Kem Dưỡng Ngày Đêm 3CE Cedar Wood Moisturizing Cream chiết xuất gỗ tuyết tùng3CE Cadar Wood Moisturizing Cream. Thông tin sản phẩm: ~Phù hợp với mọi loại da. ~Giảm kích ứng trên da, làm dịu và dưỡng ẩm nhẹ nhàng cho da nhạy cảm và da dễkích ứng với các sản phẩm chứa thành phần dưỡng quá mạnh trên thị trường. -Khôi phục lại hàng rào chẩn cho da, bảo vệ da trước tác hại của môi trường, dưỡngẩm chuyên sâu cho mọi loại da và giúp da sẵn chắc. -Kết cấu của sản phẩm đủ nhẹ để nhanh chỏng tan vào da, thấm nhanh, để lại mộtlớp mỏng bao phủ nhưng độ ẩm thì khỏi bàn cãi, mang lại hiệu quả căng mọng và bảovệ kết câu da về lâu dài. -Đặc biệt sản phẩm của hàng mỹ phẩm Hàn Quốc Stylenanda 3CE còn được kiểmchứng và chứng nhận là chống kích ứng trên da và an toàn cho da nhạy cảm nhất.-Mẹo cho các NÀNG thích trang điểm, trước khi trang điểm hãy lấy sản phẩm được đểtrong tủ mát trước đó, lấy một lượng vừa đủ lên miếng bông trang điểm và nhẹ nhàngvỗ lên đa, bạn sẽ có một lớp hiệu ứng make-up thật căng bóng và khỏe mạnh như cácsao Hàn, hiệu quả tương tự như bạn đắp một miếng mặt nạ trước khi trang điểm.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Kem Dưỡng Luvmier Glow Reset Night Cream Làm Sáng Da Ban Đêm 30g là sản phẩm kem dưỡng đến từ thương hiệu Luvmier - Indonesia. Sản phẩm với công thức lỏng nhẹ, không chứa cồn và hương liệu, đem đến khả năng thẩm thấu vào da ngay tức thì sau khi thoa, không gây nhờn rít. Chiết xuất từ các thành phần 5D HA, collagen, phức hợp 7 loại tảo biển độc quyền của vùng biển Hàn Quốc mang lại hiệu quả cấp ẩm vượt trội, duy trì làn da căng mướt, ẩm mượt, làm sáng và đều màu da.ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG :Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, đặc biệt da khô.THÀNH PHẦN SẢN PHẨM :Kem dưỡng Luvmier chứa thành phần chính gồm vitamin B5 kết hợp với Niacinamide, phức hợp 7 loại tảo biển Aqua-7 chỉ có ở vùng biển Hàn Quốc , 3D HA, collagen biển giúp cấp nước và khóa ẩm từ bên trong, duy trì độ ẩm và sức sống cho làn da.Thành phần Vitamin B5 có công dụng cải thiện tổn thương do mụn, giảm mẩn đỏ, khôi phục hàng rào bảo vệ da tự nhiên.ƯU THẾ NỔI BẬT :Kem dưỡng Luvmier chứa thành phần chính gồm vitamin B5 kết hợp với Niacinamide, phức hợp 7 loại tảo biển Aqua-7 chỉ có ở vùng biển Hàn Quốc , 3D HA, collagen biển giúp cấp nước và khóa ẩm từ bên trong, duy trì độ ẩm và sức sống cho làn da.Sản phẩm còn giúp làm mềm da, chống oxy hóa, ngăn ngừa lão hóa, bổ sung độ đàn hồi, cải thiện hàng rào bảo vệ da khỏi các tổn thương từ môi trường.Thành phần Vitamin B5 có công dụng cải thiện tổn thương do mụn, giảm mẩn đỏ, khôi phục hàng rào bảo vệ da tự nhiên.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sử dụng sau bước serum để cấp và khóa ẩm.Lấy một lượng kem nhỏ thoa trực tiếp lên da mặt.Massage và vỗ nhẹ để kem thấm sâu vào da.BẢO QUẢN :Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp sau khi sử dụng.
Kem Dưỡng GoodnDoc Rau Má Dưỡng Ẩm Phục Hồi Da 50ml là sản phẩm kem dưỡng đến từ thương hiệu mỹ phẩm GoodnDoc của Hàn Quốc, với thành phần chính là tinh chất rau má giúp kích thích tổng hợp collagen nội sinh, giúp da sáng mịn màng, tăng tái tạo, phục hồi tế bào da. Ngoài ra sản phẩm còn bổ sung Ceramide, Beta glucan, Hyaluronic Acid tạo lớp màng ẩm bảo vệ da, cung cấp dưỡng chất cho da giúp da khỏe mạnh. Kem Dưỡng GoodnDoc Centella Repair Cream phù hợp với loại da nào?Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da. Đối tượng sử dụng Kem Dưỡng GoodnDoc Centella Repair Cream:Muốn khôi phục, tái tạo làn da bị tổn thương do UV, hóa chất.Da nếp nhăn, lão hóa.Da thâm sạm, xỉn màu.Da thường gặp các vấn đề về mụn.Da nhạy cảm, kích ứng.Da thiếu ẩm, thiếu nước.Ưu thế nổi bật của Kem Dưỡng GoodnDoc Centella Repair Cream:Tinh chất rau má Centella asiatica kích thích tổng hợp collagen nội sinh, giúp da sáng mịn màng.Chiết xuất cây Hoàng cầm thảo dược quý để giúp da đẹp và sáng hơn.Chiết xuất hoa lưu ly chứa Gamma Linolenic Acid (GLA) tác dụng dưỡng ẩm, tái tạo tế bào, tăng tổng hợp collagen.Allantoin giữ ẩm, tẩy lớp sừng hóa, tăng sinh, tái tạo lại tế bào, ngăn kích ứng, phục hồi, tạo sự mềm mại, mịn màng cho da.Ceramide giữ ẩm cho da, bảo vệ tế bào da khỏi các tác nhân bên ngoài, giúp làn da mịn màng.Hyaluronic Acid dưỡng ẩm, ngăn ngừa lão hóa, làm sáng và mịn màng, căng da.Hướng dẫn bảo quản Kem Dưỡng GoodnDoc Centella Repair Cream:Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Lưu ý:Ngày sản xuất: Xem chi tiết trên bao bì.Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
- Gai Dưỡng Ẩm Dành Cho Da Dầu Clinique Dramatically Different Hydrating .Jelly giúplàm sáng da và tái tạo đa.- Siúp da mềm mại, trắng sáng tự nhiên, trần đầy sức sống.~ Thẩm thầu nhanh vào đa, làm dịu mát, không gây ngứa và bết dính~ Dưỡng ẩm da giúp da sẵn chắc, sáng hồng, trẻ hóa làn da.~ Cải thiện làn da bị nám, khô sẵn, chẳng lão hóa.- Giảm thiểu các dấu hiệu mệt mỏi, căng thẳng cho da.- Các sản phẩm của chúng tôi được phát triển trong môi trường phòng thí nghiệm vàsản xuất trong qui trình hiện đại được quản lí nghiêm ngặt.~ Clinique đảm bảo không thử nghiệm sản phẩm trên động vật theo chính sách tiêuchuẩn của Hoa Kì.
Kem Dưỡng Ngày Đêm 3CE Cedar Wood Moisturizing Cream chiết xuất gỗ tuyết tùng3CE Cadar Wood Moisturizing Cream.
Thông tin sản phẩm:
~Phù hợp với mọi loại da.
~Giảm kích ứng trên da, làm dịu và dưỡng ẩm nhẹ nhàng cho da nhạy cảm và da dễkích ứng với các sản phẩm chứa thành phần dưỡng quá mạnh trên thị trường.
-Khôi phục lại hàng rào chẩn cho da, bảo vệ da trước tác hại của môi trường, dưỡngẩm chuyên sâu cho mọi loại da và giúp da sẵn chắc.
-Kết cấu của sản phẩm đủ nhẹ để nhanh chỏng tan vào da, thấm nhanh, để lại mộtlớp mỏng bao phủ nhưng độ ẩm thì khỏi bàn cãi, mang lại hiệu quả căng mọng và bảovệ kết câu da về lâu dài.
-Đặc biệt sản phẩm của hàng mỹ phẩm Hàn Quốc Stylenanda 3CE còn được kiểmchứng và chứng nhận là chống kích ứng trên da và an toàn cho da nhạy cảm nhất.-Mẹo cho các NÀNG thích trang điểm, trước khi trang điểm hãy lấy sản phẩm được đểtrong tủ mát trước đó, lấy một lượng vừa đủ lên miếng bông trang điểm và nhẹ nhàngvỗ lên đa, bạn sẽ có một lớp hiệu ứng make-up thật căng bóng và khỏe mạnh như cácsao Hàn, hiệu quả tương tự như bạn đắp một miếng mặt nạ trước khi trang điểm.
6 chức năng thành phần nổi bật
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Caprylic Acid
Fragrance Ingredient; Surfactant - Cleansing AgentSur factant-Cleansing Agent is
included as a function for the soap form of Caprylic Acid.; EMULSIFYING; MASKING;
PERFUMING
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Octanediol
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
CETEARYL GLUCOSIDE
-
Cetearyl Glucoside là ether được điều chế từ glucose và các alcohol béo có nguồn gốc
tự nhiên, có tác dụng như một chất nhũ hóa ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc
cá nhân như kem chống nắng, kem nền, kem mắt, kem dưỡng ẩm, sữa rửa mặt, .. Thành
phần này được CIR công bố an toàn với mục đích sử dụng trong các sản phẩm trên.
Khuyên dùng
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cryptomeria Japonica Leaf Extract
Humectant
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Behenyl Alcohol
Dịu da

-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
Madecassoside
Dịu da

-
Madecassoside là một hợp chất thiên nhiên có trong một số loại rau xanh, thường được
phần lập từ rau má, thường được dùng như một chất điều hòa da, chống lão hóa, thích
hợp với da khô, da nhạy cảm. Chưa có trường hợp dị ứng ngoài da nào với chất này
được ghi nhận. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản
phẩm thường nhỏ, an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Lavandula Hybrida Oil
-
Tinh dầu oải hương. Ngoài công dụng từ xa xưa là tạo mùi hương thư giãn được ứng
dụng trong các sản phẩm tắm, tỉnh dầu oải hương còn là thành phần của một số sản
phẩm chăm sóc da nhờ khả năng hỗ trợ tái tạo da, dưỡng ẩm, chống viêm. Theo NCCIH,
tỉnh dầu oài hương an toàn với sức khỏe con người khi được sử dụng với liều lượng phù
hợp. Việc tiếp xúc với không khí có thể khiến các thành phần trong tinh dầu oải hương bị
oxi hóa, có thể gây kích ứng khi tiếp xúc.
Khuyên dùng
Dicaprylyl carbonate
Dịu da

Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Portulaca Oleracea Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Phục hồi da

.png)

-
Chiết xuất từ rau sam: có tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn, chứa nhiều chất có khả
năng chống oxy hóa cao như vitamin E, flavonoid, ngăn ngừa tỉnh trạng lão hóa da giúp
xóa mờ các nếp nhăn, làm da mềm mịn, mau liển sẹo trên những vùng da bị tổn thương.
Theo một công bố khoa học trên International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, thành phần này nhìn chung không gây độc cho con người.
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Triglyceride
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ