~ Kem che khuyết điểm với lớp nền siêu mịn, cung cấp độ ẩm tối ưu. Chỉ với một lớp mỏng nhẹ đã có thể che phủ toàn bộ khuyết điểm mang lại làn da đẹp không tì vết mịn mượt như nhung ~ Các hạt hình lục giác hình tổ ong được trải đều và xếp lớp trên làn da của bạn hoàn thiện lớp vỏ màu nude hoàn hảo và mịn màng. ~ Mạng nhung ngắn ngừa nhờn từ bã nhờn trong khi trình bày kết cấu da sang trọng.- Chứa bột chống thâm cho phép lớp trang điểm ổn định * Hướng dẫn sử dụng: - Sau bước chống nắng hoặc kem lót. Lấy một lượng khoảng hạt đậu và dùng cọ kem nền hoặc bông mút và dàn trải sản phẩm lên bể mặt da.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Kem Nền Anessa Per†ect UV Sunscreen Skincare Base Makeup SPFBO+/PA+++ đemlại hiệu ứng đẹp tự nhiên, khô ráo và mịn mượt suốt cả ngày với công nghệ TimeControl Powder. Công nghệ Aqua Booster mang lại khả năng chống trôi do nước vàmồ hôi cao. Da được chăm sóc và bảo vệ khỏi các tác nhân gây hại của UV nhờ 50%thành phần dưỡng da.- Chỉ số chống nắng cao SPF 50+, PA+++ bảo vệ da tối ưu.- Kem nền dạng nén che phủ khuyẩt điểm và lỗ chân lông cho lớp nền đẹp tự nhiên~ Công nghệ Time Control Powder kiểm soát dầu giúp lớp nền khô ráo và mịn mượtsuốt cả ngày.- Hiệu quả chống trôi do nước và mồ hồi rất cao với công nghệ Aqua Booster, lên đến8Ó phút trong hỗ bơi.- Dưỡng đa ẩm mượt, bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại của ánh nắng mặt trời nhờ50% thành phần dưỡng da.- Dùng sau bước dưỡng đa, sử dụng mút tán đều khắp mặt và cổ. Để đạt hiệu quả caonhất, nên thoa lại sau khi tiếp xúc nhiều với nước hoặc lau bằng khăn. Làm sạch bằngcác sản phẩm tẩy trang.- Dùng cho mặt. Phù hợp mọi loại da. Thích hợp sử dụng hàng ngày và trong các hoạtđộng ngoài trời.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Kem nền Hây Hây là một trong những sản phẩm makeup không thể bỏ qua giúp làm đều màu da, che khuyết điểm, góp phần chống nắng cho da, dưỡng da mềm mịn.CÔNG DỤNG :Sản phẩm có hai tone màu là 01 Light (sáng da) và 02 Nude (tự nhiên) cho chị em lựa chọn phù hợp với tone da của mình. Kem nền Hây Hây được sử dụng giúp làm đều màu da, che khuyết điểm cho da, góp phần chống nắng cho da, dưỡng da mềm mịn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Thoa lượng kem vừa đủ trực tiếp lên da. Tán đều màu các vùng da bằng ngón tay hoặc mút trang điểm, có thể dặm thêm ở các vùng cần che phủ.Sử dụng sau khi bôi kem dưỡng ẩm và/hoặc kem chống nắng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem nền Silky Girl Perfect Liquid Foundation với công thức cải tiến và bao bì bắt mắt phù hợp xu hướng, hứa hẹn sẽ là sản phẩm trang điểm nền hoàn hảo đáp ứng nhu cầu của giới trẻ hiện đại. Sản phẩm mang đến lớp nền lì, lâu trôi suốt ngày dài mà vẫn giữ được độ mịn và căng mướt, không hề khô mốc.Kem nền Silky Girl Perfect Liquid Foundation có 2 màu: #01 Light - Màu Sáng.#02 Natural - Màu Tự Nhiên.CÔNG DỤNG : - Nanospheres 100 Vitamin A Palmitate thấm sâu vào da làm tăng tốc độ đổi mới tế bào, thúc đẩy tái tạo và hỗ trợ làm trẻ hoá làn da.- Phức hợp O2+ giúp làn da tươi tắn và rạng rỡ.- Chỉ số chống nắng SPF30/PA +++ bảo vệ da khỏi tia UVA và UVB gây hại cho da, ngăn ngừa sự xuất hiện của nếp nhăn.- Chiết xuất Edelweiss hoạt động như một chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.- Công thức được dành riêng cho làn da Châu Á.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Sau khi dưỡng da và sử dụng kem lót xong, lấy một lượng kem vừa đủ lên mu bàn tay.- Sau đó dùng miếng mút trang điểm hoặc cọ tán kem nền tán đều kem lên bề mặt da, vỗ nhẹ từ trong ra ngoài theo chuyển động tròn.- Chú ý che khuyết điểm với quầng mắt và các vùng da có nhiều khuyết điểm. BẢO QUẢN : - Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
~ Kem che khuyết điểm với lớp nền siêu mịn, cung cấp độ ẩm tối ưu. Chỉ với một lớp mỏng nhẹ đã có thể che phủ toàn bộ khuyết điểm mang lại làn da đẹp không tì vết mịn mượt như nhung
~ Các hạt hình lục giác hình tổ ong được trải đều và xếp lớp trên làn da của bạn hoàn thiện lớp vỏ màu nude hoàn hảo và mịn màng.
~ Mạng nhung ngắn ngừa nhờn từ bã nhờn trong khi trình bày kết cấu da sang trọng.- Chứa bột chống thâm cho phép lớp trang điểm ổn định
* Hướng dẫn sử dụng:
- Sau bước chống nắng hoặc kem lót. Lấy một lượng khoảng hạt đậu và dùng cọ kem nền hoặc bông mút và dàn trải sản phẩm lên bể mặt da.
Xuất xứ từ Hàn Quốc
5 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
6 chức năng thành phần nổi bật
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Uralensis {Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root Extract- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da,
chống oxi hóa. Thưởng được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc tóc và
da. Theo CIR, thành phần này ït gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng
được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
Khuyên dùng
Centella Asiatica Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
Peg-10 Dimethicone- Silicone
PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ