Kem Chống Nắng Garnier Làm Sáng Da Mịn Lì, Kiềm Dầu 30ml là dòng kem chống nắng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Garnier của Pháp, với chỉ số chống nắng SPF50 PA+++ giúp bảo vệ da tối ưu khỏi các tia có hại như UVA, UVB đồng thời dưỡng sáng làn da và hỗ trợ kiểm soát dầu thừa, ngăn tiết nhờn.
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
- Da dầu thừa - lỗ chân lông to.
- Da xỉn màu và thâm sạm.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Kem chống nắng có khả năng kiềm dầu hiệu quả và kiểm soát dầu nhờn trên da.
- Thành phần Vitamin C dưỡng sáng, làm đều màu da, cải thiện vùng da thâm sạm.
- Thành phần Vitamin E làm mềm mịn và làm dịu da, ngăn tình trạng bỏng rát da.
- Gốc hoạt tính Hydro bổ sung dưỡng ẩm cho da.
- Kết cấu mỏng nhẹ, không nhờn rít, kiểm soát dầu thừa hoàn toàn phù hợp làn da châu Á
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Dùng 1 lượng kem vừa đủ và thoa đều nhẹ nhàng khắp vùng da mặt & cổ.
- Thoa lại kem chống nắng sau 4 tiếng.
- Sử dụng sau bước dưỡng da bằng Dưỡng chất tăng cường sáng da & mờ thâm Garnier Light Complete Vitamin C Booster Serum cho hiệu quả dưỡng sáng và bảo vệ da tối đa dưới ánh mặt trời.
Chú ý : Sử dụng hàng ngày, ngay cả khi không tiếp xúc với ánh mặt trời để bảo vệ da khỏi tác nhân gây hại từ môi trường.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
THÀNH PHẦNMạng chống oxy hóa Bio-Active: Một sự kết hợp mạnh mẽ giúp loại bỏ và trung hòa các gốc tự do, giảm thiểu cường độ bức xạ tia cực tím xuyên qua da, bảo vệ rõ ràng màng sinh học và hỗ trợ phản ứng của da khi tiếp xúc với tia cực tím.Bio-Sugar Complex: Một sự pha trộn độc đáo của các phân tử hút ẩm với độ bao phủ nhiều lớp cung cấp cả hydrat hóa ngắn và dài hạn và cũng tự nhiên làm tăng khả năng giữ nước của da.Lipid nhận dạng da: Lipid phục hồi rõ rệt hàng rào bị tổn thương và ngăn ngừa mất nước qua da (TEWL).Tasmanian Pepperberry: Giàu flavanone, anthocyanin và khoáng chất, công nghệ tích cực này giúp làm dịu làn da bị căng thẳng, hoạt động gần như ngay lập tức.Bộ lọc UV khoáng nên được áp dụng là bước cuối cùng của chế độ chăm sóc da của bạn; sau huyết thanh và dầu. Luôn luôn áp dụng bảo vệ SPF ít nhất 20 phút trước khi phơi nắng.Để có kết quả tốt nhất, sử dụng SPF quanh năm. Chỉ sử dụng nó trong những tháng ấm hơn chỉ đơn giản là không đủ tốt để bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím.Đặc biệt, sản phẩm không chứa parabens, dầu khoáng, các thành phần gây kích ứng làn da.CÔNG DỤNGBảo vệ da khỏi tác động của tia cực tímChống lại sự oxy hóa gốc tế bào dưới tác động của tia UVTác dụng Dưỡng ẩm giúp làn da mịn màng, ẩm mượt., cũng như thúc đẩy quá trình tái tạo các tế bào daPhục hồi da, ngăn sự mất nước qua daLàm sáng, nâng tone da nhẹ nhàng,Không gây bí, nhờn da,Phù hợp với mọi loại da,Một điểm cộng nữa của em này là sau khi sử dụng, kem chống nắng thẩm thấu nhanh vào da, da mềm sáng một cách tự nhiên
Kem Chống Nắng Paula’s Choice Resist Super-Light Wrinkle Defense SPF 30 là sản phẩm kem dưỡng ẩm ban ngày ngừa lão hóa đến từ thương hiệu dược mỹ phẩm Paula's Choice, được thiết kế dành cho da dầu hoặc da hỗn hợp, với màng lọc chống nắng khoáng chất SPF 30 kết hợp cùng chất chống oxy hóa giúp bảo vệ làn da khỏi tác nhân gây hại đến từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt, sản phẩm có màu tự nhiên và độ che phủ nhẹ nhàng, giúp da sáng mịn ngay sau khi dùng.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho da thường đến da dầu, da hỗn hợp.Giải pháp cho tình trạng da:Dành cho những ai đang có vấn đề lão hóa, nếp nhăn.Da dầu thừa, lỗ chân lông to.Ưu thế nổi bật:Kem Chống Nắng Paula’s Choice Resist Super-Light Wrinkle Defense SPF 30 là giải pháp dưỡng da chống nắng lý tưởng cho làn da dầu hay hỗn hợp với những ưu điểm tuyệt vời:Thành phần chống nắng từ khoáng chất ZinC Oxide giúp bảo vệ da và ngăn ngừa lão hóa toàn diện trước tác động của ánh nắng mặt trời.Dưỡng chất chống oxy hóa dồi dào từ Resveratrol, Vitamin C, Vitamin E, chiết xuất Lựu... giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tái sinh lại làn da khỏe mạnh từ bên trong.Các thành phần dưỡng ẩm tự nhiên giúp tăng cường quá trình hydrat hóa, duy trì độ ẩm thiết yếu cho làn da.Chiết xuất vỏ cây Liễu, Bisabolol giúp kháng viêm, làm dịu da, giảm mẩn đỏ và kích ứng.Kết cấu dạng kem lỏng dịu nhẹ và mềm mịn, cho cảm giác dễ chịu khi thoa trên da.Công thức đặc biệt siêu linh hoạt, có thể làm lớp lót trang điểm, giúp tạo hiệu ứng da sáng mịn tức thì.Độ an toàn:Sản phẩm tuân thủ nguyên tắc 3 KHÔNG của Paula's Choice (không hương liệu, không chất tạo màu, không, kiểm nghiệm trên động vật).Công thức sử dụng 100% màng lọc chống nắng khoáng chất, an toàn và dịu nhẹ đối với làn da nhạy cảm.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 60mlThương hiệu: Paula's ChoiceXuất xứ thương hiệu: MỹSản xuất tại: Mỹ
Kem chống nắng hóa học innisfree Anti-aging Serum Sunscreen SPF 50+ PA++++ giúp bảo vệ và đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa nhờ chứa tinh chất lá anh thảo chống oxy hóa. Đồng thời, kem giúp dưỡng ẩm và làm dịu da.Thông tin sản phẩm :1. Bảo vệ da và chống lão hóaKem chống nắng có chứa chiết xuất lá hương thảo, có khả năng chống oxy hóa, giúp mang đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa và bảo vệ da khỏi tia UV.2. Đa năng và cải tiếnKhông chỉ bảo vệ da và chống lão hóa, kem chống nắng còn giúp làm dịu, dưỡng trắng, dưỡng ẩm và chống nhăn cho da.3. Thân thiện với môi trườngKem chống nắng đạt chứng nhận Coral Reef-friendly, thân thiện với san hô và các sinh vật biển khác, vừa bảo vệ làn da, vừa bảo vệ môi trường.Hướng dẫn sử dụng :Sản phẩm được sử dụng ở bước cuối cùng của chu trình chăm sóc da cơ bản. Lấy một lượng thích hợp và thoa đều lên vùng da mặt, cổ, tay, chân,… là những nơi dễ tiếp xúc với tia UV.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :
Kem Chống Nắng Garnier Làm Sáng Da Mịn Lì, Kiềm Dầu 30ml là dòng kem chống nắng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Garnier của Pháp, với chỉ số chống nắng SPF50 PA+++ giúp bảo vệ da tối ưu khỏi các tia có hại như UVA, UVB đồng thời dưỡng sáng làn da và hỗ trợ kiểm soát dầu thừa, ngăn tiết nhờn.
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
- Da dầu thừa - lỗ chân lông to.
- Da xỉn màu và thâm sạm.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Kem chống nắng có khả năng kiềm dầu hiệu quả và kiểm soát dầu nhờn trên da.
- Thành phần Vitamin C dưỡng sáng, làm đều màu da, cải thiện vùng da thâm sạm.
- Thành phần Vitamin E làm mềm mịn và làm dịu da, ngăn tình trạng bỏng rát da.
- Gốc hoạt tính Hydro bổ sung dưỡng ẩm cho da.
- Kết cấu mỏng nhẹ, không nhờn rít, kiểm soát dầu thừa hoàn toàn phù hợp làn da châu Á
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Dùng 1 lượng kem vừa đủ và thoa đều nhẹ nhàng khắp vùng da mặt & cổ.
- Thoa lại kem chống nắng sau 4 tiếng.
- Sử dụng sau bước dưỡng da bằng Dưỡng chất tăng cường sáng da & mờ thâm Garnier Light Complete Vitamin C Booster Serum cho hiệu quả dưỡng sáng và bảo vệ da tối đa dưới ánh mặt trời.
Chú ý : Sử dụng hàng ngày, ngay cả khi không tiếp xúc với ánh mặt trời để bảo vệ da khỏi tác nhân gây hại từ môi trường.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một alcohol thơm (chứa vòng benzen), được sử dụng trong mĩ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cơ thể như một loại hương liệu, chất bảo quản, dụng môi
và chất làm giảm độ nhớt. Ở nỗng độ không quá 10%, các thí nghiệm cho thấy chất
này không gây kích ứng. Hàm lượng benzy!l alcohol tối đa trong các loại mĩ phẩm (an
toàn cho sức khỏe con người) mà CIR khuyên dùng là 6%, và 10% đối với các loại thuốc
nhuộm tóc.
BENZYL SALICYLATE
Polyacrylamide- Dưỡng da
-
Polyacrylamide là một polymer nhân tạo, có tác dụng như một chất kết dinh, chất tạo
màng, tạo kiểu tóc. Theo báo cáo an toàn của polyacrylamide trên International .lournal
of Toxicology, chất này không bị hấp thụ qua đa, được coi là thành phần có độc tính
trung bình.
Khuyên dùng
Cetyl Alcohol- Dưỡng ẩm
-
Một alcohol béo, dạng sáp màu trắng. Thường được ứng dụng như một chất làm mềm,
chất nhũ hóa, chất làm đặc và chất mang cho các thành phần khác trong mĩ phẩm. Theo
công bố của CIR, cetyl aleohol an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Maltodextrin- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Maltodextrin là một loại đường đa có nguồn gốc từ tinh bột ngô, gạo, ... thường được
dùng như chất hấp thụ, kết dính, chất tạo màng, chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con
người.
Citrus Junos Fruit Extract
CITRAL
Citrus Limon Fruit Extract / Lemon Fruit Extract
Tetrasodium Edta
Laureth-7- Dưỡng da
- Dưỡng ẩm
-
Laureth-7 thuộc nhóm các Laureth, là ether của lauryl alcohol với ethylene glycol, được
ứng dụng như một chất nhũ hóa, dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Các Laureth được CIR công bố là an toàn, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Capryloyl Salicylic Acid
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Disodium Stearoyl Glutamate
-
Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và
tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần
này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng
khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
Ascorbyl glucoside
Antioxidant
Limonene
-
Một loại terpene được tìm thấy trong vỏ của các loại quả có múi như cam, chanh, ... Chất
này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc cơ thể, cũng như trong
thực phẩm, để tạo mùi chanh. Theo công bố của WHO, Limonene an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
Triethanolamine
Triethanolamine (viết tắt là TEOA) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có chức năng
như chất hoạt động bể mặt, chất điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem
chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có một số báo cáo về
trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có khả năng gây
kích ứng da.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Carbomer- Dưỡng ẩm
Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
GERANIOL
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
C13-14 Isoparaffin- Dưỡng ẩm
-
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp các hydrocarbon no mạch nhánh có 13 đến 14 carbon
trong cấu trúc, được sử dụng như dung môi, chất làm mềm, kiểm soát độ nhớt trong các
sản phẩm trang điểm cũng như các sản phẩm chăm sóc đa và tóc. Chưa có nghiền cứu
nào cho thấy thành phần này có thể gây độc cho cơ thể. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
" PEG-100 Stearate"- Dưỡng ẩm
Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Parfum / Fragrance
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
POTASSIUM CETYL PHOSPHATE
CI 77891 / Titanium Dioxide
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acidp
PALMITIC ACID- Dưỡng ẩm
-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide [Nano] / Titanium Dioxide
Dicaprylyl carbonate- Dịu da
Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Ethylhexyl Triazone
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Butyl Methoxydibenzoylmethanebutyl
Ethylhexyl Salicylate- Chống tia UV
Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
Octocryleneoctocrylene
Aqua / Water
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ