Altruist là một thương hiệu mỹ phẩm đến từ Anh Quốc, được sáng lập bởi Dr.Andrew Birnie – Bác sĩ Tư vấn Da liễu và là bác sĩ phẫu thuật ung thư da. Các sản phẩm kem chống nắng của hãng được Dr. Andrew hợp tác với các nhà khoa học công thức tốt nhất Châu Âu để tập trung tối đa vào khả năng chống nắng của sản phẩm.
Mô tả sản phẩm :
Kem dưỡng Altruist Anti-Redness & Pigmentation được tạo ra nhằm phục vụ những làn da quá mẫn cảm và dễ mẩn đỏ. Kết hợp với công nghệ che khuyết điểm và phức hợp thực vật hoạt tính, những sắc tố đỏ sẽ được trung hòa ngay sau khi thoa. Lớp nền để lại sau khi thoa màu nâu nhạt tệp với màu da.
Sản phẩm bao gồm 6 thành phần chính: Đậu chổi (Ruscus aculeatus), Hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum), lá Centella (Centella asiatica), men Baker (Saccharomyces cerevisiae), hoa cúc vạn thọ (Calendula officinalis), rễ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Và các oxit sắt làm giảm sự xâm nhập của ánh sáng có thể nhìn thấy được, đồng thời góp phần tạo nên màu sắc.
Để có lợi ích tối đa, sản phẩm nên được sử dụng hằng ngày trong một thời gian dài. Bên cạnh đó, kem dưỡng làm giảm sắc tố này còn chứa SPF50 cùng với chứng nhận chống tia UVA 5 sao đem đến khả năng bảo vệ vượt trội trước ánh sáng mặt trời và cả ánh sáng xanh năng lượng cao.
Công dụng :
Dưỡng ẩm hằng ngày cho làn da
Dưỡng đồng thời che khuyết điểm cho những làn da nhạy cảm có vết mụn đỏ, da tăng sắc tố.
Chống nắng hằng ngày cho da
Thành phần Phytocomplex làm dịu những làn da mẩn đỏ và kích ứng.
Đối tượng sử dụng :
Sản phẩm phù hợp với da khô, da nhạy cảm, đặc biệt hữu ích cho những người bị bệnh rosacea, da dễ bị mụn trứng cá, da đỏ nhạy cảm, da bị mẩn đỏ, những làn da có sắc tố không đều trên mặt, sắc tố do nội tiết tố (nám, rám má). Sản phẩm có thể dùng cho trẻ em từ 2 tuổi trở lên.
Hướng dẫn sử dụng :
Nhẹ nhàng xoa bóp lên mặt và kéo dài lên cổ và vùng da ngực cho đến khi màu da đồng đều. Có thể được sử dụng như kem nền, có thể thoa chồng nhiều lớp. Thoa lại trong ngày nếu cần, đặc biệt là sau khi quấn khăn, đổ mồ hôi hoặc đi bơi để duy trì sự bảo vệ tối ưu.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Kem Chống Nắng Neutrogena Ultra Sheer SPF50 88ml là sản phẩm chống nắng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Neutrogena của Mỹ, với công nghệ Dry-touch mới giúp da khô thoáng, kết hợp cùng công nghệ Helioplex, có khả năng chống nắng phổ rộng, tăng độ bền vững dưới tác động của tia UV giúp bảo vệ da lâu dài hơn, bảo vệ bạn khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời một cách triệt để.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da kể cả da nhạy cảm.Giải pháp tình trạng da:Thường xuyên tiếp xúc ánh nắng mặt trời.Ưu thế nổi bật:Có thể dùng cho cả mặt và toàn thân và dùng được cho tất cả các loại da.Không bị bóng nhờn, ngược lại, sẽ có cảm giác rất khô thoáng, dịu nhẹ và mềm mại dưới ánh nắng gay gắtMùi hương nhẹ nhàng, hấp thu nhanh vào da và đặc biệt không làm tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn.Không thấm nước và không trôi, không dầu.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 88mlThương hiệu: NeutrogenaXuất xứ: MỹSản xuất: Hàn Quốc.
Kem Chống Nắng Paula’s Choice Clear Ultra-Light Daily Hydrating Fluid Broad Spectrum SPF 30+ là sản phẩm chống nắng kết hợp kem dưỡng ban ngày dành cho da mụn từ thương hiệu Paula's Choice, có công thức dịu nhẹ và kết cấu dạng sữa lỏng lý tưởng dành cho da nhờn, lỗ chân lông bít tắc và dễ nổi mụn. Sản phẩm giúp bảo vệ da khỏi tác động của tia UV, giảm thiểu sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa sớm, đồng thời cung cấp độ ẩm, tạo lớp lót mềm mịn mà không gây bít tắc lỗ chân lông.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.Giải pháp cho tình trạng da:Da mụn, lỗ chân lông bít tắcDa dầu nhờn nhiềuƯu thế nổi bật:Chỉ số chống nắng SPF 30 giúp bảo vệ làn da khỏi tác động từ tia UV trong ánh nắng mặt trời, ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa sớm,Các hoạt chất chống oxy hóa từ thiên nhiên (Nho, Lựu, Trà Xanh) giúp tăng cường bảo vệ làn da khỏi yếu tố từ môi trường, nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh, hỗ trợ kháng viêm, dưỡng ẩm, giảm mụn và thu nhỏ lỗ chân lông.Hợp chất Silica giúp kiểm soát dầu thừa mà không làm khô da.Công thức hydrat dịu nhẹ làm căng mướt vùng da khô và da mỏng.Dạng lỏng như lotion giúp tạo lớp lót mềm mịn mà vẫn thoáng nhẹ, không gây bết dính, không làm bít tắc lỗ chân lông.Độ an toàn:Sản phẩm tuân thủ nguyên tắc 3 KHÔNG của Paula's Choice (không hương liệu, không chất tạo màu, không, kiểm nghiệm trên động vật).An toàn và phù hợp cho làn da mụn.Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiệt độ cao / ẩm ướt.Dung tích: 60mlThương hiệu: Paula’s ChoiceXuất xứ thương hiệu: MỹSản xuất tại: Mỹ
Sữa Chống Nắng Naris UV Beauty Sun Screen White Facial Protector SPF31 PA++ là sản phẩm chống nắng bảo vệ da mặt đến từ thương hiệu mỹ phẩm Nhật Bản Naris Cosmetics, với chỉ số SPF31 PA++ sẽ giúp bảo vệ làn da khỏi tác động của ánh nắng và môi trường, ngăn ngừa tổn thương và các dấu hiệu lão hóa. Kết cấu dạng sữa lỏng nhẹ thấm nhanh, không để lại cảm giác nhờn dính trên da, đồng thời không trôi khi gặp nước hoặc mồ hôi. Đặc biệt, sản phẩm chứa tinh chất dưỡng da giúp da sáng dần lên sau khi sử dụng.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.Giải pháp cho tình trạng da:Da thiếu ẩm - thiếu nướcDa xỉn màu & thâm sạmƯu thế nổi bật:Sữa Chống Nắng Naris UV Beauty Sun Screen White Facial Protector SPF31 PA++ Bảo vệ làn da trước tác động của tia UV với chỉ số chống nắng SPF31 PA++, ngăn ngừa tình trạng thâm sạm và các dấu hiệu lão hóa da.Dẫn xuất Vitamin C giúp làm giảm sản sinh melanin, góp phần ngăn ngừa các vết thâm nám và tàn nhang do cháy nắng, mang lại cho bạn làn da tươi sáng và trong vắt.Dẫn xuất rễ Cam Thảo giúp làm dịu làn da kích ứng do tia UV, kháng viêm, giảm mẩn đỏ, giảm tình trạng da khô bong tróc, đồng thời còn hỗ trợ làm sáng da và mờ vết thâm.Chứa các thành phần dưỡng ẩm như dầu Hạt Lanh, dầu Đậu Nành, Omega 3 giúp giữ ẩm cho làn da khỏe mạnh, ngăn ngừa tình trạng da khô do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trong thời gian dài.Không chứa màng lọc chống nắng hóa học, hạn chế các kích ứng đối với làn da nhạy cảm.Công thức chống thấm nước: có khả năng chống trôi trong mồ hôi và nước, giúp duy trì lớp bảo vệ da bền vững hơn.Dạng sữa lỏng nhẹ, có màu tự nhiên, dễ dàng tán đều và nhanh chóng tiệp vào da, không để lại vệt trắng.Có thể sử dụng như kem lót trang điểm hoặc sử dụng như sản phẩm chống nắng toàn thân.Độ an toàn:Đã qua thử nghiệm RIPT (Human Repeat Insult Patch Test) - thử nghiệm dị ứng lặp lại theo thời gian.Đã qua thử nghiệm Photostimulation (kích thích với ánh sáng).Không chứa thành phần chống nắng hóa học (không sử dụng chất hấp thụ tia UV).Không chứa chất bảo quản Paraben.Hướng dẫn sử dụngSử dụng vào ban ngày, ở bước cuối cùng của chu trình chăm sóc da.Thoa một lượng vừa đủ lên da trước khi ra nắng.Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiệt độ cao / ẩm ướt.Tránh xa tầm tay trẻ em.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Thông số sản phẩm:Thương hiệu: Naris CosmeticsXuất xứ thương hiệu: Nhật BảnSản xuất tại: Nhật BảnQuy cách đóng gói: Hộp 40 (g)Hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày sản xuất
CI 77491
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 47005
CI 42090
Silver Chloride
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Piroctone olamine
Disodium Phosphate
-
Disodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm, chống sự
nứt nẻ trên da. Theo CIR, thành phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc
lâu dài.
Khuyên dùng
Diethylhexyl Sodium Sulfosuccinate
Surfactant - Cleansing Agent;
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Simethicone
Silicone

Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Decyl Glucoside
-
Decyl glucoside là sản phẩm tổng hợp của glucose và alcohol béo decanol, có tính năng
như chất hoạt động bể mặt, chất làm sạch nhẹ dịu, được sử dụng trong nhiều sản phẩm
chăm sóc trẻ em, các sản phẩm chăm sóc da nhạy cảm. Theo IJT, hàm lượng của thành
phần này trong một số sản phẩm an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Triethyl Citrate
Ammonium Glycyrrhizate
Escin
Aminomethyl Propanol
-
Aminomethyl Propanol là một chất hữu cơ dạng lỏng, không màu, được sử dụng như
một thành phần điều chỉnh và ổn định pH cho các sản phẩm. Theo CIR, hàm lượng tối đa
chất này (để đảm bảo an toàn) là 1%.
Khuyên dùng
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Styrene/Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của styrene, các acrylate, muối amoni của methacrylate, có
tác dụng tạo màng, làm đục, được ứng dụng trong một số sản phẩm kẻ mắt, mascara,
kẻ mày, ... Theo CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với mục địch sử dụng làm mĩ
phẩm.
Khuyên dùng
Hydrolyzed Yeast Protein
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Calendula Officinalis Flower Extract
-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; MASKING; SKIN
CONDITIONING
Khuyên dùng
Ruscus Aculeatus Root Extract
Ethylhexyl Triazone
Tris-Biphenyl Triazine (nano)
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chống tia UV

Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
Isopropyl Myristate
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
CETEARYL ALCOHOL
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ci 77492
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid
Chống tia UV

Hay còn gọi là Ensulizole, là một thành phần của nhiều loại kem chống nắng, có tác
dụng hấp thụ, ngăn ngừa tác hại của tia UV-B, được FDA cấp phép. Chất này nhìn chung
an toàn, được Cosmetics Database đánh giá là có độc tính trung bình.
TITANIUM DIOXIDE (NANO)
Dicaprylyl carbonate
Dịu da

Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Absorbent; Anticaking Agent; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; VISCOSITY
CONTROLLING
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
POTASSIUM CETYL PHOSPHATE
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
OCTOCRYLENE
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dịu da




Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Ethylhexyl Stearate
Dưỡng ẩm

-
Skin-Conditioning Agent - Emollient
Khuyên dùng
Ethylhexyl Salicylate
Chống tia UV

Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
Butyl Methoxydibenzoylmethane
C12-15 ALKYL BENZOATE
Dịu da

-
Hỗn hợp các ester của benzoic acid với các alcohol có 12 - 15 carbon, được sử dụng như
một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mĩ phẩm, tạo ra độ mượt mà cho sản
phẩm. Thành phần này được CIR kết luận là an toàn cho người sử dụng, không gây kích
ứng da hay mắt.
Khuyên dùng
AQUA
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ