Với cấu trúc kem mịn nhẹ, là sản phẩm make-up chuyên nghiệp thuộc dòng Kill Cover của hãng CLIO. “Kill Cover” có nghĩa là ngụy trang 1 cách hoàn hảo, bên cạnh đó vẫn đảm bảo độ thoáng lỗ chân lông, không gây bí tắc hoặc nhờn rít da. Tạo lớp kem nền che phủ hoàn hảo, độ phủ mỏng mịn làm nhẹ mặt tạo hiệu ứng tự nhiên như cảm giác không trang điểm, duy trì lớp nến lâu trôi, không bị xuống màu và tạo lớp màng bảo vệ chống lại tia UV cao. Sản phẩm với chiết xuất chính từ tinh chất hoa oải hương, dừa, trà xanh...Phù hợp nhất với da thường, da dầu đến da hỗn hợp dầu, kể cả làn da nhạy cảm nhất.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Kem Nền Maybelline Mịn Nhẹ Kiềm Dầu Chống Nắng Matte Poreless Foundation SPF 22 30ml là kem nền đến từ thương hiệu mỹ phẩm MAYBELLINE của Mỹ, với công nghệ Micro Powders hạt phấn siêu nhỏ không dầu, không hương liệu độc quyền cho hiệu ứng mịn lì tự nhiên, tiệp màu da cùng khả năng kiềm dầu hiệu quả cả ngày dài, phù hợp cho da dầu. Hiện sản phẩm Kem Nền Maybelline Mịn Nhẹ Kiềm Dầu Chống Nắng Matte Poreless Foundation SPF 22 30m đã có mặt tại Hasaki với các tông màu:103 Fair108 Light Porcelain110 Porcelain115 Ivory118 Light Beige120 Classic Ivory130 Buff Beige230 Natural Buff235 Pure Beige310 Sun BeigeLoại da phù hợp:Da thườngDa hỗn hợpDa dầuGiải pháp tình trạng da:Da thường xuyên tiết nhờn, đổ dầu.Da có khuyết điểm.Ưu thế nổi bật:Kềm dầu tốt, cho lớp nền luôn mịn lìĐộ che phủ trung bình- cao, che phủ khuyết điểm và lỗ chân lông tốt.Bao bì cải tiến với đầu nhấn tiện lợi.Có nhiều tông màu phù hợp cho mọi tông da khác nhau.Bảo quản:Nơi khô ráo và thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 30mlThương hiệu: MaybellineXuất xứ thương hiệu: MỹSản xuất tại: Trung Quốc.*Tác dụng có thể khác nhau tuỳ cơ địa của người dùng
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem nền Silky Girl Perfect Liquid Foundation với công thức cải tiến và bao bì bắt mắt phù hợp xu hướng, hứa hẹn sẽ là sản phẩm trang điểm nền hoàn hảo đáp ứng nhu cầu của giới trẻ hiện đại. Sản phẩm mang đến lớp nền lì, lâu trôi suốt ngày dài mà vẫn giữ được độ mịn và căng mướt, không hề khô mốc.Kem nền Silky Girl Perfect Liquid Foundation có 2 màu: #01 Light - Màu Sáng.#02 Natural - Màu Tự Nhiên.CÔNG DỤNG : - Nanospheres 100 Vitamin A Palmitate thấm sâu vào da làm tăng tốc độ đổi mới tế bào, thúc đẩy tái tạo và hỗ trợ làm trẻ hoá làn da.- Phức hợp O2+ giúp làn da tươi tắn và rạng rỡ.- Chỉ số chống nắng SPF30/PA +++ bảo vệ da khỏi tia UVA và UVB gây hại cho da, ngăn ngừa sự xuất hiện của nếp nhăn.- Chiết xuất Edelweiss hoạt động như một chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.- Công thức được dành riêng cho làn da Châu Á.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Sau khi dưỡng da và sử dụng kem lót xong, lấy một lượng kem vừa đủ lên mu bàn tay.- Sau đó dùng miếng mút trang điểm hoặc cọ tán kem nền tán đều kem lên bề mặt da, vỗ nhẹ từ trong ra ngoài theo chuyển động tròn.- Chú ý che khuyết điểm với quầng mắt và các vùng da có nhiều khuyết điểm. BẢO QUẢN : - Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Kem Nền Clio Kill Cover Airwear Protexture Foundation SPF2B PA++ được xếp vào dạng foundation lỏng như một số loại liquid foundation hiện nay nhưng có độ sánh thấp hơn nên mang cho bạn một chất kem tựa như essence dưỡng da, lớp nền mỏng như không Make-up nhưng lại có khả năng che phủ tốt đến ngạc nhiên.~ Lớp kem mỏng nhẹ dạng thấm sát vào da bạn, cho dù đổ mồ hồi thì mồ hôi cũng nằm ngoài, lớp kem vẫn là lớp sát với da. Vì vậy khi dùng foundation này bạn sẽ yên tâm ít nhất là 6 tiếng với lớp nền không thay đổi.~ Mâu da, kết cấu da, đốm tối màu đầu được giải quyết nhanh bởi 1 lớp Airwear Foundation này. Kết thúc trên da tự nhiên, khô lì cũng không bóng ướt quá mức, đặc biệt là lấy tay sở lên da không thấy bết dính.- Chứa Lifting Serum giúp da căng khỏe săn chắc hơn, cấp nước liên tục nhờ có 42%tỉnh dầu dưỡng ẩm tập trung từ thiên nhiên. Da mụn dùng loại này thoải mái vì nó không gây kích ứng cho da nhạy cảm và các vùng đang bị tổn thương của da nha.
Với cấu trúc kem mịn nhẹ, là sản phẩm make-up chuyên nghiệp thuộc dòng Kill Cover của hãng CLIO. “Kill Cover” có nghĩa là ngụy trang 1 cách hoàn hảo, bên cạnh đó vẫn đảm bảo độ thoáng lỗ chân lông, không gây bí tắc hoặc nhờn rít da.
Tạo lớp kem nền che phủ hoàn hảo, độ phủ mỏng mịn làm nhẹ mặt tạo hiệu ứng tự nhiên như cảm giác không trang điểm, duy trì lớp nến lâu trôi, không bị xuống màu và tạo lớp màng bảo vệ chống lại tia UV cao.
Sản phẩm với chiết xuất chính từ tinh chất hoa oải hương, dừa, trà xanh...Phù hợp nhất với da thường, da dầu đến da hỗn hợp dầu, kể cả làn da nhạy cảm nhất.
6 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
7 chức năng thành phần nổi bật
Pearl Extract
Skin-Conditioning Agent- Emollient; SKIN CONDITIONING
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Sodium Hyaluronate (hydration/skin replenishing)- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
-
Cung cấp độ ẩm cho da
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Adenosine- Chống lão hóa
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Sucrose Tetrastearate Triacetate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; EMULSIFYING; SKIN CONDITIONING
Sorbitan Sesquioleate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caresin
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của
nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết
tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không
độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Punica Granatum Fruit Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
chiết xuất quả lựu, thành phần chủ yếu chứa các chất giúp tăng cường độ ẩm cho da
và tóc, bên cạnh đỏ là các hoạt chất chống oxi hóa, chống gốc tự do, chống lại sự hình
thành các sắc tố và đổi mồi, ... Theo công bổ của CIR, thành phần này an toàn với sức
khỏe bit Lang khi tiếp xúc ngoài da, cũng như không gây ảnh hưởng đáng kể khi đưa
vào cơ thể.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Dicaprylyl carbonate- Dịu da
Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Bulking Agent
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Peg-10 Dimethicone- Silicone
PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING; SURFACTANT
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ