Kem dưỡng cân bằng độ ẩm innisfree Green Tea Balancing Cream chiết xuất từ trà xanh độc quyền Beauty Green Tea giúp dưỡng ẩm, cho làn da mịn màng, sáng khỏe.
Thông tin sản phẩm :
1. Giàu độ ẩm từ trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea
Sinh ra dành riêng cho làn da, Beauty Green Tea được chọn lọc từ hơn 2,401 giống trà xanh Hàn Quốc. Thành phần dưỡng ẩm chuyên biệt này chứa 16 loại amino acid khác nhau, đậm đặc gấp 3.5 lần so với trà xanh thông thường. Đặc biệt, nước trà xanh tươi Green Tea Water 2.0™ được cải tiến nhờ công nghệ Dual-Moisture-Rising™ để lưu giữ dưỡng chất trọn vẹn.
2. Mở lại đường nước và cân bằng độ ẩm cho da
Phục hồi làn da mất nước, giúp làm da sáng, ẩm và mịn màng với trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea.
3. Hình thành màng dưỡng ẩm mỏng nhẹ
Kết cấu sánh mịn như kem và tạo màng dưỡng ẩm nhờ chiết xuất bơ hạt ca cao, giữ da luôn mềm mại, ẩm mượt.
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi nhẹ nhàng thoa đều lên mặt và cổ.
Trình tự sử dụng: ( Sản phẩm dưỡng da) - Nước cân bằng - Sữa dưỡng - Kem dưỡng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem dưỡng Dr.G R.E.D Blemish Clear Soothing Cream (thế hệ thứ 2) giúp làm dịu và phục hồi làn da đang kích ứng, giảm tình trạng da mẩn đỏ do thời tiết và dị ứng với mỹ phẩm.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Da nhạy cảm.- Da nhạy cảm dễ bị kích ứng.- Da thường xuyên bị khô.- Da tiết nhiều dầu, dễ bị nổi mụn.CÔNG DỤNG : - Tăng hoạt tính trong Rau má lên là 10-CICA (ở phiên bản cũ chỉ có 5-CICA): phục hồi và làm dịu làn da đang bị kích ứng.- Phức hợp 10-CICA có quy trình quy hoạch Rau má đến 24h.- 2% Niacinamide: phục hồi và làm sáng da.- Beta-glucans và chiết xuất nấm lên men: giảm tình trạng kích ứng và củng cố hàng rào bảo vệ da.- Bổ sung hệ vi lợi khuẩn Multi-Probiotics giúp tăng cường sức sống và hàng rào bảo vệ da- EGCG và Tocopherol: chống oxy hóa hiệu quả, cải thiện độ ẩm trên bề mặt daHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Lấy một lượng vừa đủ (khoảng một hạt đậu) và thoa đều khắp mặt, vỗ nhẹ để dưỡng chất thấm đều.- Có thể thoa thêm 1 lớp mỏng để tăng hiệu quả dưỡng ẩm cho da.BẢO QUẢN :- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Kem gel dưỡng ẩm kích hoạt & giữ nước cho da thường & da khô Vichy Aqualia Thermal Rehydrating Light Cream 50ml sở hữu thế hệ dưỡng ẩm mới với cơ chế Isotonic bù nước, bù khoáng cùng 97% thành phần thiên nhiên (Khoáng núi lửa Vichy, Solium PCA, Đường Mannose, HA) giúp cấp nước sâu cho làn da ẩm mượt suốt 48h bất chấp mọi điều kiện thời tiết. Công thức mới với thành phần tự nhiên hơn, hiệu quả hơn và an toàn hơn cho làn da nhạy cảm.Đặc điểm nổi bật: Cấp nước sâu cho làn da ẩm mượt suốt 48h.Kết cấu dạng kem gel cho cảm giác mát, trên da, không có cảm giác nhờn, dầu, da mềm mịn hơn sau khi sử dụng.Hương thơm dịu và nhẹ, dễ chịu.Độ an toàn: Không paraben.Không gây dị ứngKhông gây nhân mụn trứng cá.Thành phần tự nhiên dịu nhẹ cho da.An toàn cho cả da nhạy cảm, dễ đỏ / kích ứng.Cơ chế Isotonic bù nước, bù khoáng:Lấy cảm hứng từ Cơ chế Isotonic bù khoáng và nước cho vận động viên.Là cơ chế sử dụng [NƯỚC + KHOÁNG + ĐƯỜNG] theo tỷ lệ tương tự như tỷ lệ trong môi trường sinh lý của tế bào.97% thành phần thiên nhiên:[Nước] HYALURONIC ACID: giữ ẩm giúp da trông căng mịn hơn.[Khoáng] SODIUM PCA: giữ nước và khóa ẩm trên bề mặt da.[Khoáng] VICHY THERMAL WATER: chứa 15 khoáng chất làm dịu, củng cố và tăng cường sức khỏe làn da.[Đường] MANOSE: nguồn gốc từ bột gỗ tự nhiên, cung cấp độ ẩm và giảm tình trạng mất nước trên da.Cách sử dụng: Sử dụng buổi sáng, sau bước thoa tinh chất.Lấy lượng kem bằng hạt bắp chấm lên 5 điểm: trán, mũi, cằm và hai bên má rồi thoa từ trong ra ngoài và từ trên xuống dưới.
Kem Dưỡng Some By Mi Giảm Mụn Cho Da Nhạy Cảm Teatree Cicassoside Final Solution Cream 60g là dòng kem dưỡng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Some By Mi của Hàn Quốc, với thành phần chứa 76% Red Tea Tree Leaf Extract chiết xuất tràm trà đỏ mang lại hiệu quả ngăn ngừa mụn gấp 30 lần so với tràm trà bình thường, kết hợp Cicassoside rau má mang lại khả năng kháng viêm, kháng khuẩn, làm dịu da nhạy cảm, kích ứng phù hợp cho da nhạy cảm khó chiều.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da kể cả da nhạy cảm.Giải pháp tình trạng da:Da nhạy cảm – kích ứng.Thường xuyên bị kích ứng do các tác động của môi trường bên ngoài như nhiệt độ thay đổi, gặp gió, khói bụi hay ô nhiễm môi trường.Ưu thế nổi bật:76% tinh chất tràm trà đỏ làm tăng khả năng chống sưng viêm, kháng khuẩn, giúp dịu da, cân bằng da, hạn chế tình trạng kích ứng xảy ra. Cicassoside chiết xuất đậm đặc từ rau má có thúc đẩu qua trình tái tạo da và kháng viêm mạnh mẽ, bảo vệ da mạnh mẽ. Tea Tree Oil (500ppm) tinh dầu tràm trà có khả năng chống lại các vi khuẩn giúp kiểm soát và ngăn ngừa phát sinh mụn.Lactobionic Acid là thành phần PHA nhẹ nhàng tẩy tế bào trên da, loại bỏ các lớp sừng nhẹ nhàng mà vẫn giữ độ ẩm cần thiết cho da, kích thích sản sinh tế bào mớiNiacinamide hỗ trợ giảm thiểu tình trạng da thâm sạm và xỉn màu không đều màu, cải thiện tình trạng đốm nâu, làm da sáng hồng, củng cố hàng rào bảo vệ da và giảm thiểu tác hại từ môi trường.Kết cấu lỏng nhẹ, dễ dàng thấm sâu vào da, giúp da hấp thụ tối đa các dưỡng chất quý giá. Bảo quản:Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 60mlThương hiệu: Some By MiXuất xứ: Hàn QuốcSản xuất tại: Hàn Quốc.
Kem dưỡng cân bằng độ ẩm innisfree Green Tea Balancing Cream chiết xuất từ trà xanh độc quyền Beauty Green Tea giúp dưỡng ẩm, cho làn da mịn màng, sáng khỏe.
Thông tin sản phẩm :
1. Giàu độ ẩm từ trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea
Sinh ra dành riêng cho làn da, Beauty Green Tea được chọn lọc từ hơn 2,401 giống trà xanh Hàn Quốc. Thành phần dưỡng ẩm chuyên biệt này chứa 16 loại amino acid khác nhau, đậm đặc gấp 3.5 lần so với trà xanh thông thường. Đặc biệt, nước trà xanh tươi Green Tea Water 2.0™ được cải tiến nhờ công nghệ Dual-Moisture-Rising™ để lưu giữ dưỡng chất trọn vẹn.
2. Mở lại đường nước và cân bằng độ ẩm cho da
Phục hồi làn da mất nước, giúp làm da sáng, ẩm và mịn màng với trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea.
3. Hình thành màng dưỡng ẩm mỏng nhẹ
Kết cấu sánh mịn như kem và tạo màng dưỡng ẩm nhờ chiết xuất bơ hạt ca cao, giữ da luôn mềm mại, ẩm mượt.
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi nhẹ nhàng thoa đều lên mặt và cổ.
Trình tự sử dụng: ( Sản phẩm dưỡng da) - Nước cân bằng - Sữa dưỡng - Kem dưỡng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Glucose
Dưỡng ẩm

Glucose là một loại đường đơn, đóng vai trò quan trọng trong sự sống của sinh vật.
Glucose được ứng dụng làm chất tạo vị, chất tăng cường độ ẩm và giữ ẩm cho đa trong
các sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ
thể,
Gluconolactone
Chống lão hóa

Gluconolactone là ester của gluconic acid, có tác dụng như một chất tạo hương, chất
dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, serum, kem nền, ... Thành phần
này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn với cơ thể.
Zinc PCA
Dưỡng ẩm
Dịu da


Muối kẽm của T4 acid (PCA), được ứng dụng nhờ khả năng giảm bong tróc,
tăng cường độ ẩm cho đa. Theo báo cáo của CIR, các thí nghiệm cho thấy thành phần
này không gây kích ứng, không gây độc cho cơ thể.
Hyaluronic Acid Na
GLUTAMIC ACID
Dưỡng ẩm

Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
Aspartic Acid
ARGININE
Dưỡng ẩm

Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
ARACHIDYL GLUCOSIDE
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Behenyl Alcohol
Dịu da

-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE
Surfactant-Emulsifying Agent
ARACHIDYL ALCOHOL
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
C14-22 ALCOHOLS
Surfactant-Emulsifying Agent
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN)
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Methyl trimethicone
Silicone
Dưỡng ẩm


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
CETYL ETHYLHEXANOATE
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ