- Kem Chống Nắng Clio Tone Up Sun Base SPF50+ PA+++ giúp làn da có tông màu tự nhiên, giúp làn da rạng rỡ hơn. ~ Có khả năng che khuyết điểm, che lỗ chân lông, nếp nhăn giúp da trông mịn màng~ Dễ dàng thẩm thấu vào da, bảo vệ da trước tác động của ánh nắng mặt trời, không gây hiện tượng không đều màu hay sạm da ~ Kem dạng lỏng hoàn toàn không gây hiện tượng nhờn rít.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Kem lót Gold Collagen Ampoule Make Up Base giúp làm sáng hồng, hỗ trợ ngănngừa lão hóa. Bổ sung 10% tinh chất collagen và vàng giúp làm sáng, cải thiện nếpnhăn và làm săn chắc da.~ Gold Collagen Ampoule Make Up Base với độ che phủ hiệu quả nếp nhăn và lỗ chânlông, cho lớp trang điểm mỏng nhẹ, tinh tế. Chắc chắc bạn sẽ tự tin hơn với gươngmặt sáng mịn tự nhiên.- Ngoài ra, Kem lót còn có khả nắng kiểm dầu và giảm nhờn trên các vùng da nhạycảm, giữ tác phẩm make-up lâu.- Chỉ số chống SPF30 PA+++ tối ưu cho 1 loại kem lót, bảo vệ da dưới ánh nắng mặttrời.- Sản phẩm có 2 màu:01 Pink giúp da sáng hồng, phù hợp da trắng xanh, da thường02 Green làm dịu các vất đỏ trên da, phù hợp với da mụn, da dễ ứng đỏ.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng trước bước trang điểm.- Sử dụng sau bước đưỡng da và chống nắng, trước bước trang điểm nền(Foundation, BB/CC Cream).- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và đàn trải đều khắp bề mặt da.
"Để sở hữu làn da trắng hồng như con gái Hàn không hề khó nhé mà lại Cực kì đơngiản. Chỉ một lắn thoa kem APRIL SKIN MAGIC SNOW CREAM - KEM DƯỠNG TRẮNGDA VÀ CHE KHUYẾT ĐIỂM bạn sẽ sở hữu làn đa trằng hồng tự nhiên không tì vết nhưdùng Camera 360 nhé!"Kem dưỡng trắng da và che khuyết điểm April Skin Magic Saow Cream với 4 côngdụng chính: whitening (dưỡng trằng da) + brightening (nâng tone da) + anti-blemish(che khuyết điểm, ngừa mụn) + deep moisturizing (dưỡng ấm sâu).
- Kem Chống Nắng Clio Tone Up Sun Base SPF50+ PA+++ giúp làn da có tông màu tự nhiên, giúp làn da rạng rỡ hơn.
~ Có khả năng che khuyết điểm, che lỗ chân lông, nếp nhăn giúp da trông mịn màng~ Dễ dàng thẩm thấu vào da, bảo vệ da trước tác động của ánh nắng mặt trời, không gây hiện tượng không đều màu hay sạm da
~ Kem dạng lỏng hoàn toàn không gây hiện tượng nhờn rít.
4 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
7 chức năng thành phần nổi bật
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Camellia Sinensis Seed Oil (Chiết xuất tinh dầu từ hạt trà xanh)- Chống lão hóa
-
Như một thành phần tạo nên linh hồn của sản phẩm. Tinh dầu chiết xuất từ hạt trà xanh còn là bí quyết trẻ hóa và nuôi dưỡng làn da dài lâu;
Khuyên dùng
Ethylhexyl Palmitate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Bulking Agent
Peg-10 Dimethicone- Silicone
PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Zinc PCA- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Muối kẽm của T4 acid (PCA), được ứng dụng nhờ khả năng giảm bong tróc,
tăng cường độ ẩm cho đa. Theo báo cáo của CIR, các thí nghiệm cho thấy thành phần
này không gây kích ứng, không gây độc cho cơ thể.
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Lecithin- Dịu da
Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING; SURFACTANT
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ