Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Sáp ong, thành phần chính là một số ester thiên nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa, chất làm dày, thường được ứng dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tấm, son môi, trang điểm, nước hoa, các sản phẩm chăm sóc tóc và nhuộm tóc, sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da, kem cạo râu, kem chống nắng. Theo JACT, thành phần này này an toàn với cơ thể người.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Sản phẩm bút chì kẻ lông mày giúp định hình tạo dáng và vẽ lông mày.Với thiết kế 2 đầu gồm 1 đấu chì dạng bút vặn và 1 đầu là chuốt mày để tán đều vàcổ định sợi lông mày.w Chì kẻ ngang Natural Auto Eyebrow Pencil Eyebrow với kiểu dáng gọn nhẹ, bắt mắt,kết cấu chì mềm mại nhưng giữ màu rất lâu.w Giúp đôi mày trông tự nhiễn, khuôn mặt sáng và thanh thoát hơn.
- Chì kẻ mày MISSHA PERFECT EYEBROW STYLER có khả năng bám màu cao ngay cảkhi trời mưa thì màu vẫn không trôi giúp bạn có thể tự tin cá tính của mình. Sản phẩmcó màu sắc vô cùng tự nhiên, đặc biệt chì kẻ mày có kết cấu mềm mịn nên khi đánhlên tạo cảm giác mắm mịn dễ dàng lên màu. Màu lân nhanh không gây khô và khôngcó tình trạng bị vón cục.~ Sản phẩm có kết cấu mềm mịn, màu lên nhanh giúp các bạn mới có thể sử dụng mộtcáchdễ dàng nhất. Bên cạnh đó thì sản phẩm có màu sắc vô cùng tự nhiên và còn có độcứng thích hợp và dạng tam giác bẹt của chỉ giúp tạo chân mày gọn và tự nhiên nhất.* Hiện trên thị trường có các màu sau:- Black ( màu đen )- Gray{( màu xám)- Red Brown( màu đỏ nâu)- Dark Brown( màu nâu sậm)- Brown( màu nâu}~Light Brown( màu nầu sáng)* Hướng dẫn sử dụng:- VỆ nhẹ nhàng bằng đầu màu.- Sau đó chuyển qua đầu chải đối diện để tán màu ra cho đều.
Chì Kẻ Mắt Sivanna Colors Long Wear Gel Eyeliner Pen Màu Đen là dòng chì kẻ mắt đến từ thương hiệu mỹ phẩm Sivanna Colors của Thái Lan, với kết cấu dạng gel mềm mại giúp bạn dễ dàng thực hiện đường kẻ chính xác và sắc nét. Sản phẩm cho đường eyeliner bền màu, không lem, không trôi suốt cả ngày.Giải pháp tình trạng:Thường xuyên trang điểm mỗi ngày.Muốn sở hữu đường kẻ mắt tự nhiên.Ưu thế nổi bật:Kết cấu dạng gel mềm mịn dễ dàng tạo kiểu eyeliner như mong muốn phù hợp với mọi phong cách trang điểm.Kẻ mắt màu đen tự nhiên cho đôi mắt long lanh, quyến rũ.Thiết kế đầu chì nhỏ, không bị vón cục, không dễ gãy. Sản phẩm kèm đầu chuốt tiện lợi giúp đầu kẻ sắc nhọn, dễ kẻ.Bảo quản:Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Thương hiệu: Sivanna Colors Xuất xứ thương hiệu: Thái LanSản xuất tại: Thái Lan.
- Chì Kẻ Mày Clio Kill Brow 0.9mm Slim Tech Hard Pencil bút chì kẻ lông mày siêumảnh với nét vẽ tỉnh tế
- Chất chì kẻ bột dễ tần bám lâu
~ Giúp lông mày sắc nét chân thực như make up chuyên nghiệp
~ Có 2 màu
#01 Natural Brown: Nâu tự nhiên
#02 Lighht Brown: Nâu sáng
1 Thành phần cần chú ý
5 chức năng thành phần nổi bật
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Carmine
Carmine, hay Cl 75470, là muôi nhôm của carminic acid, một chất tạo màu đỏ được sử
dụng rộng rãi trong thực phẩm như một phụ gia tạo màu (E120) cũng như trong một số
loại mĩ thềm trang điểm, sơn móng tay. Theo EWG, Carmine được đánh giá là không độc
hại hay gây nguy hiểm. Các trường hợp dị ứng với carmine là hiếm gặp.
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Beeswax
-
Sáp ong, thành phần chính là một số ester thiên nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa,
chất làm dày, thường được ứng dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm
tấm, son môi, trang điểm, nước hoa, các sản phẩm chăm sóc tóc và nhuộm tóc, sản
phẩm chăm sóc da và làm sạch da, kem cạo râu, kem chống nắng. Theo JACT, thành
phần này này an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Rhus Succedanea Fruit Wax
-
Sáp quả sơn, có tác dụng kết dính, tăng độ nhớt, làm mềm da, là thành phần của một số
nĩ phẩm trang điểm. Hàm lượng thành phần này trong các sản phẩm hiện nay được CIR
đánh giá là an toàn, ít độc hại với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrogenated Palm Oil- Dưỡng ẩm
-
Tinh dầu cọ được hydro hóa, được ứng dụng là chất tăng độ nhớt, dưỡng ẩm, làm dịu,
điều hòa da, chất kiểm soát độ nhớt trong một số sản phẩm chăm sóc cơ thể. Chất này
được CIR công bố là an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Hydrogenated Palm Kernel Oil- Dưỡng ẩm
-
Tinh dầu hạt cọ được hydro hóa, được ứng dụng là chất tăng độ nhớt, dưỡng ẩm, làm
mịn, điều hòa da, chất kiểm soát độ nhớt trong một số sản phẩm chăm sóc cơ thể. Chất
này được CIR công bố là an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Lecithin- Dịu da
Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ