Obagi 360 Retinol Cream là sản phẩm kem dưỡng da trẻ hoá, ngừa mụn nổi tiếng từ thương hiệu dược mỹ phẩm Obagi Medical, hoạt động hiệu quả trên mọi làn da, đặc biệt là da dầu, giúp cải thiện các vấn đề về da như mụn, dầu thừa, lão hoá; mang đến cho bạn làn da mịn màng và tươi trẻ.
Retinol là một dạng dẫn xuất của vitamin A (Retinoid) nổi tiếng với khả năng ngừa lão hóa, làm trẻ hoá làn da và giảm mụn. Đây được xem là giải pháp lý tưởng dành cho những làn da nhăn nheo, sạm nám, kém sức sống do lão hóa và chịu tổn thương từ tác động môi trường.
Dòng sản phẩm kem dưỡng Obagi 360 Retinol chứa thành phần Retinol tinh khiết ở nồng độ tối ưu 0.5% - 1% có khả năng thúc đẩy tuần hoàn máu, tái tạo và sửa chữa tế bào bị oxy hóa, giúp làn da được cải thiện rõ rệt. Những nếp nhăn, dấu chân chim sẽ dần được lấp đầy và biến mất, mặt khác những đốm nâu li ti gây tối màu da cũng mờ đi để nhường chỗ cho làn da tươi sáng, đều màu và căng mịn. Nồng độ Retinol 0.5%: phù hợp cho người mới bắt đầu sử dụng Retinol, da gặp vấn đề về lão hoá, mụn nhẹ.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da dầu.
Giải pháp cho tình trạng da:
Da dầu nhờn, lỗ chân lông to, mụn.
Da lão hoá, nếp nhăn, kém săn chắc.
Da không đều màu, đang gặp vấn đề về đốm sắc tố: thâm / nám / tàn nhang.
Công dụng:
Thành phần Retinol hoạt động theo cơ chế thúc đẩy quá trình sừng hoá của da, tăng tốc độ thay mới và tái tạo tế bào, đồng thời kích thích sản sinh collagen, từ đó làm trẻ hoá da, xoá mờ nếp nhăn, rãnh nhăn, đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa sớm.
Giảm thiểu dầu thừa, làm thông thoáng lỗ chân lông, loại bỏ bít tắc, từ đó hỗ trợ giảm mụn và ngăn ngừa mụn tái phát hiệu quả.
Hỗ trợ cải thiện đốm nâu, thâm nám trên da, dưỡng da đều màu và sáng mịn.
Ngoài ra, sản phẩm còn được bổ sung chiết xuất hoa Cúc La Mã giúp kháng viêm & làm dịu da, Glycerin & chiết xuất Bơ Hạt Mỡ giúp dưỡng ẩm cho da mềm mại.
Dùng kem dưỡng Obagi 360 Retinol vào buổi tối, trên làn da đã được làm sạch và thấm khô hoàn toàn (đây là bước quan trọng vì Retinol nếu được thoa lên làn da còn ẩm sẽ có khả năng thẩm thấu sâu hơn vào da và có thể gây đỏ rát).
Lấy lượng kem dưỡng bằng hạt đậu hoặc theo chỉ dẫn, dùng đầu ngón tay thoa đều kem lên da mặt, bắt đầu từ cằm theo hướng từ dưới lên trên từ trong ra ngoài.
Tiếp tục dùng kem dưỡng chứa chất kháng viêm hoặc làm dịu da nếu bạn muốn giảm kích ứng. Nếu không, kết thúc chu trình dưỡng buổi tối ở đây để Retinol hoạt động hiệu quả hơn.
Dùng kem chống nắng vào ngày hôm sau để bảo vệ da.
Lưu ý:
Đối với người mới sử dụng lần đầu, nên test trên một vùng da nhỏ để kiểm tra độ dung nạp của da trước khi sử dụng cho toàn mặt.
Tần suất sử dụng: Khi mới bắt đầu bạn chỉ nên dùng Retinol từ 1- 2 lần/ tuần, nếu da đã thích ứng có thể tăng số lần dùng.
Do cơ chế hoạt động khá mạnh nên Retinol chỉ phù hợp để dùng vào buổi tối. Vào ban ngày, nên bôi kem chống nắng có chỉ số SPF tối thiểu 30 để bảo vệ da.
Khi dùng chung với các sản phẩm có gốc Acid như AHA, BHA, Vitamin C, bạn tuyệt đối phải cân nhắc hàm lượng và liều dùng để tránh kích ứng.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
The Ordinary Natural Moisturizing Factors + HA 100ml (Kem dưỡng khóa ẩm, mềm mịn da)“Dưỡng ẩm” chính là 1 trong 3 từ khóa quan trọng để làm nên một chu trình skincare hoàn hảo giúp da đẹp hơn mỗi ngày. Với kem dưỡng The Ordinary Natural Moisturizing Factors + HA, da sẽ trở nên mềm mại, đàn hồi và khỏe mạnh lên từng ngày.THÀNH PHẦNUrea: dưỡng ẩm; điều trị các bệnh về da như vảy nến, dày sừng, chàm…Ceramide: dưỡng ẩm cho da luôn mềm mịn, bảo vệ da trước các tác động của môi trường, ngăn ngừa lão hóa,…Hyaluronic Acid: dưỡng ẩm cực kỳ mạnh mẽ.Sodium PCA: dưỡng ẩm, cải thiện kết cấu của da.11 loại amino acid (histidine, isoleucine, valine, alanine,…): tăng cường độ ẩm cho da, chống oxy hóa, khôi phục hàng rào bảo vệ da,…Glycerin: dưỡng ẩm da mềm mịnNgoài ra còn có các acid béo, phospholipid, các phức hợp tự nhiên trên da có công dụng dưỡng ẩm khác. Và sản phẩm hoàn toàn không chứa silicone, cồn khô, hương liệu và các chất độc hại cho da.Đặc biệt, sản phẩm không chứa parabens, dầu khoáng, các thành phần gây kích ứng làn da.CÔNG DỤNGPhục hồi hàng rào bảo vệ da, giúp da khỏe mạnh.Cấp ẩm và khóa ẩm hiệu quả, giữ cho da luôn mềm mịn.Cân bằng dầu-nước trên da.Làm dịu và phục hồi daKem dưỡng The Ordinary Natural Moisturizing Factors + HA có kết cấu dạng kem màu trắng, hơi đặc. Sản phẩm cho lớp finish rất đẹp có thể làm lớp lót trước khi trang điểm để kem nền tiệp vào da hơn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGLàm sạch da với sữa rửa mặt và toner.Sử dụng serum (nếu có)Dùng 1 lượng nhỏ sản phẩm thoa đều ra khắp mặt và cổ, massage để sản phẩm thẩm thấu hoàn toàn vào da.Sử dụng 2 lần/ngày vào sáng và tối.
- Kem Dưỡng giúp dưỡng ẩm sâu, giúp cải thiện các dấu hiệu khô da, lão hoá.~ Giảu dưỡng chất, giúp nuôi dưỡng, tăng cường độ đàn hồi cho da.~ Hương thơm tự nhiên từ tinh đầu, giúp thư giản thoải mái.* Hướng dẫn sử dụng:~ Bước 1: Sản phẩm phân thành 2 lớp dầu và kem.~ Bước 2: Khuấy đầu lên bằng dụng cụ đi kèm- Bước 3: Dùng sản phẩm sau khi chất kem sau khi khuấy đầu
Obagi 360 Retinol Cream là sản phẩm kem dưỡng da trẻ hoá, ngừa mụn nổi tiếng từ thương hiệu dược mỹ phẩm Obagi Medical, hoạt động hiệu quả trên mọi làn da, đặc biệt là da dầu, giúp cải thiện các vấn đề về da như mụn, dầu thừa, lão hoá; mang đến cho bạn làn da mịn màng và tươi trẻ.
Retinol là một dạng dẫn xuất của vitamin A (Retinoid) nổi tiếng với khả năng ngừa lão hóa, làm trẻ hoá làn da và giảm mụn. Đây được xem là giải pháp lý tưởng dành cho những làn da nhăn nheo, sạm nám, kém sức sống do lão hóa và chịu tổn thương từ tác động môi trường.
Dòng sản phẩm kem dưỡng Obagi 360 Retinol chứa thành phần Retinol tinh khiết ở nồng độ tối ưu 0.5% - 1% có khả năng thúc đẩy tuần hoàn máu, tái tạo và sửa chữa tế bào bị oxy hóa, giúp làn da được cải thiện rõ rệt. Những nếp nhăn, dấu chân chim sẽ dần được lấp đầy và biến mất, mặt khác những đốm nâu li ti gây tối màu da cũng mờ đi để nhường chỗ cho làn da tươi sáng, đều màu và căng mịn. Nồng độ Retinol 0.5%: phù hợp cho người mới bắt đầu sử dụng Retinol, da gặp vấn đề về lão hoá, mụn nhẹ.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da dầu.
Giải pháp cho tình trạng da:
Da dầu nhờn, lỗ chân lông to, mụn.
Da lão hoá, nếp nhăn, kém săn chắc.
Da không đều màu, đang gặp vấn đề về đốm sắc tố: thâm / nám / tàn nhang.
Công dụng:
Thành phần Retinol hoạt động theo cơ chế thúc đẩy quá trình sừng hoá của da, tăng tốc độ thay mới và tái tạo tế bào, đồng thời kích thích sản sinh collagen, từ đó làm trẻ hoá da, xoá mờ nếp nhăn, rãnh nhăn, đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa sớm.
Giảm thiểu dầu thừa, làm thông thoáng lỗ chân lông, loại bỏ bít tắc, từ đó hỗ trợ giảm mụn và ngăn ngừa mụn tái phát hiệu quả.
Hỗ trợ cải thiện đốm nâu, thâm nám trên da, dưỡng da đều màu và sáng mịn.
Ngoài ra, sản phẩm còn được bổ sung chiết xuất hoa Cúc La Mã giúp kháng viêm & làm dịu da, Glycerin & chiết xuất Bơ Hạt Mỡ giúp dưỡng ẩm cho da mềm mại.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Thông số sản phẩm:
Dung tích: 28g
Thương hiệu: Obagi Medical
Xuất xứ thương hiệu: Mỹ
Nơi sản xuất: Mỹ
Dùng kem dưỡng Obagi 360 Retinol vào buổi tối, trên làn da đã được làm sạch và thấm khô hoàn toàn (đây là bước quan trọng vì Retinol nếu được thoa lên làn da còn ẩm sẽ có khả năng thẩm thấu sâu hơn vào da và có thể gây đỏ rát).
Lấy lượng kem dưỡng bằng hạt đậu hoặc theo chỉ dẫn, dùng đầu ngón tay thoa đều kem lên da mặt, bắt đầu từ cằm theo hướng từ dưới lên trên từ trong ra ngoài.
Tiếp tục dùng kem dưỡng chứa chất kháng viêm hoặc làm dịu da nếu bạn muốn giảm kích ứng. Nếu không, kết thúc chu trình dưỡng buổi tối ở đây để Retinol hoạt động hiệu quả hơn.
Dùng kem chống nắng vào ngày hôm sau để bảo vệ da.
Đối với người mới sử dụng lần đầu, nên test trên một vùng da nhỏ để kiểm tra độ dung nạp của da trước khi sử dụng cho toàn mặt.
Tần suất sử dụng: Khi mới bắt đầu bạn chỉ nên dùng Retinol từ 1- 2 lần/ tuần, nếu da đã thích ứng có thể tăng số lần dùng.
Do cơ chế hoạt động khá mạnh nên Retinol chỉ phù hợp để dùng vào buổi tối. Vào ban ngày, nên bôi kem chống nắng có chỉ số SPF tối thiểu 30 để bảo vệ da.
Khi dùng chung với các sản phẩm có gốc Acid như AHA, BHA, Vitamin C, bạn tuyệt đối phải cân nhắc hàm lượng và liều dùng để tránh kích ứng.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Hexylene Glycol
-
Hexylene Glycol là một alcohol không màu, có mùi thơm nhẹ, thường được sử dụng như
chất hoạt động bể mặt, chất ổn định nhũ tương, dung môi, chất tạo hương, chất làm
mềm da, ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, tóc, xà phòng, mĩ phẩm, ... Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm thường không quá 25%,
an toàn với làn da. Sản phẩm với nỗng độ Hexylene glycol cao hơn có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer
Dưỡng ẩm

-
Một polymer đồng trùng hợp của acrylic acid và ester của chất này với giyceryl acrylate,
được ứng dụng như một chất tăng cường độ ẩm cho da, kiểm soát độ nhớt trong một
số mĩï phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn với sức
khỏe con người ở hàm lượng thông thường.
Khuyên dùng
Carbomer
Dưỡng ẩm

Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
Triethanolamine
Triethanolamine (viết tắt là TEOA) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có chức năng
như chất hoạt động bể mặt, chất điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem
chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có một số báo cáo về
trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có khả năng gây
kích ứng da.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dipotassium Glycyrrhizate
Dưỡng ẩm

Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Bisabolol
Dưỡng ẩm

Bisabolol, hay còn gọi là levomenol, là hợp chất được phân lập từ chiết xuất hoa cúc La
Mã, có vai trò như một chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm và làm mềm da. Theo đánh
giá của CIR, chất này an toàn với cơ thể người khi tiếp xúc ngoài da.
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Ubiquinone
Ascorbic Acid
Dưỡng da
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dịu da




Ức chế quá trình hình thành melanin, làm mờ sẹo, thâm, giúp da sáng mịn hơn
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
SORBITOL
Dưỡng ẩm

Sorbitol là một alcohol đa chức, được sử dụng như chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm,
ứng dụng rộng rãi trong các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Sorbitol được
FDA công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Sambucus Nigra (Black Elderberry) Fruit Extract
Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract
Dưỡng ẩm

Chiết xuất lá cây xô thơm, thành phần gồm các chất có khả năng tạo hương, làm mềm
da, được ứng dụng trong các sản phẩm tắm, kem cạo râu, nước hoa, dầu gội và các sản
phẩm làm sạch. Theo EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng
như đưa vào cơ thể ở liều lượng vừa phải.
Malva Sylvestris (Mallow) Flower Extract
Hypericum Perforatum Extract
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; ANTIMICROBIAL; ASTRINGENT; MASKING;
SKIN PROTECTING; SOOTHING; TONIC
Chamomilla Recutita (Matricaria) Extract
Dịu da

Chiết xuất từ cây cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chống lão hóa
Dưỡng ẩm


-
-
Tỉnh dầu chiết xuất hạt cây jojoba, chứa các thành qhần có tác dụng dưỡng đa, phục hồi
da, chống lão hóa, dưỡng tóc, thường được ứng du vào các sản phẩm chăm sóc tóc,
môi và da. Theo công bổ của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da (nỗng độ tối đa
trong các loại mĩ phẩm an toàn thường thấy là 25%), tuy nhiên có thể gây hại cho cơ thể
nếu đưa vào lượng lớn qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Retinol
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dưỡng da



Retinol còn là một chất chống oxy hóa mạnh với công dụng trị mụn, làm mờ vết chân chim và đồi mồi trên da.
Allyl Methacrylates Crosspolymer
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Stearyl Alcohol
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii(Shea Butter)
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Water (Aqua)
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ