- Kết cấu dạng nước lỏng phải, dễ dàng tán đầu trên da tạo hiệu ứng tự nhiên màkhông gây vón cục, bất dính hay lem. - Tone màu trẻ trung, dỗ sử dụng giúp bạn tha hồ mix cách trang điểm. ~ Thiết kể đầu cọ mảnh, dễ dàng kẻ mắt cho đường nét cực tính tế. ~ Với sản nhẩm mắt nhũ lắn này, 3CE Stylenanda Eye Switch tone Dalsegno có khảnăng bám siêu lâu, có độ lấp lánh “ướt át" hơn rất nhiều sản phẩm thông thường khácnhờ những hạt nhũ bắt sáng lấp lánh siêu sang lại vô cùng tỉnh tế. * Hướng dẫn sử dụng: - Sử dụng kẻ mắt nhũ 3CE Stylenanda Eye Switch cho phần mi dưới để cho đôi mắtđẹp theo phong cách trang điểm như các ulzzang Hàn, hoặc sử dụng nhấn nhá mộtchút ở đuôi mắt trên cũng làm cho khuôn mặt bạn trở nên đáng yêu vô cùng.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Kết thúc chỉ với 1 giây: 3 màu được đựng trong 1 giúp hoàn thành màu mắt đẹp lấplánh chỉ với 1 bước .~ 6 màu sắc, cọ, gương tất cả đầu có đủ trong 1 sản phẩm
* Bảng phấn mắt 8 ô 3CE Mood Recipe Multi Eye Color Palette nằm trong bộ sưu tập3CE Mood On & On vừa cho ra mắt ngày 30 tháng 10 năm 2017, với những tone màunhẹ nhàng theo hơi hướng vintage rất phù hợp với phong cách make up đơn giản mỗingày. Mỗi bảng phấn mắt chứa tới 8 ô màu đa dạng, dễ sử dụng, bạn có thể kết hợpvới nhau tùy thích để cho ra đời những màu mắt ấn tượng và độc đáo nhất.* Cách dùn:- Dùng cọ lấy phần một cách nhẹ nhàng, tránh để phấn dây ra xung quanh hộp~ Không nên dùng ngón tay để quẹt phầnNẩu yêu thích phong cách trang điểm trẻ trung tự nhiên, hãy chọn nhiều phẩn camnude;Nếu yêu thích phong cách trang điểm cá tính với mắt khói, hãy chọn nhiều phấn nâuđồng.* Sản phẩm hiện có 3 tone màu
- 3CE Pot Eye Shadow là chất sáp nhũ liên kết rất chặt với nhau tạo thành một khối,khôngbị rơi phấn ra ngoài. Chính vì vậy, khi sáp được tán lên mắt bám rất chặt lên da màkhôngbị lem nhem, rơi rớt lên má.- Kết cấu dễ tán, chỉ cần tán một lần lên mắt đã có lớp màu mắt rạng rỡ và hoàn hảomàkhông cần đến lần thứ hai, cũng như không cần dặm lại trong ngày.~ Chất sáp mắt cực kỳ mềm mịn và ẩm, lên da mềm mại như một lớp nhung mỏng,dính chặtlên da nhưng không gây nặng mắt. Điểu đó làm nên sự khác biệt của 3CE Pot EyeShadow với các sản phẩm phấn mắt khác trên thị trường, trong khi các sản phẩmkhác là sự kết hợp giữa các hạt phấn nhũ với dầu làm mềm trộn lại ngẫu nhiên, còn4CE Pot Eye Shadow được bao bọc hoàn toàn bởi dầu làm mềm, mang lại hiệu quảlàm ẩm cực cao.- VÀ Pot Eye Shadow chứa dày đặc các hạt nhũ, làm cho mắt lung linh rạng ngời. Vớichấtsắp và kết cấu nhuyễn mịn làm cho đôi mắt có chiểu sâu và ánh nhìn thu hút.- nguyện liệu của 3CE Pot Eye Shadow giàu độ ẩm, như dạng kem vậy, nên cho đôimắtmột cảm giác tươi mát và hoàn hảo bất chấp yếu tố tác động của môi trường. Thànhphầndưỡng chứa trong 3CE Pot Eye Shadow có Argania Spinosa Kernel Oil và Rosa CaninaFruit Oil dưỡng ẩm mạnh mẽ cho da.* Sản phẩm có 7 màu:~ Delightful: nâu san hô, tạo sự bí ẩn cho đôi mắt- Fabulous: màu hồng be ánh nhũ màu bạc hà rất quyển rũ~ Holychic: màu be cổ điển, sang trọng -~ Mr,Brown: màu nâu của vỏ quả hạt Phi, rất cuốn hút và đẩy bí ẩn~ Baby Doll: hồng baby, rất nữ tính và ngọt ngào, mang đến vẻ đẹp ngây thơ hồnnhiên chođôi mắt -- Baby Latte: màu đào với chất nhũ màu gold và hồng, cho mắt lung linh tự nhiên~ Coral Time: màu san hô rất đáng yêu ánh nhũ hồng, cho đôi mắt vẻ đẹp cuốn hút
- Kết cấu dạng nước lỏng phải, dễ dàng tán đầu trên da tạo hiệu ứng tự nhiên màkhông gây vón cục, bất dính hay lem.
- Tone màu trẻ trung, dỗ sử dụng giúp bạn tha hồ mix cách trang điểm.
~ Thiết kể đầu cọ mảnh, dễ dàng kẻ mắt cho đường nét cực tính tế.
~ Với sản nhẩm mắt nhũ lắn này, 3CE Stylenanda Eye Switch tone Dalsegno có khảnăng bám siêu lâu, có độ lấp lánh “ướt át" hơn rất nhiều sản phẩm thông thường khácnhờ những hạt nhũ bắt sáng lấp lánh siêu sang lại vô cùng tỉnh tế.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Sử dụng kẻ mắt nhũ 3CE Stylenanda Eye Switch cho phần mi dưới để cho đôi mắtđẹp theo phong cách trang điểm như các ulzzang Hàn, hoặc sử dụng nhấn nhá mộtchút ở đuôi mắt trên cũng làm cho khuôn mặt bạn trở nên đáng yêu vô cùng.
4 chức năng thành phần nổi bật
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymar
Dịu da

-
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một polymer đồng
trùng hợp, có tác dụng như một chất keo làm đặc, chất nhũ hóa, chất ổn định sản nhẩm
và dung dịch, giúp làm dịu da. Theo công bố của CIR, chất này ít độc hại, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Polybutylene Terephthalate
Film Former; Hair Fixative; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; FILM FORMING;
VISCOSITY CONTROLLING
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Ethylene/Propylene Copolymer
Dưỡng ẩm

-
Polymer đồng trùng hợp của ethylene và propylene, được ứng dụng như chất làm sạch,
chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo màng, chất tăng độ nhớt, trong các sản phẩm
chăm sóc cá nhân. Thành phần này được CIR công nhận là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Ammonium Aecryloyldimethyltaurate/VP Copolymer
-
Ammonium Aecryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là một polymer đồng trùng hợp, có
tác dụng như chất làm tăng độ nhớt, chất tạo màng, chất làm bền nhũ tương, chất làm
dày trong mĩ phẩm. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng thường
dưới 1,2% - an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
t-Butyl Alcohol
t-Butyl Alcohol là một alcohol dạng rắn, không màu, có mùi long não. Chất này được
được ứng dụng như một thành phần tạo hương trong một số sản phẩm nước hoa, xịt tóc,
kem cạo râu, sơn móng tay, ... Thành phần này được CIR đánh giá an toàn cho mục đích
sử dụng làm mĩ phẩm.
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Polyvinyl Acetate
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION
STABILISING; FILM FORMING
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ