- Khả năng che phủ tự tin là cao nhất "highest wear" so với các Sản phẩm trước dây mọi khuyết điểm: mụn đỏ, mụn đầu đen, quầng thâm, đốm thâm, nếp nhăn..và bề mặt da có lỗ chân lông to 1 cách tuyệt đối.
~ Giữ màu nền rất tốt, lâu trôi chính là ưu điểm tiếp theo của em này. Make-up trong mọi thời tiết và thích hợp với mọi làn da kể cả da dầu. * Bảng màu: + Màu 1-BP và 2-BP là màu hồng mang lại hiệu ứng tươi tắn cho người có tông da lạnh hoặc da có màu sáng. + Màu 3-BY và 4-BQ là tông da trung bình, nó phù hợp với người có tông da hơi vàng như người VN . + Màu 6-BY và 6-BQ là 2 tông màu dành cho các bạn da hơi tối hoặc kiểu da "mật ong”, nó mang lại nền da khỏe khoắn, tự nhiên.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Boron Nitride là hợp chất của hai nguyên tố B và N, được sử dụng như một chất điểu hòa da, hấp thụ dầu trên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong mĩ phẩm có thể lên tới 25%. Không có rào cản pháp lí nào đối với chất này trong việc ứng dụng vào mĩ phẩm, cũng như không có báo cáo nào liên quan đến ảnh hưởng xấu của chất này tới sức khỏe con người.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Kem Lót Nâng Tone Đều Màu Da Clio Kill Cover Lumi Tone Up Primer là kem lót dưỡngda trước trang điểm, chứa các hạt ngọc trai siêu mịn giúp da trằng sáng rạng rỡ là mộtgiải pháp tốt nhất cho việc trang điểm "tựa như không".~ Giúp bảo vệ da trước tác động từ môi trường cũng như từ các lớp mỹ phẩm trangđiểm khác.~ Là sản phẩm tích hợp 4 tính nẵng trong 1:+ Làm trắng da+ Chống nhăn+ Kem lót trang điểm+ Dưỡng ẩm mịn daTuy được coi là kem lót nhưng vẫn chứa nhiều thành phần dưỡng da. Kem thẩm rấtnhanh vào da, không gây nhờn dính, độ bám cao giúp bảo vệ da và giữ kết cấu lớptrang điểm được bền vững cả ngày.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem lót trang điểm Artmiss Kem lót Supreme Nude Moisturizing Foundation kết hợp công nghệ cấp nước thâm nhập sâu vào da và công thức dưỡng ẩm cả ngày. Loại bỏ sự xỉn màu và làm sáng tức thì, nâng tông da nhẹ nhàng và không bị nhờn.CÁC MÀU :02 - Trắng Sáng03 - Tự Nhiên05- Trắng Hồng07- Tone Tây08- Tím Nâng Tông09- Xanh Triệt Sắc Đỏ.CÔNG DỤNG :Loại bỏ sự xỉn màu và làm sáng tức thì, nâng tông da nhẹ nhàng và không có bị nhờn.Sản phẩm phù hợp cho làn da khô / bình thường / da hỗn hợp, giải quyết nỗi bận tâm lớp trang điểm bị đóng phấn và không đồng đều do da bị mất nước.Sử dụng sản phẩm trước khi trang điểm cơ bản, bạn sẽ có lớp trang điểm hoàn hảo lâu trôi và tự nhiên hơn, giống như làn da thứ hai của bạn.Cấp nước, giữ ẩm lâu dàiKiểm soát dầu ở khu vực có dầu vùng chữ T.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Trước khi trang điểm nền hãy thoa đều kem lót lên mặt. Để khô tự nhiên trong 30 giây trước khi trang điểm.Thoa đều ở vùng có lỗ chân lông lớnThoa đều ở vùng có nếp nhănBôi kỹ ở vùng da nhờn
* Mô tả sản phẩm: -- Khả năng che phủ lỗ chân lông tốt và làm mờ vốt nhăn.- Không tạo câm giác bí bách cho da và giúp da mịn màng không sẩn.~ Độ bám cực kì cao trong suốt hàng giờ đồng hỗ.~ Phù hợp cho cô nàng có làn da dầu.~ Khác với những dòng kem lót khác. Clio Kill Cover Pra-Step Pore Primer nuôi dưỡngda & làm giảm dấu hiệu của các vết nhắn trên da. Hứa hẹn sẽ mang lại làn da láng mịnnhư da em bẻ luôn nha.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy một lượng kem lát nhỏ ra mụ bản tay rồi dùng ngón tay xoa nhẹ, sau đó chấmtừng chấm nhỏ lên trán, dọc sống mũi, cằm và hai bên má. Tiếp tục dùng tay thoa đềunhững chấm kem đó để chúng nhanh chóng che phủ toàn bộ đa mặt bạn.- Lấy tiếp một lượng nhỏ nữa ra mu bàn tay rồi chấm lên các vùng da bị khuất trênmặt như khóe miệng, bọng mắt, xung quanh mũi và sống mũi. Với phần hồm má, bạndùng ngón tay vừa chấm vừa tán nhẹ để kem thấm đều lên da mặt. Tiếp tục dùng chỗkem còn lại với vai trò kem che khuyết điểm, che đi các nốt mụn, vết thâm hay nếpnhăn trên mặt.
- Khả năng che phủ tự tin là cao nhất "highest wear" so với các Sản phẩm trước dây mọi khuyết điểm: mụn đỏ, mụn đầu đen, quầng thâm, đốm thâm, nếp nhăn..và bề mặt da có lỗ chân lông to 1 cách tuyệt đối.
~ Giữ màu nền rất tốt, lâu trôi chính là ưu điểm tiếp theo của em này. Make-up trong mọi thời tiết và thích hợp với mọi làn da kể cả da dầu.
* Bảng màu:
+ Màu 1-BP và 2-BP là màu hồng mang lại hiệu ứng tươi tắn cho người có tông da lạnh hoặc da có màu sáng.
+ Màu 3-BY và 4-BQ là tông da trung bình, nó phù hợp với người có tông da hơi vàng như người VN .
+ Màu 6-BY và 6-BQ là 2 tông màu dành cho các bạn da hơi tối hoặc kiểu da "mật ong”, nó mang lại nền da khỏe khoắn, tự nhiên.
3 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
6 chức năng thành phần nổi bật
Polymethylsilsesquioxane- Silicone
- Dưỡng ẩm
Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
PALMITIC ACID- Dưỡng ẩm
-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil- Điều trị mụn
-
Tinh dầu chiết xuất từ lá tràm trà, được ứng dụng như chất chống oxi hóa, chất tạo
hương, hỗ trợ điều trị viêm da, giảm mụn, ... trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tinh
dầu lá tràm trà an toàn với hầu hết người sử dụng, nhưng có thể gây kích ứng cho da
nhạy cảm nếu lạm dụng. Công bố của SCCS chỉ ra một số thí nghiệm trên động vật cho
thấy sản phẩm chứa trên 5% thành phần này có thể gây kích ứng da.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Triacetin
Cosmetic Biocide; Fragrance Ingredient; Plasticizer; Solvent; ANTIMICROBIAL; FILM
FORMING; MASKING; PLASTICISER
Tridecyl Trimellitate- Dưỡng ẩm
-
Tridecyl Trimellitate là một ester có tác dụng làm mềm, duy trì độ ẩm của da, được sử
dụng trong nhiều loại sản phẩm trang điểm, nhất là son môi. Thành phần này được CIR
báo cáo là không gây kích ứng, không gầy mẫn cảm cho da, cũng theo báo cáo, một số
sản phẩm son môi có thể chứa tới 57,1% hàm lượng chất này.
Khuyên dùng
TREHALOSE- Dưỡng ẩm
Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
HDI/Trimethylol Hexyllactane Crosspolymer
Anticaking Agent
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Adenosine- Chống lão hóa
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Sodium PCA
Sodium bicarbonate
Sodium bicarbonate hay baking soda, là một muối vô cơ có ứng dụng rộng rãi trong thực
phẩm, cũng như mĩ phẩm, có tác dụng như một thành phần làm sạch, điều chỉnh pH,
bảo vệ da. Theo CIR, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Cetyl Dimethicone/Bis-Vinyidimethicone Crosspolymer
Vinegar
Giấm, được lên men từ một số loại đường, tỉnh bột, chứa thành phần chủ yếu là acetic
acid, ethanol, ethyl acetate, ... được sử dụng như một thành phần ổn định pH và tạo
hương cho sản phẩm. Thành phần này được FDA xác nhận an toàn cho cơ thể.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Boron Nitride
-
Boron Nitride là hợp chất của hai nguyên tố B và N, được sử dụng như một chất điểu
hòa da, hấp thụ dầu trên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng
trong mĩ phẩm có thể lên tới 25%. Không có rào cản pháp lí nào đối với chất này trong
việc ứng dụng vào mĩ phẩm, cũng như không có báo cáo nào liên quan đến ảnh hưởng
xấu của chất này tới sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
-
Chiết xuất lá cây hương thảo, có hương thơm đặc biệt, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm và mĩ phẩm, sữa rửa mặt, kem chống nhăn, các sản phẩm chăm sóc tóc và
chăm sóc bàn chân, được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Water
-
Chiết xuất nước từ hoa oải hương. Ngoài công dụng từ xa xưa là tạo mùi hương thư giãn
được ứng dụng trong các sản phẩm tắm, tính đầu oải hương còn là thành phần của một
số sản phẩm chăm sóc da nhờ khả năng hỗ trợ tái tạo da, dưỡng ẩm, chống viêm. Chiết
xuất nước của hoa oải hương an toàn với sức khỏe con người khi được sử dụng với liều
lượng phù hợp (theo tiêu chuẩn IFRA). Việc tiếp xúc với không khí có thể khiến các thành
phần trong chiết xuất oải hương bị oxi hóa, có thể gây kích ứng khi tiếp xúc.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Hydrolyzed Extensin
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Peg-10 Dimethicone- Silicone
PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Urea- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Urea được thêm vào mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để kiểm soát pH của
sản phẩm, có tác dụng như một thành phần dưỡng ẩm, bảo vệ da. Chất này được CIR
công bố là an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 77007
-
-
@ Thành phần cần chú ý
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Chỉ tiết thành phần
Cl 77007 hay Ultramarines, một loại chất tạo màu xanh dương, được sử dụng trong nhiều
loại phấn mắt, kẻ mắt, phấn nền, sơn móng tay, ... Không có thông tin về độc tính của
chất này.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ