Mặt nạ rau má làm dịu da mụn Dr.G R.E.D Blemish Cool Soothing Mask là mặt nạ kích thích nhiệt giúp làm mát và dịu da nhạy cảm ngay sau khi sử dụng. Mặt nạ Cool Soothing Mask có thành phần thiên nhiên cực kỳ an toàn, có chứa rau má và lô hội. Nếu để tủ lạnh, khi nhiệt độ đủ nhiệt kế trên mask sẽ chuyển màu xanh, nghĩa là bạn có thể sử dụng.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Da nhạy cảm bị kích ứng, mẩn đỏ, bong tróc.
- Da bị thiếu ẩm.
CÔNG DỤNG :
- Chứa phức hợp 5-CICA và 5 loại Hyaluronic Acid giúp phục hồi độ ẩm của da.
- Mặt nạ giấy 100% nguồn gốc tự nhiên phù hợp cho da nhạy cảm nhất.
- Tăng cường độ ẩm và làm mát da ngay tức thì nhờ tinh chất cô đặc với kết cấu gel.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Sau bước làm sạch da, đắp mặt nạ trong 15 đến 20 phút.
- Sau khi gỡ mặt nạ ra, vỗ nhẹ để tinh chất thấm sâu hơn.
- Có thể để vào tủ lạnh 15 phút trước khi đắp để tăng hiệu quả làm mát và làm dịu da.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Mặt Nạ St.Ives Chiết Xuất Tự Nhiên 25ml là dòng mặt nạ dưỡng da đến từ thương hiệu nổi tiếng St.Ives thuộc tập đoàn Unilever của Mỹ, chiết xuất từ các thành phần thiên nhiên cung cấp độ ẩm tức thì, làn da ẩm mượt trông thấy ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa, mang lại làn da căng mịn, sáng ngời.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.Giải pháp tình trạng da:Da mất nước, thiếu độ đàn hồi. Da tiếp xúc nhiều khói bụi, ô nhiễm.Ưu thế nổi bật:Thành phần chính từ hạt Acal, hạt Chia và quả việt quất cung cấp độ ẩm cho da khi da mất nước và làm sáng da.Mặt nạ được thiết kế 100% cotton làm êm dịu làn da, ôm sát khuôn mặt tránh tình trạng bị tuột khi đắp mặt nạ.Bảo quản:Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 25mlThương hiệu: St.IvesXuất xứ: MỹSản xuất: Hàn Quốc.
- Cucumber là sản phẩm mặt nạ dạng miếng cotton,Cucumber chiết xuất từ dưa leogiàu nước, vitamin C và axit caffeic giúp da có thêm độ ẩm, có tác dụng giảm sưng tấyvùng da dưới mắt. -- Cucumber cung cấp lượng khoáng chất phong phú cho da, mỗi gói chứa đến1,000mg dưa lao nguyên chất tạo cảm giác tươi mát cho làn đa ngay sau khi sử dụng.~ Sản nhẩm phù hợp với mọi loại da, nhất là làn da có mụn.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng sau bước làm sạch da và thoa nước cân bẳng.- Đắp khoảng 16 đến 20 phút.-Sau khi lấy mặt nạ, vỗ nhẹ để hấp thụ hoàn toàn dưỡng chất
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Mặt nạ rau má làm dịu da mụn Dr.G R.E.D Blemish Cool Soothing Mask là mặt nạ kích thích nhiệt giúp làm mát và dịu da nhạy cảm ngay sau khi sử dụng. Mặt nạ Cool Soothing Mask có thành phần thiên nhiên cực kỳ an toàn, có chứa rau má và lô hội. Nếu để tủ lạnh, khi nhiệt độ đủ nhiệt kế trên mask sẽ chuyển màu xanh, nghĩa là bạn có thể sử dụng.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Da nhạy cảm bị kích ứng, mẩn đỏ, bong tróc.
- Da bị thiếu ẩm.
CÔNG DỤNG :
- Chứa phức hợp 5-CICA và 5 loại Hyaluronic Acid giúp phục hồi độ ẩm của da.
- Mặt nạ giấy 100% nguồn gốc tự nhiên phù hợp cho da nhạy cảm nhất.
- Tăng cường độ ẩm và làm mát da ngay tức thì nhờ tinh chất cô đặc với kết cấu gel.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Sau bước làm sạch da, đắp mặt nạ trong 15 đến 20 phút.
- Sau khi gỡ mặt nạ ra, vỗ nhẹ để tinh chất thấm sâu hơn.
- Có thể để vào tủ lạnh 15 phút trước khi đắp để tăng hiệu quả làm mát và làm dịu da.
BẢO QUẢN :
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
Sodium Acetylated Hyaluronate- Dưỡng ẩm
-
Sodium Acetylated Hyaluronate là một thành phần tăng cường độ ẩm cho da, làm căng
mịn da hiệu quả, được bổ sung vào thành phần của một số loại serum, mặt nạ, sữa
dưỡng ẩm, son dưỡng, ... Theo CIR, hàm lượng của các thành phần này trong các sản
phẩm thường ở mức không quá 2%, được coi là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate
ASIATIC ACID
MADECASSIC ACID
ASIATICOSIDE
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
HYALURONIC ACID
Madecassoside- Dịu da
-
Madecassoside là một hợp chất thiên nhiên có trong một số loại rau xanh, thường được
phần lập từ rau má, thường được dùng như một chất điều hòa da, chống lão hóa, thích
hợp với da khô, da nhạy cảm. Chưa có trường hợp dị ứng ngoài da nào với chất này
được ghi nhận. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản
phẩm thường nhỏ, an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
Ceramide NP- Chống lão hóa
- Dưỡng ẩm
-
Ceramide NP, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống
với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm
sóc đa, giúp dưỡng ẩm, tái tạo đa, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các
ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrolyzed Hyaluronic Acid- Dưỡng ẩm
-
Sản phẩm thủy phân của Hyaluronic acid, tùy vào cấu trúc mà có các chức năng như
tăng cường sự tự bảo vệ của da, dưỡng ẩm hay chống lão hóa. Theo báo cáo của CIR,
các thành phần này an toàn với sức khỏe người sử đụng.
Khuyên dùng
BETAGLUCAN- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Một loại đường đa có nguồn gốc từ ngũ cốc. Nhờ khả năng làm dịu da và chống oxi hóa,
có lợi cho da nhạy cảm. Theo EFSA, beta glucan an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Acmella Oleracea Extract
Viola Mandshurica Flower Extract
Ulmus Davidiana Root Extract
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Laminaria Japonica Extract- Dưỡng ẩm
Chiết xuất tảo bẹ Laminaria .!aponica, chứa các thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da,
được sử dụng như một chất tạo hương, chất điều hòa da trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với làn đa.
Dioscorea Japonica Root Extract
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract- Chống lão hóa
- Làm sáng da
Chiết xuất quả sung, với các thành phần có ảnh hưởng tới sắc tố melanin, tốc độ chết
đi của biểu bì, hàm lượng bã nhờn trên da, ... giúp chồng lại sự tăng sắc tố, mụn trứng
cá, tần nhang, nếp nhãn, ... Theo công bố của CIR, thành phẩn này an toàn khi tiếp xúc
ngoài da.
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Centella Asiatica Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Hydrogenated Lecithin- Dịu da
Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Ammonium Cryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer- Dưỡng ẩm
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Methyl Diisopropyl Propionamide
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Propanediol- Dưỡng ẩm
-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
TREHALOSE- Dưỡng ẩm
Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Hydroxyacetophenone
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Isopentyldiol
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Methylpropanediol
Methylpopanediol là một alcohol không mùi, không màu, thường được dùng làm dung
môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được CIR công nhận là
một thành phần an toàn, không gầy độc hay kích ứng cho con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ