Dưỡng Dạng Thạch Giúp Giảm Căng Thẳng Trên Da Clinique ID Hydrating .Jelly+Concentrate for Irritation Orange ~ Clinique iD vẫn tận dụng toàn bộ các sản phẩm kem dưỡng dung tích 125ml củadòng Dramatically Different: đồng Hydrating .lelly mới ra mất, dòng MoisturizingLotion truyền thống và dòng Ơil-Control Gel dành cho da dầu hoặc hỗn hợp. ~ Các tỉnh chất đặc trị đấu có điểm chung là chứa nhiều lactobacillus lên men (1 vikhuẩn tốt), tinh chất làm căng da chiết xuất từ protein sữa và AHA giúp sáng da, saucùng mới là thành phần giải quyết cho từng vấn đề của da. ~ Từng loại tỉnh chất được đánh dấu với các màu riêng biệt. - Và phải nỏi rằng, với sự có mặc của “bộ phận bổ sung”, lạ kem dưỡng nhìn khá lạ vàđẹp mắt, nhất là đối với lọ Hydrating .Jelly trong suốt.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Sữa Dưỡng Ẩm Super Aqua Anti-Troubla Formula Clearing Moisturizer Missha E17BB(40ml) là sản phẩm làm dịu làn da nhạy cảm và ngăn chặn sự bốc hơi độ ẩm mộttrong những nguyên nhân gây ra vấn đề da.Giúp chăm sóc làn da khô, các nguyễn nhân gây ra các vấn đề về da của người trưởngthành, và bảo vệ đa khỏi các yếu tố. có hại từ bên ngoài bằng cách hình thành màngbảo vệ hấp thụ.Ngăn ngừa tổn thương da cho làn da khỏe mạnh bằng cách ngăn ngửa tổn thương datừ sự cảng thẳng và các yếu tố có hại từ bên ngoài.
- Sữa dưỡng bổ sung và cân bằng độ ẩm cho da. -~ Thành phần chính từ 91,68% nước tre non giúp bổ sung nước tổi ưu cho làn da, kết hợp với tinh dầu cọ vàng giúp giữ cho da mềm mượt, mịn màng.* Hướng dẫn sử dụng~ Dùng sau bước nước cân bằng. Lấy lượng vừa đủ thoa đều khắp bề mặt da, kết hợp vỗ nhẹ để sản nhầm thẩm thấu.
Dưỡng Dạng Thạch Giúp Giảm Căng Thẳng Trên Da Clinique ID Hydrating .Jelly+Concentrate for Irritation Orange
~ Clinique iD vẫn tận dụng toàn bộ các sản phẩm kem dưỡng dung tích 125ml củadòng Dramatically Different: đồng Hydrating .lelly mới ra mất, dòng MoisturizingLotion truyền thống và dòng Ơil-Control Gel dành cho da dầu hoặc hỗn hợp.
~ Các tỉnh chất đặc trị đấu có điểm chung là chứa nhiều lactobacillus lên men (1 vikhuẩn tốt), tinh chất làm căng da chiết xuất từ protein sữa và AHA giúp sáng da, saucùng mới là thành phần giải quyết cho từng vấn đề của da.
~ Từng loại tỉnh chất được đánh dấu với các màu riêng biệt.
- Và phải nỏi rằng, với sự có mặc của “bộ phận bổ sung”, lạ kem dưỡng nhìn khá lạ vàđẹp mắt, nhất là đối với lọ Hydrating .Jelly trong suốt.
7 chức năng thành phần nổi bật
Acetyl Carnitine HCI
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Adenosine Phosphate
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Lactobacillus Ferment
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Camellia Sinensis Leaf Water
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ