Kem Che Khuyết Điểm Clio sẽ giải quyết khuyết điểm trên làn da bạn chỉ trong tíchtắc. Sản phẩm không chỉ giúp che giấu mẩn đò, khuyết điểm hoàn thiện lúp nên đẹpnhất. Nó cũng giảm thiểu những nếp nhăn, quảng thâm, dấu hiệu một mỏi vùngquanh mắt cho làn da luôn tươi mới cả ngày. Kem mịn màng bám vào vào da nênkhông tạo cảm giác dày cộm trên da mặt bạn. Thành phần và công dụng: - Kem Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡngchất giúp bạn tạo nên lớp kem hoàn hảo, xóa mờ khuyết điểm trên da. ~ Chất kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không hị vỏn cục. Chephủ gần như tuyệt đối, ngụy trang hoàn hảo cho khuyết điểm mà không để lộ kem. - Clio Kill Cover Liquid Concealer là một sự lựa chọn lý tưởng để khắc phục cáckhuyất điểm còn sót lại. DỄ đàng áp dụng, nó có nhiều màu khác nhau để đảm bảophù hợp cho các TH da khác nhau. - Kem che khuyết điểm Liquid Concealer được thiết dạng ống nhó tiện dụng. Với đầucọ dễ dàng lấy kem và dàn trái trên da mang đến sự tiện lợi nhanh chóng. Bạn có thểmang theo bên mình mọi lúc mọi nơi, để có thể che đi khuyết điểm bất cử khi nào cần.- Glio Liquid Concealer này đã được các bác sĩ da liễu kiểm định đảm bảo dịu nhẹ, phùhợp trên tất cả loại da. Đổi tượng sử dụng: Kem Che Khuyết Điểm Clio thích hợp trong quá trình trang điểm của tất cả đối tượng.Có 4 màu dành cho các loại da khác nhau ~ 02- #Lingerie (Dành cho da trắng) - 03- #Linen (Dành cho da trung bình sảng) - 04- #Ginger (Dành cho da trung bình) - 0B-#Sand (Dành cho da ngâm) Hướng dẫn sử dụng: ¬ Thực hiện sau bước dưỡng da. - Bôi trực tiếp lên vùng cẩn che như quầng thâm quanh mắt, các vết sẵn màu, lẫn đỏthẩm, nếp nhăn, các chấm, sẹo trứng cá và vỗ nhẹ lên vùng da trên bằng các ngóntay của bạn. ~ Chấm nhẹ phẩn lên trên để giữ đúng màu và duy trì nét đẹp bền lâu.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Bảng che khuyết điểm Flormar Camouflage Palette Concealer giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa các đường nét, cải thiện sắc da hay tạo điểm nhấn trên gương mặt. Chất kem mềm mịn, dễ tán, độ bám tốt cùng khả năng dưỡng ẩm mang lại làn da hoàn hảo không tì vết. Chất kem đặc nhưng chỉ cần một ít kem để che phủ khuyết điểm, tự nhiên mà không bị dày.BẢNG MÀU :- Màu tím: cho vùng da vàng, xỉn màu, nhợt nhạt, thiếu sức sống.- Màu xanh lá: cho vùng da bị mẩn đỏ, mụn trứng cá vàmụn mủ.- Màu hồng: cho vùng da tối màu, quầng thâm, giúp làm mới và làm sáng da.- Màu kem sữa : cho vùng da bị sẹo, vùng da lõm.- Màu sáng trắng: cho vùng da thiếu sức sống, xỉn màu, có thể dùng như highlighter để tạo điểm nhấn các đường nét trên khuôn mặt.CÔNG DỤNG : - Có 5 tông màu phù hợp với từng làn da châu Á,giải quyết hầu hết khuyết điểm trên da.- Đặc biệt, sản phẩm giúp cân bằng độ ẩm da, ngăn ngừa hình thành quầng thâm và bọng mắt.- Dầu Jojoba: cung cấp dưỡng chất, bảo vệ, giúp da mềm mại.- Squalene: cân bằng độ ẩm cho da, làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, bảo vệ da chống lại yếu tố bên ngoài.- Natural Spherical Powders: giữ lớp che khuyết điểm đồng màu, tạo kết cấu mịn màng.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Lấy một lượng vừa đủ ra mu bàn tay, dùng tay hoặc bông mút tán đều kem trên da.BẢO QUẢN :- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Được đánh giá là bảng màu đáng được mong đợi nhất trong bộ sưu tập Pro Palette năm 2019, VACOSI PRO STUDIO CONCEAL & CORRECT PALETTE – 20CC đến từ thương hiệu Vacosi là bảng màu duy nhất trên thị trường có đủ 3 chức năng: conceal (che khuyết điểm), correct (chỉnh màu) và shading (tạo khối), chắc chắn sẽ là item không thể thiếu trong cẩm nang trang điểm của phái đẹp.Bảng Che Khuyết Điểm Và Chỉnh Màu Chuyên Nghiệp Vacosi 20CC 20 Ô 50g giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa các đường nét, cải thiện sắc da hay tạo điểm nhấn trên gương mặt. Chất kem mềm mịn, dễ tán, độ bám tốt cùng khả năng dưỡng ẩm mang lại làn da hoàn hảo không tì vết. Chất kem đặc nhưng chỉ cần một ít kem để che phủ khuyết điểm, tự nhiên mà không bị dày.Có thể dùng bông mousse hoặc cọ che khuyết điểm chuyên dùng để tán.Sản phẩm có 07 tone màu: Màu Trắng: Highlight kem, bắt sáng cho vùng mắt, mũi, cằm….Màu Vàng: Tăng độ trắng sáng cho làn da nâu, che các nốt sậm màu như thâm mụn, tàn nhang, các vết nám nhỏ.Màu Xanh lá: Che nốt mụn đỏ, các vùng da bị ửng đỏ.Màu Đào: Vùng da bị sưng phù hoặc thâm tím do các vết bầm hay những đường hằn mạch máu để lại.Màu Hồng: Giúp gương mặt giảm xanh xao, thiếu sức sốngMàu Cam (hơi ngả nâu): Che quầng thâm mắt, phù hợp với da sẫm màu.Màu Xanh dương: Giảm tone da vàng và làm sáng da.Ưu điểm nổi bật:Chất kem mềm mịnDễ tán, độ bám tốt Có khả năng dưỡng ấm cho da Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát. Thương hiệu: Vacosi Xuất xứ: Hàn Quốc
- Sản phẩm đặc biệt bám da cực tốt, dễ tán đều và không thấm nước, không trôi tuột khi đổ mồi hôi hoặc gặp bã nhờn trên da.~ Kem che khuyết điểm Clio Kill Cover Pot Concealer chứa thành phần giúp kiểm soát bã nhờn thích hợp dùng trong mùa nóng.~- Dưỡng ẩm vừa đủ cho da và giúp lớp nến lâu trôi, không bị lộ khuyết điểm sau nhiều giờ, có hiệu quả với mụn, vất thâm, cả tàn nhanh và nốt ruồi nhỏ.- Kill Cover Pro Pot Concealer là sản phẩm che khuyết điểm dạng kem đặc, đựng trong hộp nhỏ xíu thích hợp cho các bạn hay dùng cọ để apply che khuyết điểm.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khí hoàn tất bước kem nền, lấy một lượng nhỏ từ đầu cọ và dàn trải ở những vùng cần che khuyết điểm, sau đó tán đều.
Kem Che Khuyết Điểm Clio sẽ giải quyết khuyết điểm trên làn da bạn chỉ trong tíchtắc. Sản phẩm không chỉ giúp che giấu mẩn đò, khuyết điểm hoàn thiện lúp nên đẹpnhất. Nó cũng giảm thiểu những nếp nhăn, quảng thâm, dấu hiệu một mỏi vùngquanh mắt cho làn da luôn tươi mới cả ngày. Kem mịn màng bám vào vào da nênkhông tạo cảm giác dày cộm trên da mặt bạn.
Thành phần và công dụng:
- Kem Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡngchất giúp bạn tạo nên lớp kem hoàn hảo, xóa mờ khuyết điểm trên da.
~ Chất kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không hị vỏn cục. Chephủ gần như tuyệt đối, ngụy trang hoàn hảo cho khuyết điểm mà không để lộ kem.
- Clio Kill Cover Liquid Concealer là một sự lựa chọn lý tưởng để khắc phục cáckhuyất điểm còn sót lại. DỄ đàng áp dụng, nó có nhiều màu khác nhau để đảm bảophù hợp cho các TH da khác nhau.
- Kem che khuyết điểm Liquid Concealer được thiết dạng ống nhó tiện dụng. Với đầucọ dễ dàng lấy kem và dàn trái trên da mang đến sự tiện lợi nhanh chóng. Bạn có thểmang theo bên mình mọi lúc mọi nơi, để có thể che đi khuyết điểm bất cử khi nào cần.- Glio Liquid Concealer này đã được các bác sĩ da liễu kiểm định đảm bảo dịu nhẹ, phùhợp trên tất cả loại da.
Đổi tượng sử dụng:
Kem Che Khuyết Điểm Clio thích hợp trong quá trình trang điểm của tất cả đối tượng.Có 4 màu dành cho các loại da khác nhau
~ 02- #Lingerie (Dành cho da trắng)
- 03- #Linen (Dành cho da trung bình sảng)
- 04- #Ginger (Dành cho da trung bình)
- 0B-#Sand (Dành cho da ngâm)
Hướng dẫn sử dụng:
¬ Thực hiện sau bước dưỡng da.
- Bôi trực tiếp lên vùng cẩn che như quầng thâm quanh mắt, các vết sẵn màu, lẫn đỏthẩm, nếp nhăn, các chấm, sẹo trứng cá và vỗ nhẹ lên vùng da trên bằng các ngóntay của bạn.
~ Chấm nhẹ phẩn lên trên để giữ đúng màu và duy trì nét đẹp bền lâu.
6 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
PVP
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent -
Nonsurfactant; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING; HAIR
FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Vitex Agnus Castus Extract
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspotymer
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Portulaca Oleracea Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Phục hồi da

.png)

-
Chiết xuất từ rau sam: có tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn, chứa nhiều chất có khả
năng chống oxy hóa cao như vitamin E, flavonoid, ngăn ngừa tỉnh trạng lão hóa da giúp
xóa mờ các nếp nhăn, làm da mềm mịn, mau liển sẹo trên những vùng da bị tổn thương.
Theo một công bố khoa học trên International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, thành phần này nhìn chung không gây độc cho con người.
Khuyên dùng
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Methyl Hydrogenated Rosinate
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent -
Nonaqueous; FILM FORMING; PERFUMING; SKIN CONDITIONING
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ