Altruist là một thương hiệu mỹ phẩm đến từ Anh Quốc, được sáng lập bởi Dr.Andrew Birnie – Bác sĩ Tư vấn Da liễu và là bác sĩ phẫu thuật ung thư da. Các sản phẩm kem chống nắng của hãng được Dr. Andrew hợp tác với các nhà khoa học công thức tốt nhất Châu Âu để tập trung tối đa vào khả năng chống nắng của sản phẩm.
Mô tả sản phẩm :
Kem dưỡng Altruist Anti-Redness & Pigmentation được tạo ra nhằm phục vụ những làn da quá mẫn cảm và dễ mẩn đỏ. Kết hợp với công nghệ che khuyết điểm và phức hợp thực vật hoạt tính, những sắc tố đỏ sẽ được trung hòa ngay sau khi thoa. Lớp nền để lại sau khi thoa màu nâu nhạt tệp với màu da.
Sản phẩm bao gồm 6 thành phần chính: Đậu chổi (Ruscus aculeatus), Hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum), lá Centella (Centella asiatica), men Baker (Saccharomyces cerevisiae), hoa cúc vạn thọ (Calendula officinalis), rễ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Và các oxit sắt làm giảm sự xâm nhập của ánh sáng có thể nhìn thấy được, đồng thời góp phần tạo nên màu sắc.
Để có lợi ích tối đa, sản phẩm nên được sử dụng hằng ngày trong một thời gian dài. Bên cạnh đó, kem dưỡng làm giảm sắc tố này còn chứa SPF50 cùng với chứng nhận chống tia UVA 5 sao đem đến khả năng bảo vệ vượt trội trước ánh sáng mặt trời và cả ánh sáng xanh năng lượng cao.
Công dụng :
Dưỡng ẩm hằng ngày cho làn da
Dưỡng đồng thời che khuyết điểm cho những làn da nhạy cảm có vết mụn đỏ, da tăng sắc tố.
Chống nắng hằng ngày cho da
Thành phần Phytocomplex làm dịu những làn da mẩn đỏ và kích ứng.
Đối tượng sử dụng :
Sản phẩm phù hợp với da khô, da nhạy cảm, đặc biệt hữu ích cho những người bị bệnh rosacea, da dễ bị mụn trứng cá, da đỏ nhạy cảm, da bị mẩn đỏ, những làn da có sắc tố không đều trên mặt, sắc tố do nội tiết tố (nám, rám má). Sản phẩm có thể dùng cho trẻ em từ 2 tuổi trở lên.
Hướng dẫn sử dụng :
Nhẹ nhàng xoa bóp lên mặt và kéo dài lên cổ và vùng da ngực cho đến khi màu da đồng đều. Có thể được sử dụng như kem nền, có thể thoa chồng nhiều lớp. Thoa lại trong ngày nếu cần, đặc biệt là sau khi quấn khăn, đổ mồ hôi hoặc đi bơi để duy trì sự bảo vệ tối ưu.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Là một chất chống nắng hóa học thế hệ mới (không có sẵn ở Mỹ do không thể tuân theo quy định của FDA) mang lại khả năng hấp thụ ổn định cao nhất trong tất cả các bộ lọc tia UVB hiện có hiện nay. Nó bảo vệ trong phạm vi UVB (280-320nm) với mức bảo vệ tối đa là 314nm.
Về mặt vật lý, Ethylhexyl Triazone là một loại bột hòa tan trong dầu, không mùi, không màu, hoạt động tốt trong các công thức không có mùi thơm.
Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Tạo một hàng rào giúp hút ẩm từ môi trường để làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da
Có thể đóng vai trò như một chất nhũ hóa và chất làm đặc trong mỹ phẩm
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
- Kem Chống Nẵng Anassa Perfect UV Sunscreen Skincare Gai Spf 50+ Pa++++ (90g)bảo vệ UV mạnh mẽ với thành phần chăm sóc da 50%.~ Mặc dù là một loại gel tươi, nhưng hầu như không chảy nước, do đó sản phẩm cóthể bảo vệ da bạn khỏi tia cực tím. -~ Khi tiếp xúc với nước và mồ hôi, lớp phim chống tia UV trở nên mạnh mồ với côngnghệ Aqua Booster.- Công thức chứa 80% thành phần dưỡng da mịn mượt, kiểm soát bóng đầu, cung cấpđộ ẩm cho da.- Dưỡng da ẩm mượt, gia tăng độ đàn hồi, chống oxi hóa và chống viêm nhiễm.- Có thể dùng làm lớp lót trang điểm.* Hướng dẫn sử dụng:- Dùng trên da sạch và khô buổi sáng.- Bôi đến đâu tán đến đó.~ Tán nhanh và đều tay để không bị loang lổ hay vệt trắng.* Có :90g,32g
Kem Chống Nắng Obagi Matte Sunshield Broad Spectrum SPF 50Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đã hơn một lần cùng tìm hiểu và nghe qua những ảnh hưởng xấu, tác hại lên làn da từ các tia cực tím (UV) tồn tại trong ánh nắng mặt trời, dễ dàng khiến da bị đen sạm, lão hóa, thậm chí dẫn đến viêm da hay ung thư da. Cho nên chọn cho mình một loại kem chống nắng thích hợp và hiệu quả để bảo vệ làn da là rất cần thiết. Kem Chống Nắng Obagi Matte Sunshield Broad Spectrum SPF 50 từ thương hiệu OBAGI MEDICAL với chỉ số chống nắng mạnh mẽ, thẩm thấu nhanh và không gây bóng nhờn, sẽ là trợ thủ đắc lực che chắn cho làn da bạn trước tác hại từ ánh nắng mặt trời và giúp da bạn luôn căng mọng, rạng rỡ. Hiện sản phẩm đã có với 2 dung tích:28gr (mini size)85gr (full size)OBAGI MEDICAL là thương hiệu dược mỹ phẩm ra đời từ năm 1988 tại Mỹ. Trải qua nhiều năm phát triển, thương hiệu đã không ngừng cải tiến để phù hợp hơn với nhiều loại da và vấn đề da khác nhau. Các sản phẩm của OBAGI MEDICAL đều được thông qua quy trình nghiên cứu đặc biệt, hiện đại và Kem dưỡng da, Tinh chất dưỡng da là những sản phấm được ưa chuộng của thương hiệu này. OBAGI MEDICAL hiện nay đã gia nhập vào thị trường dược mỹ phẩm tại Việt Nam.Kem Chống Nắng Obagi Matte Sunshield Broad Spectrum SPF 50 với mức quang phổ rộng sẽ bảo vệ da bạn khỏi các bức xạ từ mặt trời, ngăn ngừa cháy nắng, lão hóa da và nguy cơ ung thư da. Ngoài ra, với công thức mỏng nhẹ, kết cấu thấm nhanh, sản phẩm sẽ để lại trên da lớp finish lì và không gây nhờn dính, bết bát khó chịu. Thành phần Vitamin C có trong sản phẩm sẽ giúp da sáng hơn, trong khi đó Co-enzyme Q10 giúp da săn chắc và ngăn ngừa sự hình thành các gốc oxi hóa tự do, hạn chế quá trình lão hóa. Công dụng: - Hạn chế tác hại từ ánh nắng, kết hợp làm sáng da và giảm nám. - Ngăn ngừa tia UVA, UVB làm tổn hại lớp thượng bì, trung bì. - Đem lại cho bạn làn da mịn màng tươi sáng. - Nâng tông da nhẹ và giữ được khá lâu.Lưu ý: - Sản phẩm phù hợp với mọi loại da. - Mức độ hiệu quả của sản phẩm tùy thuộc vào cơ địa.Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt độ caoTrọng lượng: 85gXuất xứ: MỹThương hiệu: OBAGI MEDICAL
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Kem Chống Nắng Klairs All-day Airy Sunscreen SPF50+ PA++++ là sản phẩm kem chống nắng phiên bản mới được thương hiệu Dear,Klairs cho ra mắt chính thức vào tháng 05/2022. Với màng lọc hữu cơ phổ rộng và chỉ số SPF 50+ PA ++++, Airy Sunscreen đã trải qua 3 xét nghiệm lâm sàng ở Hàn Quốc và châu Âu, đảm bảo khả năng chống UVA và UVB ở mức độ cao, bảo vệ làn da mạnh mẽ khỏi ánh nắng.Bên cạnh đó, các chiết xuất dưỡng chất thiên nhiên trong sản phẩm như Rau sam, Lô hội, rễ cây Maca, 4 loại quả mọng,... còn giúp bổ sung độ ẩm nhẹ và làm dịu làn da, ngăn ngừa kích ứng và mẩn đỏ do tác động của tia UV. Đặc biệt, kem chống nắng Airy Sunscreen có kết cấu lỏng nhẹ, tạo cảm giác thoải mái trên da.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA : - Những ai sở hữu làn da nhạy cảm, dễ kích ứng và mẩn đỏ khi tiếp xúc với ánh nắng.- Những ai cần một sản phẩm chống nắng thoáng nhẹ, không tạo cảm giác bết dính hay bí da khi sử dụng.CÔNG DỤNG : - Màng lọc chống nắng hữu cơ phổ rộng và chỉ số SPF 50+ PA ++++ giúp bảo vệ da trước tác hại của tia UVA, UVB.- Panthenol & Allantoin bổ sung độ ẩm nhẹ cho da mềm mượt.- Thành phần chiết xuất thực vật có khả năng chống Oxy hóa, làm dịu và hạn chế mẩn đỏ do tia UV.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Bôi lên da sau bước dưỡng da cuối cùng, thoa lên toàn bộ khuôn mặt.- Bôi tối thiểu 15 phút trước khi ra nắng.- Nên thoa lại sau mỗi 3 giờ để hiệu quả bảo vệ tốt nhất.BẢO QUẢN :- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiệt độ cao / ẩm ướt.- Tránh xa tầm tay trẻ em.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
CI 77491
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 47005
CI 42090
Silver Chloride
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Piroctone olamine
Disodium Phosphate
-
Disodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm, chống sự
nứt nẻ trên da. Theo CIR, thành phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc
lâu dài.
Khuyên dùng
Diethylhexyl Sodium Sulfosuccinate
Surfactant - Cleansing Agent;
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Simethicone
Silicone

Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Decyl Glucoside
-
Decyl glucoside là sản phẩm tổng hợp của glucose và alcohol béo decanol, có tính năng
như chất hoạt động bể mặt, chất làm sạch nhẹ dịu, được sử dụng trong nhiều sản phẩm
chăm sóc trẻ em, các sản phẩm chăm sóc da nhạy cảm. Theo IJT, hàm lượng của thành
phần này trong một số sản phẩm an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Triethyl Citrate
Ammonium Glycyrrhizate
Escin
Aminomethyl Propanol
-
Aminomethyl Propanol là một chất hữu cơ dạng lỏng, không màu, được sử dụng như
một thành phần điều chỉnh và ổn định pH cho các sản phẩm. Theo CIR, hàm lượng tối đa
chất này (để đảm bảo an toàn) là 1%.
Khuyên dùng
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Styrene/Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của styrene, các acrylate, muối amoni của methacrylate, có
tác dụng tạo màng, làm đục, được ứng dụng trong một số sản phẩm kẻ mắt, mascara,
kẻ mày, ... Theo CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với mục địch sử dụng làm mĩ
phẩm.
Khuyên dùng
Hydrolyzed Yeast Protein
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Calendula Officinalis Flower Extract
-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; MASKING; SKIN
CONDITIONING
Khuyên dùng
Ruscus Aculeatus Root Extract
Ethylhexyl Triazone
Là một chất chống nắng hóa học thế hệ mới (không có sẵn ở Mỹ do không thể tuân theo quy định của FDA) mang lại khả năng hấp thụ ổn định cao nhất trong tất cả các bộ lọc tia UVB hiện có hiện nay. Nó bảo vệ trong phạm vi UVB (280-320nm) với mức bảo vệ tối đa là 314nm.
Về mặt vật lý, Ethylhexyl Triazone là một loại bột hòa tan trong dầu, không mùi, không màu, hoạt động tốt trong các công thức không có mùi thơm.
Tris-Biphenyl Triazine (nano)
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chống tia UV

Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
Isopropyl Myristate
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
CETEARYL ALCOHOL
Cấp ẩm

Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ci 77492
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid
Chống tia UV

Hay còn gọi là Ensulizole, là một thành phần của nhiều loại kem chống nắng, có tác
dụng hấp thụ, ngăn ngừa tác hại của tia UV-B, được FDA cấp phép. Chất này nhìn chung
an toàn, được Cosmetics Database đánh giá là có độc tính trung bình.
TITANIUM DIOXIDE (NANO)
Dicaprylyl carbonate
Dịu da

Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Absorbent; Anticaking Agent; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; VISCOSITY
CONTROLLING
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
POTASSIUM CETYL PHOSPHATE
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
OCTOCRYLENE
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dịu da




Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Ethylhexyl Stearate
Dưỡng ẩm

-
Skin-Conditioning Agent - Emollient
Khuyên dùng
Ethylhexyl Salicylate
Chống tia UV

Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
Butyl Methoxydibenzoylmethane
C12-15 ALKYL BENZOATE
Dịu da

-
Hỗn hợp các ester của benzoic acid với các alcohol có 12 - 15 carbon, được sử dụng như
một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mĩ phẩm, tạo ra độ mượt mà cho sản
phẩm. Thành phần này được CIR kết luận là an toàn cho người sử dụng, không gây kích
ứng da hay mắt.
Khuyên dùng
AQUA
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ