- Kem che khuyết điểm chuyên dụng dạng kem giúp che phủ hiệu quả mụn, vết thâm, tàn nhang và nốt ruồi nhỏ. Sản phẩm đặc biệt bám da cực tốt, dễ tán đều và không thấm nước, không trôi khi đổ mồi hôi hoặc gặp bã nhờn trên da. * Hướng dẫn sử dụng: ~ Sau khi hoàn tất bước kem nền, lấy một lượng nhỏ từ đầu cọ và dàn trải ở những vùng cần che khuyết điểm, sau đó tán đều.
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
- Hiệu quả tone màu da trắng với thành phần chiết xuất hoa sen, giữ cho tone da tươisáng và trong trảo. .- Sản phẩm làm cho vùng da bị trũng bên dưới mắt và nếp nhăn khoé miệng đầy đặnhơn, 1ạ0 gương mặt trẻ hơn và mịn màng không tì vất.~ Hợp chất nâng kép giữ cho da đẹp và không có khuyết điểm với khả nắng chekhuyết điểm tuyệt vời và bám dính cao.- Chiết xuất cây dẻ ngựa, hoa lavender, lá cây hương thảo và hoa Chamonile giúp bảovệ da, đồng thời các thành phản của chiết xuất tre và dâm bụt làm dịu da, không gâykích ứng.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Che Khuyết Điểm Australis Dạng Kem 4 Trong 1 là sản phẩm che khuyết điểm đến từ thương hiệu mỹ phẩm Australis của Úc, có công dụng 4 trong 1, bao gồm các sắc thái hoàn hảo cho làn da để có thể tùy chỉnh độ che phủ và ẩn đi các nốt mụn đỏ đáng ghét. Sản phẩm sẽ “xóa” đi một cách thần kỳ các khuyết điểm như vết mẩn đỏ, quầng thâm, da không đều màu bằng cách pha trộn giữa các màu sắc che khuyết điểm khác nhau bao gồm màu xanh lá, tím và màu da (beige). Kem Che Khuyết Điểm 4 Trong 1 Australis Concealer & Corrector 4 In 1 là sản phẩm đã đạt giải Best In beauty Award 2017 do tạp chí Beauty Heaven của Úc bình chọn.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.ƯU THẾ NỔI BẬT : - Màu xanh lá: che đốm mụn hoặc đốm đỏ.- Màu beige đậm và màu beige nhạt: che vết thâm nám.- Màu tím trắng: dùng che quầng thâm mắt hoặc đốm đen, đồi mồi.- Thiết kế hộp hình tròn màu đen bóng với tên sản phẩm được in đậm nét nổi bật trên nắp hộp, tuy đơn giản mà vẫn sang trọng, chắc chắn, kích cỡ gọn nhẹ phù hợp cho vào túi trang điểm và mang theo đến bất kì đâu.- Bên trong hộp có kèm theo gương soi trang điểm tiện dụng. Hộp có 2 tầng kem che khuyết điểm, mỗi tầng chứa 2 ô kem với 2 tông màu khác nhau. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Lựa chọn tông màu phù hợp và dùng tay / bông mút tán đều kem che khuyết điểm lên vùng da cần che.- Sử dụng trước bước kem nền.BẢO QUẢN :- Nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Maybelline New York là công ty mỹ phẩm hàng đầu tại Mỹ. Khởi nguồn từ việc bán mascara qua thư điện tử, mascara Maybelline nhanh chóng trở thành món đồ không thể thiếu được của các cô gái. Ngày nay, mascara Maybelline là mascara được yêu thích của nước Mỹ và được sự tin tưởng của các chuyên gia trang điểm hàng đầu thế giới. Không chỉ dừng lại ở đấy, Maybelline còn mở rộng cung cấp bộ sưu tập trang điểm về toàn phương diện. Bạn sẽ luôn tìm thấy mọi thứ tốt nhất từ Maybelline.Maybelline Fit Me Concealer là kem che khuyết điểm kinh điển luôn nằm trong top những sản phẩm best seller của Maybelline. Với kết cấu dạng lỏng, nhiều tông màu, độ che phủ khá cao nhưng chất kem lại vô cùng mỏng mịn, dễ dàng tán đều và bám vào da, che giấu tất cả những khuyết điểm khiến bạn không hài lòng trên gương mặt. Bất kể mụn, vết nám, tàn nhang, hay những nếp nhăn và quầng thâm trên đôi mắt, đều sẽ được che đậy khéo léo và biến mất trong nhiều giờ. Được chế tạo với công thức không dầu, không hương liệu, đã được các bác sĩ da liễu kiểm nghiệm nên bạn có thể yên tâm sử dụng kem che khuyết điểm Maybelline Fit me Concealer cho da nhạy cảm và da dầu, da mụn và cũng không lo về vấn đề dầu thừa trên gương mặt.Điểm cộng của Fit me Concealer so với các loại kem che khuyết điểm khác đó chính là nó có thể che giấu các khuyết điểm trên da vô cùng tự nhiên. Không dầy cộm, không gây hằn, Maybelline Fit me Concealer trên da nhẹ tênh. Đôi mắt cũng sáng lên khi quầng thâm và những nếp nhăn đã được kem che khuyết điểm Maybelline Fit me Concealer che đậy.Những lưu ý khi sử dụng kem che khuyết điểm:Chọn loại kem che khuyết điểm tiệp với màu da thật của bạn để giữ được vẻ tự nhiên cho khuôn mặt.Dùng kem giữ ẩm trước khi thoa kem che khuyết điểm.Nên phủ kem hơi dày hơn ở vùng cần che.Dùng tay hoặc bông ướt bôi nhiều lớp mỏng lên mặt chứ không bôi một lần lớp kem quá dày.Sau khi che khuyết điểm, cần phủ phấn thật nhẹ để không trôi đi lớp kem và quan trọng là giữ được độ bền của nó.Trong trường hợp cần che khuyết điểm ở diện tích lớn thì nên đánh một lớp mỏng kem che khuyết điểm cùng tông khắp mặt, sau đó dặm lại từng vùng.
- Kem che khuyết điểm chuyên dụng dạng kem giúp che phủ hiệu quả mụn, vết thâm, tàn nhang và nốt ruồi nhỏ. Sản phẩm đặc biệt bám da cực tốt, dễ tán đều và không thấm nước, không trôi khi đổ mồi hôi hoặc gặp bã nhờn trên da.
* Hướng dẫn sử dụng:
~ Sau khi hoàn tất bước kem nền, lấy một lượng nhỏ từ đầu cọ và dàn trải ở những vùng cần che khuyết điểm, sau đó tán đều.
6 chức năng thành phần nổi bật
C12-15 ALKYL BENZOATE
Dịu da

-
Hỗn hợp các ester của benzoic acid với các alcohol có 12 - 15 carbon, được sử dụng như
một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mĩ phẩm, tạo ra độ mượt mà cho sản
phẩm. Thành phần này được CIR kết luận là an toàn cho người sử dụng, không gây kích
ứng da hay mắt.
Khuyên dùng
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Scutellaria Baicalansis Root Extract
Chống lão hóa
Chống tia UV


Chiết xuất rễ cây hoàng cầm, có thành phần chính là baicalein và baicalin, có tác dụng
kháng khuẩn, chống viêm, chống dị ứng, chống oxy hóa và chống tia cực tím, thường
được dùng trong các sản phẩm dưỡng da, giúp ngăn chặn sự hình thành melanin, giúp
đa trắng sáng, ngắn cản tổn thương từ tia UV và chống dị ứng, kháng virus. Chống ung
thư, làm mát da, mịn da và giảm tiết dầu trên mặt. Theo công bố của CIR, với hàm lượng
thông thường được sử dụng, chất này an toàn với da cũng như với cơ thể người.
Polyqonum Cuspidatum Root Extract
Antixidant
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Hydrogenated Castor Oil
Dưỡng ẩm

-
Tinh dầu thầu dầu được hydro hóa, được ứng dụng là chất làm mềm da, chất nhữ hóa,
chất dưỡng ẩm hay chất kiểm soát độ nhớt trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được
CIR công bố là an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polysilicone-11
Paraffin
Dưỡng ẩm

-
Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ
phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận
là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Octyldodecanol
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Sorbitan Olivate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với các acid béo có nguồn gốc từ dầu oliu,
có tác dụng như chất hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản
phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan olivate
được CIR công nhận an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspotymer
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
-
Chiết xuất lá cây hương thảo, có hương thơm đặc biệt, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm và mĩ phẩm, sữa rửa mặt, kem chống nhăn, các sản phẩm chăm sóc tóc và
chăm sóc bàn chân, được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Uralensis {Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root Extract
Dịu da
Chống lão hóa


Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da,
chống oxi hóa. Thưởng được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc tóc và
da. Theo CIR, thành phần này ít gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng
được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ