Son kem lì Gilaa Long Wear Lip Cream có chất son bông xốp mềm mịn, độ bám màu cao, giữ màu lâu trên môi cùng nhiều thành phần dưỡng chất giúp dưỡng ẩm và hỗ trợ trị thâm môi hiệu quả. Bảng màu son Gilla đa dạng giúp nàng dễ dàng thay đổi nhiều phong cách khác nhau.
BẢNG MÀU :
#01: Glad Day (Đỏ nâu)
#02: Lovely Day (Đỏ nâu trầm)
#03: Sunshine Day (Nâu đất)
#04: First Day (Đỏ gạch)
#05: Gloomy Day (Cam cháy)
#06: Rainy Day (Đỏ cam)
#07: Red Letter Day (Đỏ thuần).
CÔNG DỤNG :
- Đầu cọ son mảnh nhỏ và hơi vát nhẹ khi thoa son lên môi sẽ dễ thao tác và dễ tạo viền môi hơn.
- Son có kết cấu dạng bông xốp mềm mịn khi apply lên môi mang cảm giác nhẹ tênh, không gây nặng môi.
- Son lên màu chuẩn chỉ với một lần chạm cọ, không làm lộ vân môi.
- Chứa nhiều thành phần dưỡng như bơ hạt mỡ và hạt macca,.. giúp giữ ẩm và bảo vệ môi không bị khô, nứt nẻ, chăm sóc cho môi.
- Độ bám màu cao giữ màu lâu trôi trong thời gian dài.
- Lớp base trên môi có màu rất đẹp son có mùi socola nhẹ tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy một lượng nhỏ son môi và thoa nhẹ nhàng lên môi.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
~ Son dưỡng môi Tonymoly Delight Magic Lip Tint dạng hữ với chất son sệt, đậm đặchơn và vô cùng nhiều dưỡng chất~ Sản phẩm son với những gam màu tự nhiên được chiết xuất từ hợp chất các loại tráiberry vừa dưỡng, vừa mang lại đôi môi căng mọng, mềm mịn, bền lâu. Delight MagicLip vấn Tonymoly không chỉ giúp dưỡng ẩm cho môi mà còn có khả nắng đổi màu khira nắng.- Được chiết xuất từ các thành phần tự nhiên, cung cấp độ ẩm cần thiết và giúp lànmôi luôn được dưỡng ấm
~ Thiết kế mới với nắp son được mạ ánh kim sáng bóng trông rất nổi bật. Đầu cọ sonrất nhỏ và nhọn. Giúp dễ dàng điều chỉnh lượng son cũng như thao tác viển môi đượcchính xác hơn.- Son có khả năng giữ màu lâu trôi của dòng son tínt, có thể giữ màu không trôi ngaycả khi vừa ăn uổng.- Giúp đôi môi xinh đẹp và năng động hơn để cùng thỏa thích vui chơi với những ngàyhè sôi động.- Chẳng phải dạng kem lì hay matte, son Take A Layer ở đạng tỉnt lỏng, khi thoa lênmôi mỏng nhẹ và không gây khô mỗi đáp ứng nhu cầu cần thiết một cây son nhẹnhàng trong mùa hạ.- VỊ là chất son lỏng và mỏng nên khi thoa lên mỗi sẽ tạo hiệu ứng nhớt nhẹ nhàng,nếu cần son lên đậm, các nàng có thể chồng nhiều lớp lên n* Bộ sưu tập gồm 5 màu son:- Fig pink: hồng tươi tần- Mos† organge: cam tươi- lron red: đỏ cam- Spicy red: đó tươi- Inside Mauve: đỏ trầm
Cơn sốt son kem dường như vẫn chưa có dấu hiệu của sự hạ nhiệt, nắm được xu hướng đó và chiều lòng các khách hàng của mình đầu năm 2016 MAC trình làng dòng son kem siêu lì Retro Matte Liquid Lipcolour. Dù “sinh sau đẻ muộn” sau hàng loạt các thương hiệu son kem đình đám khác nhưng không thể phủ nhận ngay từ khi ra đời dòng son Retro Matte Liquid Lipcolour đã khiến các tín đồ yêu son phải mê mẩn.MAC là thương hiệu thời trang gợi cảm, đẳng cấp và sang trọng đến từ Châu Âu. Mỗi lần thương hiệu này ra mắt bộ sưu tập là lại khuấy đảo thị trường thời trang thế giới. Trong các dòng sản phẩm thời trang của MAC, Son MAC được đông đảo phái đẹp lựa chọn với chất lượng son cùng với mức giá khá mềm đối với một sản phẩm thời trang hàng đầu thế giới.MAC có tên đầy đủ là Make-up Art Comestic với trụ sở chính đặt tại thành phố New York. Thương hiệu này được sáng lập bởi 2 người Canada là Frank Toskan và Frank Angelo. Năm 1991, công ty mở cửa hàng đầu tiên tại New York. Ban đầu, MAC thiết kế sản phẩm dành cho các chuyên viên make-up chuyên nghiệp, tuy nhiên, hiện nay thương hiệu đã được bán cho tất cả các khách hàng trên toàn thế giới. Năm 1998, thương hiệu MAC được tập đoàn Estée Lauder quản lý sau khi người sáng lập Frank Angelo mất vào năm 1997. Nét đặc trưng của MAC là hầu hết các sản phẩm của MAC đều không chứa dầu, nhiều màu sắc đa dạng và luôn tiên phong trong việc đưa ra các xu hướng trang điểm mới nhất. MAC nổi tiếng về độ đẹp, độ bám màu, về bảng màu sắc phong phú và đa dạng, lên hình đẹp phù hợp cho các sàn diễn, diễn viên khi lên sân khấu và bên cạnh đó cũng rất nhiều phụ nữ chọn lựa MAC để dùng hàng ngày.Nhắc tới son MAC, chắc hẳn ai cũng yêu quý và mong muốn sở hữu cho mình nhiều màu sắc từ bộ sưu tập son đa dạng của MAC Cometics thời trang giúp da bạn thêm tươi sáng, khuôn mặt thêm rạng rỡ đầy sức sống, một nét quyến rũ khó cưỡng lại! Dòng son kem lì được thương hiệu MAC chính thức tung ra thị trường từ đầu năm 2016 mang tên MAC Retro Matte Liquid Lip Colour với những tông màu chọn lọc từ bảng màu Best Seller của hãng.MAC Retro Matte Liquid Lipcolour với các màu sắc trẻ trung, đa dạng khiến cho mọi cô gái đều say đắm ngước nhìn. Màu son lên màu chuẩn ngay từ lần đánh đầu tiên, màu sắc tự nhiên hài hòa dù môi bạn có thâm hay bị khô. Son mang đến sự trẻ trung nhưng vô cùng sang trọng, khiến người đối diện liên tưởng đế sự mạnh mẽ rất hiện đại của phái đẹp trong thời đại mới đầy sức hút.MAC Retro Matte Liquid Lipcolour vẫn mang thiết kế hình viên đạn cổ điển, nhưng ở dòng son kem MAC mới này dường như có một cuộc lột xác nhờ thay sự thay đổi thân son bằng nhựa trong suốt giúp các cô gái có thể nhìn thấy màu son và lượng son bên trong. Hơn thế nữa cây cọ đánh MAC Retro Matte Liquid Lipcolour được thiết kế vát nghiêng, đảm ảo son bám đều trên đôi môi các bạn gái mà không cần dùng bút kẻ viền môi. Chất Son Kem MAC Retro Matte Liquid Lipcolour mềm mịn như lụaon Kem MAC Retro Matte Liquid Lipcolour khiến phái đẹp mê mẩn không chỉ bởi tông màu ấn tượng mà còn vì chất son kem lì mềm mịn lên môi bám màu luôn không bết dính hay bị bột trên môi. Là dòng son kem lì nhưng được bổ sung một lượng dưỡng vừa đủ để giúp môi mềm mịn, không gây khô môi che hoàn toàn các khuyết điểm. Các cô gái sẽ yên tâm sử dụng vì thời gian lưu màu ấn tượng, không thua gì so với các thương hiệu son kem đình đám khác, lưu màu suốt cả một ngày dài. Bạn gái có thể yên tâm ăn uống, trò chuyện mà không lo son bị lem hay mất màu vì son bám chặt trên môi. Son có mùi thơm nhẹ mát, không quá nồng rất nhẹ. Hướng dẫn sử dụng: Dùng cọ quét một lớp son nhẹ từ lòng môi ra hai bên. Có thể đánh hai lớp Son Kem MAC Retro Matte Liquid Lipcolour lên màu tự nhiên hơn.Sử dụng tay để tán đều son nếu không muốn son đều và không có vết nứt trên môi.Vì là son kem mềm mướt nên son có thể đánh lòng môi hoặc full môi đều ấn tượng.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 5mlThương hiệu: MACXuất xứ: Mỹ
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Son kem lì Gilaa Long Wear Lip Cream có chất son bông xốp mềm mịn, độ bám màu cao, giữ màu lâu trên môi cùng nhiều thành phần dưỡng chất giúp dưỡng ẩm và hỗ trợ trị thâm môi hiệu quả. Bảng màu son Gilla đa dạng giúp nàng dễ dàng thay đổi nhiều phong cách khác nhau.
BẢNG MÀU :
#01: Glad Day (Đỏ nâu)
#02: Lovely Day (Đỏ nâu trầm)
#03: Sunshine Day (Nâu đất)
#04: First Day (Đỏ gạch)
#05: Gloomy Day (Cam cháy)
#06: Rainy Day (Đỏ cam)
#07: Red Letter Day (Đỏ thuần).
CÔNG DỤNG :
- Đầu cọ son mảnh nhỏ và hơi vát nhẹ khi thoa son lên môi sẽ dễ thao tác và dễ tạo viền môi hơn.
- Son có kết cấu dạng bông xốp mềm mịn khi apply lên môi mang cảm giác nhẹ tênh, không gây nặng môi.
- Son lên màu chuẩn chỉ với một lần chạm cọ, không làm lộ vân môi.
- Chứa nhiều thành phần dưỡng như bơ hạt mỡ và hạt macca,.. giúp giữ ẩm và bảo vệ môi không bị khô, nứt nẻ, chăm sóc cho môi.
- Độ bám màu cao giữ màu lâu trôi trong thời gian dài.
- Lớp base trên môi có màu rất đẹp son có mùi socola nhẹ tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy một lượng nhỏ son môi và thoa nhẹ nhàng lên môi.
BẢO QUẢN :
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
Ceramide NP
Chống lão hóa
Dưỡng ẩm


-
Ceramide NP, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống
với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm
sóc đa, giúp dưỡng ẩm, tái tạo đa, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các
ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Honey Extract
Dưỡng ẩm

Chiết xuất mật ong, cung cấp các thành phần có tác dụng giữ ẩm, phục hồi và chống vi
khuẩn, làm mịn da, tăng lưu thông máu và cải thiện vẻ bể ngoài của da. Thành phần này
được Environment Canada Domestic Substance List đánh giá không gây độc, an toàn với
sức khỏe con người.
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
CT 16255
Bisabolol
Dưỡng ẩm

Bisabolol, hay còn gọi là levomenol, là hợp chất được phân lập từ chiết xuất hoa cúc La
Mã, có vai trò như một chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm và làm mềm da. Theo đánh
giá của CIR, chất này an toàn với cơ thể người khi tiếp xúc ngoài da.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Macadamia Ternifolia Seed Oil
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Benzyl Benzoate
Kháng khuẩn

-
Là một ester của benzyl alcohol và benzoic acid, được ứng dụng như một chất diệt
khuẩn, tạo hương trong các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhắn, cũng như là một
thành phần quan trọng của các loại thuốc điều trị bệnh về da. Theo Encyclopedia of
Toxicology, việc tiếp xúc với benzyl benzoate có thể gây dị ứng.
Khuyên dùng
Pro ylene Carbonate
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 15985
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Silica Dimethyl Silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL
-
-
Dầu thầu dầu hydro hóa PEG-60 thường được dùng như chất hoạt động bề mặt trong
các sản phẩm tắm, kem dưỡng sau cạo râu, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch,
khử mùi, nước hoa, trang điểm, dầu xả, dầu gội, sản phẩm chăm sóc tóc, sản phẩm làm
Sạch cá nhân, và sơn móng tay và men. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này
thông thường trong các sản phẩm vào khoảng từ 0,5% đến 10%, được coi là an toàn với
sức khỏe con người.
Khuyên dùng
RED 7 LAKE (CI 15850)
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Polymethylsilses uioxane
Sorbitan Ses uioleate
VP/Hexadecene Co 01 mer
1, 2HEXANEDIOL
Cl 77891
Polymethyl Methacrylate
Dưỡng ẩm

Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
cetyl PEG/PPG-IO/I Dimethicone
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Cycloentasiloxane
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ