Kem dưỡng mắt ngăn chặn lão hóa với công nghệ Glyco Miracle làm đầy năng lượng vùng da quanh mắt và làm cho da săn chắc và sống động mà không có nếp nhăn. Phiên bản AD có thêm thành phần chống lão hóa mạnh mẽ, rễ gừng bướm & tri-peptide. Giúp cải thiện các dấu hiệu lão hóa chỉ trong 7 ngày thông qua việc phục hồi tam giác thanh xuân trên bề mặt da sang một diện mạo nhỏ gọn và khác biệt hơn.
Tính năng Kem dưỡng mắt ngăn chặn lão hóa
- Energy-Glyco, một nguồn năng lượng thần kỳ cho da chiết xuất từ rễ cây gừng bướm hoang dã tái tạo các tế bào lão hóa để tái khởi động làn da. - French tri-peptide tăng cường sản xuất protein chống lão hóa để tăng độ săn chắc cho da. - Chứa hợp chất chiết xuất từ tinh chất acai berry & acerola, hợp chất Superberry hiệu quả chống oxy hóa_anti-oxidant cao hơn vitamin C gấp 4 lần thức đẩy sức sống làn da & chống lão hóa - Bằng cách sử dụng panthenol, công thức bảo vệ vùng da mỏng manh quanh mắt và củng cố hàng rào bảo vệ da để giữ cho da được nuôi dưỡng tốt và đầy đàn hồi.
Hướng dẫn sử dụng Kem dưỡng mắt ngăn chặn lão hóa
- Dùng kem dưỡng mắt vào buổi sáng và tối trước khi thoa kem dưỡng. - Dùng thìa chuyên dụng lấy lên lượng nhỏ kem rồi thoa đều lên vùng da quanh mắt. - Dùng ngón đeo nhẫn tán kem và vỗ thật nhẹ để kem thẩm thấu vào da.
Lưu ý khi sử dụng:
1. Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường giống như sau thì phải ngưng sử dụng ngay, vì nếu tiếp tục sử dụng thì các triệu chứng đó sẽ càng trở nên nghiêm trọng hơn. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu: a) Trường hợp trên da xuất hiện các vết đỏ, da bị sưng tấy, bị ngứa, hay bị kích ứng. b) Trường hợp phần da sử dụng sản phẩm khi tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp có các triệu chứng bất thường như trên. 2. Không thoa lên các vùng da bị viêm, bị chàm bội nhiễm hay các vùng da bị thương. 3. Những điều cần chú ý khi sử dụng và bảo quản. a) Đậy nắp lại sau khi sử dụng. b) Bảo quản để nơi xa tầm tay trẻ nhỏ và trẻ em. c) Không đặt ở những nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hay những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
- Là dòng sản phẩm cao cấp của Thefaceshop, đặc dùng cho vùng da quanh mắt, Flebote Collagenic XP Total Lifting Eye Cream có tác dụng chống lão hóa và nâng cơ vùng mắt.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem dưỡng Hasi Kokeshi puredoll giảm nhăn và thâm quầng mắt với chiết xuất từ Vitamin B3, các thảo dược quý hiếm (cỏ Linh Lăng, bơ hạt Đậu mỡ, tinh dầu Jojoba) và công thức kết hợp được nghiên cứu từ chuyên gia Nhật Bản, Kem dưỡng mắt Hasi Kokeshi giúp loại bỏ bọng mắt, mang lại vùng da mắt căng mịn, trắng sáng từ sâu bên trong.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Phù hợp mọi loại da.GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA : - Mắt có nếp nhăn.- Mắt xuất hiện quầng thâm và bọng mắt.CÔNG DỤNG :- Vitamin B3 và Collagen: Giảm vết chân chim, hỗ trợ làm mờ và xóa bỏ các vết nám, tàn nhang đồi mồi trên da; ngăn chặn sự hình thành các hắc tố melanin.- Chiết xuất cỏ linh lăng (Alfalfa): Cung cấp vitamin cho vùng da mắt: vitamin A và C giảm bọng mắt, vitamin E nuôi dưỡng da mắt chống chảy xệ.- Bơ hạt đậu mỡ (shea butter) và tinh dầu Jojoba: Kết cấu mỏng nhẹ tương tự dầu tự nhiên trên da giúp cấp ẩm sâu cho vùng da mắt, bảo vệ da mắt trước tác động của ánh nắng mặt trời, đẩy lùi các vết nhăn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Làm sạch da.- Lấy một lượng kem vừa đủ thoa đều, massage nhẹ nhàng cho kem thẩm thấu và hấp thụ hoàn toàn.- Sử dụng đều đặn mỗi ngày 2 lần vào buổi sáng và tối để có hiệu quả tốt nhất.BẢO QUẢN :- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- Kem Dưỡng Mắt Tony Moly Timeless EGF Power Eye Craam giúp chăm sóc mắt, giảmquầng thâm quanh mắt- Thúc đẩy sự tái tạo của tế bào giúp da vùng quanh mắt sẵn chắc và trẻ trung- Chất kem mỏng nhẹ hấp thụ nhanh, cấp ẩm ngay lập tức cho vùng da mắt- Không chứa các thành phần gây hại cho vùng da mắt nhạy cảm
- French tri-peptide tăng cường sản xuất protein chống lão hóa để tăng độ săn chắc cho da.
- Chứa hợp chất chiết xuất từ tinh chất acai berry & acerola, hợp chất Superberry hiệu quả chống oxy hóa_anti-oxidant cao hơn vitamin C gấp 4 lần thức đẩy sức sống làn da & chống lão hóa
- Bằng cách sử dụng panthenol, công thức bảo vệ vùng da mỏng manh quanh mắt và củng cố hàng rào bảo vệ da để giữ cho da được nuôi dưỡng tốt và đầy đàn hồi.
Hướng dẫn sử dụng Kem dưỡng mắt ngăn chặn lão hóa
- Dùng thìa chuyên dụng lấy lên lượng nhỏ kem rồi thoa đều lên vùng da quanh mắt.
- Dùng ngón đeo nhẫn tán kem và vỗ thật nhẹ để kem thẩm thấu vào da.
Lưu ý khi sử dụng:
1. Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường giống như sau thì phải ngưng sử dụng ngay, vì nếu tiếp tục sử dụng thì các triệu chứng đó sẽ càng trở nên nghiêm trọng hơn. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu:
a) Trường hợp trên da xuất hiện các vết đỏ, da bị sưng tấy, bị ngứa, hay bị kích ứng.
b) Trường hợp phần da sử dụng sản phẩm khi tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp có các triệu chứng bất thường như trên.
2. Không thoa lên các vùng da bị viêm, bị chàm bội nhiễm hay các vùng da bị thương.
3. Những điều cần chú ý khi sử dụng và bảo quản.
a) Đậy nắp lại sau khi sử dụng.
b) Bảo quản để nơi xa tầm tay trẻ nhỏ và trẻ em.
c) Không đặt ở những nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hay những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Glutathione- Chống oxi hóa
- Làm sáng da
Glutathione (GSH) là một peptide có chức năng chống oxi hóa, có mặt trong cơ thể
động, thực vật, nấm. Thành phần này được áp dụng rộng rãi trong các thực phẩm chức
năng hỗ trợ làm trắng da, cũng như các sản phẩm chăm sóc da. Chưa có nghiên cứu
cho thấy ảnh hưởng không mong muốn của GSH lên làn da khi tiếp xúc lâu dài.
Citric acid- Chống oxi hóa
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
TETRADECYL AMINOBUTYROYLVALYLAMINOBUTYRIC UREA TRIFLUOROACETATE
MAGNESIUM CHLORIDE
SODIUM MAGNESIUM SILICATE
ARACHIDIC ACID
-
Arachidic Acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, được sử dụng như một chất
nhũ hóa, chất hoạt động bể mặt - làm sạch và tạo độ đục cho sản phẩm. Theo
chemicalbook.com, chất này hoàn toàn an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
DEXTRIN- Dưỡng ẩm
-
Daxtrin là sản phẩm thủy phân không hoàn toàn của tinh bột, được ứng dụng trong mĩ
phẩm như chất hấp thụ, kết dính, chất độn, chất tăng độ nhớt. Theo FDA và CIR, thành
phần này hoàn toàn an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Glucose- Dưỡng ẩm
Glucose là một loại đường đơn, đóng vai trò quan trọng trong sự sống của sinh vật.
Glucose được ứng dụng làm chất tạo vị, chất tăng cường độ ẩm và giữ ẩm cho đa trong
các sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ
thể,
HEDYCHIUM CORONARIUM ROOT EXTRACT
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Adenosine- Chống lão hóa
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
MALPIGHIA EMARGINATA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT- Chống oxi hóa
- Dịu da
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disodium Stearoyl Glutamate
-
Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và
tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần
này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng
khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
FRAGRANCE / PARFUM
PALMITIC ACID- Dưỡng ẩm
-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Behenyl Alcohol- Dịu da
-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
Film Former; Suspending Agent - Nonsurfactant; FILM FORMING; OPACIFYING
CETEARYL GLUCOSIDE
-
Cetearyl Glucoside là ether được điều chế từ glucose và các alcohol béo có nguồn gốc
tự nhiên, có tác dụng như một chất nhũ hóa ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc
cá nhân như kem chống nắng, kem nền, kem mắt, kem dưỡng ẩm, sữa rửa mặt, .. Thành
phần này được CIR công bố an toàn với mục đích sử dụng trong các sản phẩm trên.
Khuyên dùng
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
TREHALOSE- Dưỡng ẩm
Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Hydrogenated Vegetable Oil- Dưỡng ẩm
-
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Methyl trimethicone- Silicone
- Dưỡng ẩm
Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
Propanediol- Dưỡng ẩm
-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter- Dịu da
- Dưỡng ẩm
-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ