Kem dưỡng cân bằng độ ẩm innisfree Green Tea Balancing Cream chiết xuất từ trà xanh độc quyền Beauty Green Tea giúp dưỡng ẩm, cho làn da mịn màng, sáng khỏe.
Thông tin sản phẩm :
1. Giàu độ ẩm từ trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea
Sinh ra dành riêng cho làn da, Beauty Green Tea được chọn lọc từ hơn 2,401 giống trà xanh Hàn Quốc. Thành phần dưỡng ẩm chuyên biệt này chứa 16 loại amino acid khác nhau, đậm đặc gấp 3.5 lần so với trà xanh thông thường. Đặc biệt, nước trà xanh tươi Green Tea Water 2.0™ được cải tiến nhờ công nghệ Dual-Moisture-Rising™ để lưu giữ dưỡng chất trọn vẹn.
2. Mở lại đường nước và cân bằng độ ẩm cho da
Phục hồi làn da mất nước, giúp làm da sáng, ẩm và mịn màng với trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea.
3. Hình thành màng dưỡng ẩm mỏng nhẹ
Kết cấu sánh mịn như kem và tạo màng dưỡng ẩm nhờ chiết xuất bơ hạt ca cao, giữ da luôn mềm mại, ẩm mượt.
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi nhẹ nhàng thoa đều lên mặt và cổ.
Trình tự sử dụng: ( Sản phẩm dưỡng da) - Nước cân bằng - Sữa dưỡng - Kem dưỡng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Kem dưỡng Laneige White Dew Sherbet Cream là dòng kem dưỡng trắng da với công thức độc quyền từ thương hiệu Laneige Hàn Quốc giúp làm sáng da và giúp làm dịu làn da khô ráp khi tiếp xúc nhiều với ánh sáng mặt trời, mang lại làn da trông tươi sáng và mịn màng.Làn da trắng sáng luôn là mong ước của các chị em phụ nữ. Với sản phẩm kem dưỡng Laneige White Dew Sherbet Cream trắng da đến từ Hàn Quốc sẽ giúp bạn có một làn da mềm mịn và trắng sáng sau một thời gian sử dụng.Kem dưỡng Laneige White Dew Sherbet Cream 50ml với kết cấu sherbet mát lạnh sẽ giúp làm dịu những vết da sạm màu do tia UV và ánh sáng mặt trời gây ra.Kết cấu Sherbet: công thức cải tiến vượt bậc, có khả năng hấp thụ nước tốt hơn các sản phẩm thông thường rất nhiều lần.Treahalose và Raffinose: không những có khả năng làm làn da sáng đều màu mà còn cung cấp độ ẩm cho da rất tốt.Với công thức sáng chế độc quyền từ Laneige, kem dưỡng trắng da cao cấp White dew Sherbet chứa Công thức dịu nhẹ trên da, với các thành phần chiết xuất từ thực vật nhẹ nhàng dưỡng sáng da mang lại làn da trẻ trung, rạng rỡ.Không chỉ vậy, Tinh dầu lá cây Hàm ếch có trong sản phẩm White Dew Sherbet Cream có nguồn gốc thực vật giúp làm sáng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng ẩm da mang lại cho bạn một làn da trắng sángCác thành phần tự nhiên trong kem dưỡng Laneige White Dew Sherbet Cream giúp da bạn trở nên ẩm mượt và khỏe mạnh, giảm nhiệt độ cho da từ 3-7 độ.Giữ ẩm an toàn với 10% glyxerin (được kiểm tra dị ứng).Chiết xuất Tam Bạch Thảo giúp da được dưỡng trắng tự nhiên.Laneige White Dew Sherbet Cream chứa các thành phần vô cùng lành tính, sản phẩm không gây kích ứng cho da và phù hợp với mọi loại da, làm trắng da tự nhiên mà không làm da bị bắt nắng hay mỏng daHướng dẫn sử dụng:Bạn lấy một lượng kem nhỏ, sau đó bôi đều trên toàn bộ khuôn mặt và cổ.Bạn có thể lấy tay vỗ nhẹ để kem thấm đều vào da.Có thể sử dụng vào sáng và tối.
PERFECT RENEW EMULSIONSữa dưỡng với công thức có khả năng thấm nhanh vào da mang lại cho bạn một làn da mềm mịn.- Sữa dưỡng thấm nhanh vào da, giúp da trở nên mềm mại, mịn màng.- Tạo một lớp màng bảo vệ trên bề mặt da, giúp bổ sung độ ẩm cho da.- Không còn tình trạng khô ráp và giúp cho da dễ hấp thụ các dưỡng chất dể làm giảm các dấu hiệu của sự lão hóa.Sữa dưỡng có công dụng dưỡng ẩm với công thức có khả năng giúp tăng cường độ đàn hồi cho da và bổ sung nhiều dưỡng chất; đồng thời có chứa Ceramide giữ cho làn da luôn ẩm, giảm tình trạng khô ráp và giúp cho da dễ hấp thụ các dưỡng chất làm giảm bớt dấu hiệu của sự lão hóa.Sản phẩm có chứa thành phần có khả năng hình thành trên bề mặt da một lớp màng bảo vệ giúp bổ sung độ ẩm cho da và làm cho da trông mềm mại, mịn màng.- Những người có triệu chứng lão hóa da thời kỳ đầu: trên da xuất hiện các nếp nhăn, da khô ráp, da sạm.- Những người có da bị hư tổn và mất đi sự đàn hồi.Tính năng sản phẩm1/ Công nghệ Skin Rebirth™ (Công nghệ Tái Tạo Da)Với thành phần Flavonoid chiết xuất từ rễ cây Riềng nếp có tác dụng tăng cường sức sống cho làn da.2/ Công Nghệ Ceramide Water (Nước Ceramide)- Ceramide Water là thành phần dưỡng ẩm chính của dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa của Laneige được nâng cấp để thích ứng với lớp biểu bì của làn da, dưỡng ẩm sâu cho da và vì vậy có hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội.3/ Chứa thành phần có khả năng hình thành lên bề mặt da một lớp màng bảo vệ giúp bổ sung độ ẩm cho da và giúp cho da trở nên mềm mại, mịn màng.1. Sau khi sử dụng nước cân bằng. Ấn nút bơm 1~2 lần để lấy một lượng vừa đủ (bán kính 1,5cm), có độ lớn bằng một hạt đậu đỏ.2. Thoa nhẹ nhàng lên bền mặt da theo chiều từ trong ra ngoài.- Những người mặt thường bị sưng vào buổi sáng lúc mới thức dậy.Lưu ý khi sử dụng1. Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường giống như sau thì phải ngưng sử dụng ngay, vì nếu tiếp tục sử dụng thì các triệu chứng đó sẽ càng trở nên nghiêm trọng hơn. Nên ngưng sử dụng và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu: a) Trường hợp trên da xuất hiện các vết đỏ, da bị sưng tấy, bị ngứa, hay bị kích ứng. b) Trường hợp phần da sử dụng sản phẩm khi tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp có các triệu chứng bất thường như trên.2. Không thoa lên các vùng da bị viêm, bị chàm bội nhiễm hay các vùng da bị thương.3. Những điều cần chú ý khi sử dụng và bảo quản a) Đậy nắp lại sau khi sử dụng. b) Bảo quản để nơi xa tầm tay trẻ nhỏ và trẻ em. c) Không đặt ở những nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hay những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Sở hữu công thức tiên tiến được nghiên cứu bởi các chuyên gia chăm sóc da hàng đầu của L’Oreal Paris, dòng sản phẩm White Perfect Clinical có khả năng ngăn ngừa tận gốc hắc sắc tố melanin gây ra vết sạm da, làm giảm thâm nám và dưỡng trắng hiệu quả, cho da dần trở nên sáng mịn. Hãy trải nghiệm một diện mạo tươi tắn rạng rỡ cùng L'Oreal White Perfect Clinical các bạn nhé! Bắt nguồn từ thành công vang dội của sản phẩm nhuộm tóc có chất lượng đột phá trong thị trường Pháp vào năm 1909 bởi nhà hóa học Eugene Schueller, L’Oreal nhanh chóng trở thành thương hiệu làm đẹp nổi tiếng trên thế giới, mang trong mình sứ mệnh mang lại cái đẹp, sự tự tin và sự giải phóng bản thân cho tất cả phụ nữ. Tự hào là một nhãn hàng cao cấp có đầy đủ các sản phẩm làm đẹp từ chăm sóc tóc, nhuộm tóc, đến chăm sóc da và trang điểm, dù bạn là ai hay đến từ đâu, L’Oreal Paris tin rằng bạn xứng đáng nhận được những điều tốt đẹp!Kem Dưỡng Sáng Da, Hỗ Trợ Giảm Thâm Nám L'Oreal White Perfect Clinical là dòng sản phẩm chăm sóc da chuyên sâu dành cho làn da sạm nám, tàn nhang hay không đều màu. Với các thành phần chính LHA có khả năng loại bỏ lượng tế bào hắc tố làm đen trên bề mặt da giúp da tươi sáng, mịn màng hơn. Vitamin B3 và Procystein có tác dụng nuôi dưỡng và bảo vệ các tế bào da từ sâu bên trong, ngăn ngừa sản sinh & hạn chế quá trình tăng sắc tố melanin đồng thời hỗ trợ chống lão hóa, tái tạo da hiệu quả.Bên cạnh đó, dòng sản phẩm L'Oreal White Perfect Clinical gồm dòng kem ngày & đêm. Kem ngày bổ sung hoạt chất chống nắng lớp màng lọc SPF19/PA++ nhằm ngăn ngừa tác động của tia tử ngoại trong ánh nắng mặt trời, và ô nhiễm từ môi trường lên da.Công dụng:Hỗ trợ chống lão hóa và tái tạo da.Bảo vệ làn da trước tác hại của tia UV.Nuôi dưỡng da trở nên tươi sáng, rạng rỡ.Hỗ trợ giảm nám tàn nhang, làm mờ thâm sạm.Hạn chế, tránh làm đậm màu thêm các vết tàn nhang.
Kem dưỡng cân bằng độ ẩm innisfree Green Tea Balancing Cream chiết xuất từ trà xanh độc quyền Beauty Green Tea giúp dưỡng ẩm, cho làn da mịn màng, sáng khỏe.
Thông tin sản phẩm :
1. Giàu độ ẩm từ trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea
Sinh ra dành riêng cho làn da, Beauty Green Tea được chọn lọc từ hơn 2,401 giống trà xanh Hàn Quốc. Thành phần dưỡng ẩm chuyên biệt này chứa 16 loại amino acid khác nhau, đậm đặc gấp 3.5 lần so với trà xanh thông thường. Đặc biệt, nước trà xanh tươi Green Tea Water 2.0™ được cải tiến nhờ công nghệ Dual-Moisture-Rising™ để lưu giữ dưỡng chất trọn vẹn.
2. Mở lại đường nước và cân bằng độ ẩm cho da
Phục hồi làn da mất nước, giúp làm da sáng, ẩm và mịn màng với trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea.
3. Hình thành màng dưỡng ẩm mỏng nhẹ
Kết cấu sánh mịn như kem và tạo màng dưỡng ẩm nhờ chiết xuất bơ hạt ca cao, giữ da luôn mềm mại, ẩm mượt.
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi nhẹ nhàng thoa đều lên mặt và cổ.
Trình tự sử dụng: ( Sản phẩm dưỡng da) - Nước cân bằng - Sữa dưỡng - Kem dưỡng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Glucose
Dưỡng ẩm

Glucose là một loại đường đơn, đóng vai trò quan trọng trong sự sống của sinh vật.
Glucose được ứng dụng làm chất tạo vị, chất tăng cường độ ẩm và giữ ẩm cho đa trong
các sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ
thể,
Gluconolactone
Chống lão hóa

Gluconolactone là ester của gluconic acid, có tác dụng như một chất tạo hương, chất
dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, serum, kem nền, ... Thành phần
này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn với cơ thể.
Zinc PCA
Dưỡng ẩm
Dịu da


Muối kẽm của T4 acid (PCA), được ứng dụng nhờ khả năng giảm bong tróc,
tăng cường độ ẩm cho đa. Theo báo cáo của CIR, các thí nghiệm cho thấy thành phần
này không gây kích ứng, không gây độc cho cơ thể.
Hyaluronic Acid Na
GLUTAMIC ACID
Dưỡng ẩm

Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
Aspartic Acid
ARGININE
Dưỡng ẩm

Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
ARACHIDYL GLUCOSIDE
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Behenyl Alcohol
Dịu da

-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE
Surfactant-Emulsifying Agent
ARACHIDYL ALCOHOL
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
C14-22 ALCOHOLS
Surfactant-Emulsifying Agent
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN)
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Methyl trimethicone
Silicone
Dưỡng ẩm


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
CETYL ETHYLHEXANOATE
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ