~ Chø Khuyết Điểm The Saam Ardent Lady Cover Stick Concealer là công cụ lí tưởnggiúp che phủ nhiều khuyết điểm khác nhau~ Chiết xuất cây trà giúp chồng viêm cho da
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Bộ che khuyết điểm Kill Cover mới từ CLIO 2018 Play My My Retro SummerCollection.Bộ kem che khuyết điểm này có 4 màu để che khuyết điểm toàn diện, giúp che giấu hoàn hảo mọi khuyết điểm, tàn nhang và vết nám.
Kem che khuyết điểm Missha Signature Extreme Cover Concealer với kết cấu dạngkem đặc có độ bám tốt sẽ che phủ hoàn hảo các khuyết điểm trên da đồng thời làmsảng tông màu da trong thời gian dài. Sắc tố che phủ Amino Acid mang đến hiệu quảtán sắc cao hơn hẳn, che phủ hoàn toàn các khuyết điểm trên da như vất thâm nám,tàn nhang, nếp nhần, lỗ chân lông, vùng da không đều màu... Kem chứa thành phầnPolymer không chỉ cải thiện độ bám mà còn kéo dài hiệu quả che phủ bằng cách tạolá chắn giữ ẩm cho da, kết hợp với Glycerin, bơ thực vật và Collagen duy trì làn damềm mại, ẩm mượt và đàn hồi. Bột làm sáng sẽ phản xạ và tán xạ ánh sáng, làm đầumàu da và giúp da trắng mịn, rạng rỡ hơn.Thành phần chínhˆ Thành Phần chống gốc tự do Fullerence ngăn ngửa lão hóa da SLLS báo vệ vàdưỡng ấm- Sắc tố che phủ Amino Acid tăng độ bám và độ che phủ của kem trên da- Hỗn hợp bơ hạt mỡ, bơ Capuacu, bơ ca cao giúp kem ẩm mượt, tan chảy ngay trênda- Hếp chất hoa trắng làm sáng da- Hỗn hợp chiết xuất thảo dược và trà nuôi dưỡng và duy trì độ ẩm cho da
~ Bút che khuyết điểm của The Face Shop với dạng kem nén mịn tạo lớp che phủ hoàn hảo làm biến mất các vêt thâm nám, sẹo, tàn nhang làm mờ những vết mụn lớn, nốt ruồi...cho bạn lớp make up hoàn hảo vượt mong đợi.~ Sản phẩm có 2 tone màu:NB 21 màu sáng và NB 23 màu tự nhiên
~ Chø Khuyết Điểm The Saam Ardent Lady Cover Stick Concealer là công cụ lí tưởnggiúp che phủ nhiều khuyết điểm khác nhau~ Chiết xuất cây trà giúp chồng viêm cho da
6 chức năng thành phần nổi bật
Pearl Powder
Not Reported
Bronze Powder
Colorant ; COSMETIC COLORANT
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Boron Nitrid
-
Boron Nitride là hợp chất của hai nguyên tố B và N, được sử dụng như một chất điểu
hòa da, hấp thụ dầu trên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng
trong mĩ phẩm có thể lên tới 25%. Không có rào cản pháp lí nào đối với chất này trong
việc ứng dụng vào mĩ phẩm, cũng như không có báo cáo nào liên quan đến ảnh hưởng
xấu của chất này tới sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Ruby Powder
Viscum Album (Mistletoe) Extract
Dưỡng ẩm
Dịu da


Chiết xuất cây ghi trắng (Viscum Album), chứa một số thành phần có tác dụng dưỡng
ẩm, làm dịu da. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này.
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Triethyihexanoin
Fragrence Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
NTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Arnica Montana Flower Extract
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; PERFUMING
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ