Kem chống nắng Heliocare 360 Water Spf50+ không chỉ chiếc lá chắn bảo vệ tốt nhất làn da của bạn mà còn mang đến những công dụng nuôi dưỡng, làm trắng da hiệu quả mà không phải sản phẩm kem chống nắng nào có được. Đặc biệt, với những cô nàng thuộc làn da nhạy cảm, dễ kích ứng thì kem chống nắng đến từ tập đoàn IFC-Spain đến từ Tây Ban Nha là sự lựa chọn bạn không nên bỏ lỡ.
Heliocare 360 Water Gel Spf50 sở hữu công thức vượt trội chứa Bioshield System kết hợp màng lọc chống nắng thế hệ mới 4.0 Fernblock® giúp chống lại sự xâm nhập của những tác nhân xấu từ bên ngoài như tia UV, bụi bẩn,….mang lại cho bạn sự an tâm, tự do hoạt động ngoài trời. Đặc biệt, điểm đột phá của sản phẩm này là được chiết xuất từ cây dương xỉ cộng hưởng thêm tinh chất trà xanh giúp tăng cường ẩm, kiềm dầu, xóa mờ dần vết nám tàn nhang và nuôi dưỡng làn da trắng sáng tự nhiên.
Kem chống nắng Heliocare 360 Water Gel Spf50 với kết cấu dạng gel siêu mịn có độ thẩm thấu nhanh chóng giúp bảo vệ làn da tối đa suất 24h hoạt động nhưng không gây bí tắc, bết dính như những loại sản phẩm chống nắng thông thường. Bên cạnh đó, chỉ cần một lượng nhỏ Heliocare 360 Water Gel Spf50 bạn cũng đã có ngay một lớp nền mỏng, giúp da mịn màng sáng hồng chào ngày mới.
Hướng dẫn sử dụng :
- Bước 1: Trước khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời 25 đến 30 phút bạn cho 1 lượng vừa đủ kem chống nắng ra lòng bàn tay.
- Bước 2: Sau khi vệ sinh tay và vùng da cần chống nắng sạch sẽ, bạn chấm đều lượng gel lên vùng mặt, cổ, cánh tay.
- Bước 3: Dùng đầu ngón tay thoa nhẹ đều lên toàn bộ vùng da cần chống nắng và vỗ vỗ nhẹ để dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da
* Lưu ý: Với kem chống nắng Heliocare 360 Water Gel Spf50+ bạn chỉ cần sử dụng 1 ngày/lần.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
- Sữa Chống Nắng Tony Moly My Sunny Powdery Finish Sun Milk SPF47 PA++ giúplàm dịu da, bảo vệ da trước tác động tia UV~ Chiết xuất từ lô hội giúp dưỡng ẩm cho da
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Kem chống nắng Vật Lý Tone-up SPF 50+ là sản phẩm giúp chống nắng, bảo vệ da trước tác hại xấu của các tia UVA, UVB và ô nhiễm môi trường đồng thời góp phần dưỡng ẩm, làm sáng da, cho làn da mềm mịn.CÔNG DỤNG :Kem chống nắng Vật Lý Tone-up SPF 50+ giúp chống nắng, bảo vệ da trước tác hại xấu của các tia UVA, UVB và ô nhiễm từ môi trường xung quanh. Ngoài ra, sản phẩm còn giúp dưỡng ẩm cho da, làm sáng da tự nhiên, cho làn da mềm mịn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sau khi rửa mặt và dưỡng ẩm, chấm đều từng điểm trên mặt, cổ, cơ thể, rồi dùng tay vỗ nhẹ tới khi kem thẩm thấu hết. Dùng trước các bước trang điểm. Dùng kem chống nắng nâng tone hàng ngày để bảo vệ da khỏi lão hóa và đốm sạm, đừng quên tẩy trang vào cuối ngày.
Gel Chống Nắng Dưỡng Sáng Da Anessa Whitening UV Sunscreen Gel SPF50+/PA++++Gel Chống Nắng Dưỡng Sáng Da Anessa SPF50+/PA++++ là dòng sản phẩm chống nắng dưỡng da thuộc thương hiệu Anessa (tập đoàn Shiseido) - thương hiệu chống nắng được yêu thích hàng đầu tại Nhật Bản trong suốt 18 năm liền. Sản phẩm có kết cấu dạng gel mỏng nhẹ, mát mịn và khô ráo, giúp bảo vệ làn da tối ưu dưới ánh nắng mặt trời, đồng thời chứa dưỡng chất giúp dưỡng da sáng mịn tự nhiên, giảm sạm nám và tàn nhang hiệu quả. Một điều đặc biệt nữa ở Gel Chống Nắng Dưỡng Sáng Da Anessa SPF50+/PA++++ chính là công nghệ độc quyền Aqua Booster từ tập đoàn Shiseido - có khả năng tương tác với khoáng trong nước và mồ hôi khi tiếp xúc để tạo thành tấm màn chắn vững chắc, có tác dụng bảo vệ da mạnh mẽ hơn, từ đó làm tăng khả năng chống tia UV và lâu trôi hơn.Sản phẩm được thiết kế đơn giản và sang trọng với lớp vỏ màu trắng cứng cáp, chắc chắn. Kết cấu bên trong là dạng gel mỏng nhẹ, mát mịn và khô ráo, thẩm thấu nhanh chóng vào da ngay sau khi thoa, không nặng mặt, không bóng nhờn.Công dụng nổi bật:Chống nắng bởi khả năng lọc được cả 3 tia UVA1, UVA2 và UVB.Dưỡng ẩm, làm mềm da trong quá trình sử dụng.Đảm bảo được khả năng chống tia UV trong môi trường nước lên đến 80 phút.Hỗ trợ ức chế melanin và ngăn chặn sạm nám, tàn nhang, dưỡng sáng da.Dưỡng da ẩm mượt, gia tăng độ đàn hồi, chống oxi hóa chống viêm nhiễm.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, thâm sạm.Hướng dẫn sử dụngLắc đều trước khi sử dụng.Dùng sau bước dưỡng da, thoa đều khắp vùng da cần bảo vệ.Để đạt hiệu quả cao nhất, nên thoa lại sau khi tiếp xúc nhiều với nước hoặc lau bằng khăn.Dễ dàng làm sạch với sữa rửa mặt.Lưu ýTránh tiếp xúc với mắt.Nếu có, rửa ngay bằng nước lạnh hoặc nước ấm.Không sử dụng cho vùng da bị tổn thương.Ngưng dùng ngay khi có biểu hiện kích ứng và tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu.Bảo quản:Nơi khô ráo tháng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp.Để xa tầm tay trẻ em.Dung tích: 90gXuất xứ: Nhật BảnThương hiệu: Anessa (thuộc tập đoàn Shiseido)
Tổng quan :
Kem chống nắng Heliocare 360 Water Spf50+ không chỉ chiếc lá chắn bảo vệ tốt nhất làn da của bạn mà còn mang đến những công dụng nuôi dưỡng, làm trắng da hiệu quả mà không phải sản phẩm kem chống nắng nào có được. Đặc biệt, với những cô nàng thuộc làn da nhạy cảm, dễ kích ứng thì kem chống nắng đến từ tập đoàn IFC-Spain đến từ Tây Ban Nha là sự lựa chọn bạn không nên bỏ lỡ.
Heliocare 360 Water Gel Spf50 sở hữu công thức vượt trội chứa Bioshield System kết hợp màng lọc chống nắng thế hệ mới 4.0 Fernblock® giúp chống lại sự xâm nhập của những tác nhân xấu từ bên ngoài như tia UV, bụi bẩn,….mang lại cho bạn sự an tâm, tự do hoạt động ngoài trời. Đặc biệt, điểm đột phá của sản phẩm này là được chiết xuất từ cây dương xỉ cộng hưởng thêm tinh chất trà xanh giúp tăng cường ẩm, kiềm dầu, xóa mờ dần vết nám tàn nhang và nuôi dưỡng làn da trắng sáng tự nhiên.
Kem chống nắng Heliocare 360 Water Gel Spf50 với kết cấu dạng gel siêu mịn có độ thẩm thấu nhanh chóng giúp bảo vệ làn da tối đa suất 24h hoạt động nhưng không gây bí tắc, bết dính như những loại sản phẩm chống nắng thông thường. Bên cạnh đó, chỉ cần một lượng nhỏ Heliocare 360 Water Gel Spf50 bạn cũng đã có ngay một lớp nền mỏng, giúp da mịn màng sáng hồng chào ngày mới.
Hướng dẫn sử dụng :
- Bước 1: Trước khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời 25 đến 30 phút bạn cho 1 lượng vừa đủ kem chống nắng ra lòng bàn tay.
- Bước 2: Sau khi vệ sinh tay và vùng da cần chống nắng sạch sẽ, bạn chấm đều lượng gel lên vùng mặt, cổ, cánh tay.
- Bước 3: Dùng đầu ngón tay thoa nhẹ đều lên toàn bộ vùng da cần chống nắng và vỗ vỗ nhẹ để dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da
* Lưu ý: Với kem chống nắng Heliocare 360 Water Gel Spf50+ bạn chỉ cần sử dụng 1 ngày/lần.
1 Thành phần cần chú ý
Limonene
-
Một loại terpene được tìm thấy trong vỏ của các loại quả có múi như cam, chanh, ... Chất
này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc cơ thể, cũng như trong
thực phẩm, để tạo mùi chanh. Theo công bố của WHO, Limonene an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
Parfum
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Sodium Benzoate
Muổi natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các
loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng
thấp như trong hầu hết các loại thư bhẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức
khỏe con người.
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Lecithin- Dịu da
Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
POTASSIUM PHOSPHATE
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Glyceryl Polyacrylate
Disodium Phosphate
-
Disodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm, chống sự
nứt nẻ trên da. Theo CIR, thành phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc
lâu dài.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Methicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Propanediol- Dưỡng ẩm
-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer- Dưỡng ẩm
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Sodium Acrylates Crosspolymer-2
VP/Acrylates/Lauryl Methacrylate Copolymer
C20-22 Alcohols
C20-22 Alkyl phosphate Phenylpropanol
Algin
Pullulan
SERINE- Dưỡng ẩm
Serine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, serine ít gây
độc, an toàn với cơ thể người.
Urea- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Urea được thêm vào mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để kiểm soát pH của
sản phẩm, có tác dụng như một thành phần dưỡng ẩm, bảo vệ da. Chất này được CIR
công bố là an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân.
TREHALOSE- Dưỡng ẩm
Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Oxothiazolidine
Melanin
PLANKTON EXTRACT
Physalis angulate Extract
Ethylhexyl Triazone
Polypodium leucotomos Leaf Extract
Styrene/Acrylates Copolymer- Dưỡng ẩm
-
Polymer đồng trùng vn của acrylic acid, methacrylic acid với styrene, thường được
dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong rrï phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nền, son môi, mascara, .... Thành phần này nhìn
chung an toàn với sức khỏe do không bị cơ thể hấp thụ (theo CIR), tuy nhiên các hóa
chất chứa styrene được coi là tiểm ẩn nguy cơ gây ung thư.
Khuyên dùng
Polymethylsilsesquioxane- Silicone
- Dưỡng ẩm
Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Tris-Biphenyl Triazine(nano)
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Phenethyl Benzoate
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
ARGININE- Dưỡng ẩm
Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid- Chống tia UV
Hay còn gọi là Ensulizole, là một thành phần của nhiều loại kem chống nắng, có tác
dụng hấp thụ, ngăn ngừa tác hại của tia UV-B, được FDA cấp phép. Chất này nhìn chung
an toàn, được Cosmetics Database đánh giá là có độc tính trung bình.
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Ethylhexyl Salicylate- Chống tia UV
Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
OCTOCRYLENE- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Phục hồi da
- Dịu da
Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
AQUA
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ