suôn mềm vào nếp.Nuôi dưỡng tóc trước tác động từ môi trường bên ngoài.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Thoa lên tóc ướt.Mát xa từ chân tóc đến ngọn tóc.Để trong 2 đến 3 phút rồi xả sạch.
Dầu Xả L'Oréal Professionnel Serie Expert Resveratrol Vitamino Color Conditioner là dầu xả thuộc dòng sản phẩm Vitamino Color được L'Oréal Professionnel thiết kế chuyên biệt cho mái tóc nhuộm, với thành phần Resveratrol chiết xuất từ vỏ trái nho giàu chất chống oxy hóa, giúp chăm sóc và giữ màu nhuộm bền hơn lên đến 8 tuần, đồng thời bổ sung dưỡng chất cho mái tóc chắc khỏe và suôn mượt.Nhuộm tóc là cách đơn giản nhất để làm mới mái tóc của bạn. Các cô nàng thời hiện đại thường xuyên cập nhật cho mình những tone màu nhuộm thời thượng, trendy nhất. Tuy nhiên, màu nhuộm sẽ chỉ đẹp trong 1-2 tuần đầu và nhanh chóng trở nên xỉn, phai dần đi nếu không được chăm sóc đúng cách. Đặc biệt, màu nhuộm càng nhanh trôi hơn dưới dưới tác động của ánh nắng mặt trời, tạo kiểu tóc với nhiệt độ cao, gội đầu quá thường xuyên với dầu gội có chứa Sulfate... và một số yếu tố từ bên trong cơ thể tác động như thiếu hụt chất dinh dưỡng.Resveratrol trong Vitamino được chiết xuất từ vỏ trái nho là hợp chất thực vật chống oxy hóa tốt nhất, giúp chống oxy hóa màu trên tóc nhuộm tốt hơn gấp 6 lần so với dầu gội thường và khóa màu nhuộm đến 8 tuần. Với thành phần Resveratrol chống oxy hóa đỉnh cao cùng công nghệ Co-Emulsion tăng cường thẩm thấu dưỡng chất sâu vào bên trong lõi tóc, Dầu Xả L'Oréal Professionnel Serie Expert Resveratrol Vitamino Color Conditioner hứa hẹn sẽ là sản phẩm "must-have" của mọi cô gái thích làm mới màu tóc!Loại tóc phù hợp:Tóc nhuộmTóc thườngDa đầu nhạy cảmƯu thế nổi bật:Chứa hợp chất Resveratrol từ vỏ trái nho có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ, giúp chống oxy hóa màu trên tóc nhuộm tốt hơn gấp 6 lần so với dầu xả thường.Công nghệ Co-Emulsion giúp dưỡng chất thẩm thấu tốt hơn 50 lần, bảo vệ màu nhuộm lên đến 8 tuần.Cung cấp dưỡng chất bổ sung, mang đến mái tóc nhuộm bền màu, mềm mại, bóng mượt.Mùi hương tươi trẻ & ngọt ngào từ các loại quả mọng và hoa lưu giữ suốt cả ngày dài trên mái tóc.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Sau khi gội sạch tóc, luôn vắt ráo trước khi thoa dầu xả lên tóc.Chỉ thoa dầu xả lên thân và đuôi tóc, tránh phần chân tóc và da đầu.Sử dụng kết hợp Dầu xả, Dầu hấp và Xịt dưỡng 10 trong 1 Vitamino Resveratrol để đạt kết quả tối ưu trong việc giữ bền màu tóc nhuộm. Thương hiệu: L’Oréal ProfessionnelDung tích: 200mlXuất xứ thương hiệu: PhápSản xuất tại: Tây Ban Nha
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Dầu Xả Milaganics Tinh Dầu Bưởi Dưỡng Tóc Mềm Mượt 260ml (Mới) là dòng dầu xả đến từ thương hiệu mỹ phẩm Milaganics của Việt Nam, với thành phần thiên nhiên chính là tinh dầu vỏ bưởi nguyên chất kết hợp cùng nha đam, dầu mù u và vitamin E, B5 giúp giảm gãy rụng và nuôi dưỡng tóc chắc khoẻ. Ngoài ra sản phẩm còn chứa những hoạt chất nuôi dưỡng tóc chuyên sâu như Cetrimonium Chloride, Quaternium-98 và Stearamidopropyl Dimethylamine mang lại mái tóc suôn mượt, mềm mại, tràn đầy sức sống.GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG :Tóc khô xơ, dễ gãy rụng.Tóc mọc thưa thớt, yếu ớt.ƯU THẾ NỔI BẬT :Thành phần tinh dầu bưởi, nha đam, dầu mù u bổ sung dưỡng chất giúp khôi phục tóc hư tổn, phục hồi cấu trúc tóc trở nên chắc khỏe, giảm gãy rụng và ngăn ngừa rụng tóc.Bổ sung các thành phần Cetrimonium Chloride, Quaternium-98, Ceteareth-25 và Stearamidopropyl Dimethylamine cân bằng điện tích của tóc,cung cấp độ ẩm giúp tóc luôn suôn mượt, giảm khô xơ.Thành phần vitamin E giúp tăng cường chắc khỏe của từng sợi tóc giúp tóc bóng khỏe.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sau khi gội đầu, bôi một lượng sản phẩm khoảng 5ml lên tóc, tương đương với 2 lần bơm.Massage nhẹ nhàng bằng tay từ thân tới ngọn sau đó xả sạch lại bằng nước.Sử dụng kết hợp với Dầu gội bưởi & Serum bưởi Milaganics để duy trì mái tóc khỏe đẹp nhất.Tần suất sử dụng: Đối với tóc còn yếu cần sự thích nghi khi thay đổi sản phẩm mới thì nên dùng 3 lần/ tuần.Thời gian để thấy được hiệu quả sử dụng: Khoảng 2 tuần sẽ thấy tóc bóng mượt.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Dầu xả Byphasse Family Fresh Delice Après-Shampooing Avocat Cheveux Secs với công thức thuần chay giúp tóc nàng suôn mượt và vào nếp hơn.
LOẠI TÓC PHÙ HỢP :
Phù hợp với tóc khô, xơ.
CÔNG DỤNG :
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
Hexyl Cinnamal
Fragrance Ingredient; MASKING
Amyl Cinnamal
Calcium Gluconate
Gluconolactone
Chống lão hóa

Gluconolactone là ester của gluconic acid, có tác dụng như một chất tạo hương, chất
dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, serum, kem nền, ... Thành phần
này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn với cơ thể.
Sodium phosphate
-
Sodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm. Thành
phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc lâu dài. Sodium phosphate được
FDA công nhận là nhìn chung an toàn.
Khuyên dùng
Persea Gratissima (Avocado) Fruit Extract,
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Disodium Phosphate
-
Disodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm, chống sự
nứt nẻ trên da. Theo CIR, thành phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc
lâu dài.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Triethanolamine
Triethanolamine (viết tắt là TEOA) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có chức năng
như chất hoạt động bể mặt, chất điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem
chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có một số báo cáo về
trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có khả năng gây
kích ứng da.
Trideceth-12
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Amodimethicone
Parfum / Fragrance
Isopropyl Alcohol
Sodium Benzoate
Muổi natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các
loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng
thấp như trong hầu hết các loại thư bhẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức
khỏe con người.
Cetrimonium Chloride
-
Cetrimonium Chloride hay cetyltrimethylammonium chloride (CTAC), là một chất hoạt
động bề mặt được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng tóc và dầu gội, sữa tắm. Theo
CIR, thành phần này trong các sản phẩm rửa trôi an toàn cho tóc. Đối với các sản phẩm
kem bôi dành cho tóc, hàm lượng cetrimonium chioride tối đa được khuyên dùng (an
toàn cho tóc) là 0,25%.
Khuyên dùng
HYDROXYETHYLCELLULOSE
CETEARYL ALCOHOL
Cấp ẩm

Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Aqua / Water
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ