- Kem Che Khuyết Điểm Clio không chỉ giúp bạn che đi vết thâm nám hay nhữngkhuyết điểm do mụn để lại trên gương mặt bạn mà còn giúp da bạn trông thật mịnmàng suốt ngày. Kem mịn màng bám vào vào da nên không tạo cảm giác dày cộmtrên da mặt bạn. „ - Kem Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡngchất giúp bạn tạo nên lớp kem hoàn hảo, xóa mờ khuyết điểm trên da. - Sản phẩm với thiết kế đầu cọ cực bé (3mm) dễ dàng chấm lên vùng khuyết điểm nhỏnhất, không gây ảnh hưởng đến vùng da khác. Chất kem mỏng nhẹ như không khí,che phủ tốt tệp với màu da, tự nhiên như đa thật. - Sản nhẩm với chức năng chống thấm nước, mồ hồi và bã nhờn, kiểm soát độ rít,bóng láng hay sẫm màu, giúp vẻ đẹp của việc trang điểm được duy trì suốt cả ngày.* Hướng dẫn sử dụng: - Thực hiện sau bước dưỡng da. - Bôi trực tiếp lên vùng cẩn che như quầng thâm quanh mắt, các vết sẵn màu, lẫn đỏthẩm, nếp nhãn, các chấm, sẹo trứng cá và vỗ nhẹ lên vùng đa trên bằng các ngóntay của bạn. - Chấm nhẹ phấn lên trên để giữ đúng màu và duy trì nét đẹp bền lâu.
Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với cơ thể
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Thỏi kem nền - che khuyết CLIO KILL COVER CONCEAL-DATION STICK- Đây là sản phẩm 2 trong 1 tích hợp cả kem nền và che khuyết điểm dạng thỏi tiệndụng, nhanh gọn.~ Sản phẩm nên có độ che phủ cao nhưng không gây nặng mặt, bí da hay cakay, đamđến lớp nền hoàn hảo, mịn mượt và căng tràn nhờ thành phần dưỡng ẩm cao từ dungdịch Belgian Spa.- Khả năng gữ tone lâu cả ngày, lớp nền không bị bong tróc, xuống tone trong thờigian dài.~ Thiết kể thông minh với cọ tán kem đi kèm giúp việc đánh nần trở nên dễ dàng hơn,lớp nền được tán đầu, che phủ tốt, tự nhiên hơn và tiết kiệm thời gian. Lông cọ mềmmại phù hợp với cả làn đa nhạy cảm.
~ Nếu khuôn mặt có quá nhiều khuyết điểm, làn da không được khỏe đẹp sẽ khiếnphụ nữ mất đi sự tự tin khi đối mặt với người khác. Một phương pháp hiệu quả giúpche đi các điểm xấu tức thì trên da chính là dùng kem che khuyết điểm. Mẹo trangđiểm khiển da trở nên mịn màng, xinh xắn hơn trong thời gian ngắn nhờ cách che đậyhoàn hảo. Đó cũng chính là ưu điểm nổi trội của Kem che khuyết điểm Merzy The FirstCreamy Concealer.- Sản phẩm mang 3 ưu điểm vượt trội là “lâu trôi, bến màu, che phủ hoàn hảo". Giúpche đậy các khuyết điểm hiệu quả như vết thâm mụn, lỗ chân lông to, vùng da sạmmàu, mẩn đỏ... Với kết cấu kem mỏng, mịn dễ dàn trải trên bề mặt da, vừa góp phầnhạn chế bã nhữn tiết ra vừa dưỡng ẩm cải thiện làn da nhạy cảm.- Merzy The First Creamy Concealer là sản phẩm che khuyết điểm vượt trội, được yêuthích bởi công nghệ che phủ cao. Ngoài ra sản phẩm còn được chiết xuất từ các thựcvật tự nhiên có khá năng dưỡng ẩm, chăm sóc làn da địu nhẹ, ẩm mịn.
- Che khuyết điểm dạng thỏi từ Tonymoly với hiệu quả che phủ tuyệt vời, giúp che đicác đốm thâm đen, đốm mụn và các khuyết điểm khác một cách hoàn hảo.~ Công thức Long Lasting giúp che khuyết điểm bám lâu trên da hơn, không bị lemhay trôi mất bởi nước, mã hôi hay dầu.
- Kem Che Khuyết Điểm Clio không chỉ giúp bạn che đi vết thâm nám hay nhữngkhuyết điểm do mụn để lại trên gương mặt bạn mà còn giúp da bạn trông thật mịnmàng suốt ngày. Kem mịn màng bám vào vào da nên không tạo cảm giác dày cộmtrên da mặt bạn. „
- Kem Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡngchất giúp bạn tạo nên lớp kem hoàn hảo, xóa mờ khuyết điểm trên da.
- Sản phẩm với thiết kế đầu cọ cực bé (3mm) dễ dàng chấm lên vùng khuyết điểm nhỏnhất, không gây ảnh hưởng đến vùng da khác. Chất kem mỏng nhẹ như không khí,che phủ tốt tệp với màu da, tự nhiên như đa thật.
- Sản nhẩm với chức năng chống thấm nước, mồ hồi và bã nhờn, kiểm soát độ rít,bóng láng hay sẫm màu, giúp vẻ đẹp của việc trang điểm được duy trì suốt cả ngày.* Hướng dẫn sử dụng:
- Thực hiện sau bước dưỡng da.
- Bôi trực tiếp lên vùng cẩn che như quầng thâm quanh mắt, các vết sẵn màu, lẫn đỏthẩm, nếp nhãn, các chấm, sẹo trứng cá và vỗ nhẹ lên vùng đa trên bằng các ngóntay của bạn.
- Chấm nhẹ phấn lên trên để giữ đúng màu và duy trì nét đẹp bền lâu.
4 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Dưỡng ẩm

-
Sản phẩm thủy phân của Hyaluronic acid, tùy vào cấu trúc mà có các chức năng như
tăng cường sự tự bảo vệ của da, dưỡng ẩm hay chống lão hóa. Theo báo cáo của CIR,
các thành phần này an toàn với sức khỏe người sử đụng.
Khuyên dùng
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Octadecene
Solvent; Viscosity Decreasing Agent; VISCOSITY CONTROLLING
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Acrylates/Dimethicone Copolymer
Dưỡng ẩm
Silicone


Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như
một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ
an toàn của thành phần này với cơ thể
Stearyl Dimethicone
Silicone

Stearyl Dimethicone là một silicone, giúp tạo ra lớp màng trên da và tóc, tạo cảm giác
mềm mượt. Theo CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Stearalkonium Hectorite
Sorbitan Sesquioleate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ