Kem nền trang điểm lâu trôi innisfree My Foundation All day Longwear SPF25 PA ++ là phiên bản cải tiến của dòng kem nền My Foundation, chất kem nền Semi-matte lì mịn, giúp che phủ và giữ lớp nền lâu trôi, kéo dài suốt 24 giờ. Công thức bổ sung chỉ số chống nắng giúp bảo vệ làn da nhẹ nhàng, cho lớp nền hoàn hảo như ý.
Thông tin sản phẩm :
1. Cố định lớp nền hoàn hảo trong 24h
Kem nền với công thức cải tiến mới giúp cố định các hạt phấn lên trên tuyến bã nhờn nhằm hấp thụ dầu thừa tiết ra.
Kem che phủ vừa khít trên làn da mà không gây ra bí tắc khi sử dụng, tạo ra hiệu ứng nền hoàn hảo, mỏng nhẹ và không bị chảy suốt ngày dài.
2. Thành phần thiên nhiên không gây khô da
Chiết xuất lá trà và dầu hạt trà xanh Jeju giúp cấp ẩm và duy trì độ ẩm. Dẫn xuất từ các loại trái cây tươi như cam, bưởi và quýt, giàu khả năng chống oxy hóa và có tác dụng dưỡng sáng, hỗ trợ cải thiện tình trạng da thâm sạm và hạn chế xỉn màu.
3. Lựa chọn kem nền phù hợp cho làn da với 8 màu sắc khác nhau cho 2 tông da Lạnh (Cool) và Ấm (Neutral), sắp xếp theo thứ tự tối dần:
- TÔNG LẠNH (Fair Pink Base): Giúp làm sáng và phục hồi làn da 13C Porcelain - 17C Petal ivory - 21C Cool Vanilla - 22C Rose Beige
- TÔNG ẤM (Clean Ivory Base): Hiệu quả trong việc làm giảm mẩn đỏ của da 17N Pure Ivory - 21N Warm Vanilla - 22N Nude Beige - 23N Ginger
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi thoa đều lên mặt. Dùng bông mút dặm nhẹ để hoàn tất lớp nền.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với cơ thể
- Phấn Phủ Tony Moly Prestige Carat Creamy Skin Cover SPF30 PA ++ đảm bảo độche phủ hoàn hảo và chăm sóc da nhẹ nhàng,- Công thức cải tiến của sản phẩm chứa các hạt khoáng chất quý như thạch anh tímvà bột kim cương kết hợp với chiết xuất san hô, mang lại cho khuôn mặt vẻ rạng r8~ Sản phẩm dạng phấn bột giúp kiểm dầu, kiểm soát bã nhờn~ Giúp che phủ các khuyết điểm
- Kem nền dưỡng ẩm The Saem Eco Soul Real Fit Foundation là dòng sản phẩm trangđiểm tự nhiên của thương hiệu The Saem, giữ màu tốt lên tới 12h. Khí bạn thoa kemlên đa sẽ có cảm giác rất thoải mái, mịn màng và đặc biệt da hoàn toàn không bị khôcăng.~ Kem nến Eco Soul Real Fit Foundation sẽ là lựa chọn lý tưởng cho da hỗn hợp khô,da mất nước hoặc da một mòi, thiểu sức sống, thậm chí là da có vấn để về mụn, nếpnhăn, hoặc các đốm nâu trên gương mặt. Ngoài tác dụng làm lớp nần, The Saem EcoSoul Real Fit Foundation còn có khả năng chống nắng hiệu quả với chỉ số SPF30 PA++.
- Kem nền này sẽ mang lại cho khuôn mặt một làn da sáng khỏe và ấm mượt.- Nó ngấm nhanh vào da mà khöng cần pha trộn nhiều.- Chất lỏng sẽ không có bánh trên mặt và cho một kết thúc tự nhiên
Kem nền trang điểm lâu trôi innisfree My Foundation All day Longwear SPF25 PA ++ là phiên bản cải tiến của dòng kem nền My Foundation, chất kem nền Semi-matte lì mịn, giúp che phủ và giữ lớp nền lâu trôi, kéo dài suốt 24 giờ. Công thức bổ sung chỉ số chống nắng giúp bảo vệ làn da nhẹ nhàng, cho lớp nền hoàn hảo như ý.
Thông tin sản phẩm :
1. Cố định lớp nền hoàn hảo trong 24h
Kem nền với công thức cải tiến mới giúp cố định các hạt phấn lên trên tuyến bã nhờn nhằm hấp thụ dầu thừa tiết ra.
Kem che phủ vừa khít trên làn da mà không gây ra bí tắc khi sử dụng, tạo ra hiệu ứng nền hoàn hảo, mỏng nhẹ và không bị chảy suốt ngày dài.
2. Thành phần thiên nhiên không gây khô da
Chiết xuất lá trà và dầu hạt trà xanh Jeju giúp cấp ẩm và duy trì độ ẩm. Dẫn xuất từ các loại trái cây tươi như cam, bưởi và quýt, giàu khả năng chống oxy hóa và có tác dụng dưỡng sáng, hỗ trợ cải thiện tình trạng da thâm sạm và hạn chế xỉn màu.
3. Lựa chọn kem nền phù hợp cho làn da với 8 màu sắc khác nhau cho 2 tông da Lạnh (Cool) và Ấm (Neutral), sắp xếp theo thứ tự tối dần:
- TÔNG LẠNH (Fair Pink Base): Giúp làm sáng và phục hồi làn da 13C Porcelain - 17C Petal ivory - 21C Cool Vanilla - 22C Rose Beige
- TÔNG ẤM (Clean Ivory Base): Hiệu quả trong việc làm giảm mẩn đỏ của da 17N Pure Ivory - 21N Warm Vanilla - 22N Nude Beige - 23N Ginger
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi thoa đều lên mặt. Dùng bông mút dặm nhẹ để hoàn tất lớp nền.
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Ascorbic Acid
Dưỡng da
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dịu da




Ức chế quá trình hình thành melanin, làm mờ sẹo, thâm, giúp da sáng mịn hơn
Lactic acid
Dưỡng ẩm
AHA


Lactic acid là acid có nguồn gốc từ quá trình lên men tự nhiên, với nhiều công dụng như
dưỡng ẩm, tẩy da chết, thường được sử dụng trong mĩ phẩm cũng như các sản phẩm
chăm sóc cá nhân với chức năng điều chỉnh pH, điều hòa da. Theo CIR, lactic acid trong
các sản phẩm nhìn chung an toàn với cơ thể người khi hàm lượng không quá 10%.
CITRUS TANGERINA (TANGERINE) EXTRACT
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT EXTRACT
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract
Dịu da

-
Chiết xuất quả bưởi, được ứng dụng trong kem dưỡng da và mặt nạ, trong mặt nạ bọt,
dầu gội và sữa dưỡng thể bởi chức năng làm se, điều hòa da và hương thơm dễ chịu mà
nó mang lại. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cao nhất của thành phần này trong một
số sản phẩm là 15%, không gây kích ứng hay mẫn cảm, an toàn với người sử dụng.
Khuyên dùng
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract
Chiết xuất từ quả cam, chứa limonene và một số terpene khác, có nhiều tác dụng như
tạo mùi hương, giảm stress, trị mụn, .. ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Theo CIR, chiết xuất cam an toàn với sức khỏe con người.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
MAGNESIUM CHLORIDE
LYSINE
Sodium Lauroyl Glutamate
-
Muối natri của Lauroyl Glutamic acid, có tác dựng như một chất hoạt động bể mặt, làm
sạch, điều hòa da và tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Theo CIR, thành phần này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên
có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Camellia Sinensis Seed Oil (Chiết xuất tinh dầu từ hạt trà xanh)
Chống lão hóa

-
Như một thành phần tạo nên linh hồn của sản phẩm. Tinh dầu chiết xuất từ hạt trà xanh còn là bí quyết trẻ hóa và nuôi dưỡng làn da dài lâu;
Khuyên dùng
Lauroyl lysine
Dưỡng ẩm

Lauroyl lysine là một peptide tổng hợp từ Iysine, một amino acid và lauric acid, một acid
tho, được sử dụng như một chất kiểm soát độ nhớt, điểu hòa tóc và da, thành phần của
nñÌều sản phẩm chăm sóc cá nhãn, đem lại cảm giác mịn màng, mềm mượt. Không có
tác dụng không mong muốn nào liên quan đến thành phần này. Lauroy] lysine được EWG
đánh giá là an toàn 100%.
IRON OXIDES (CI 77499)
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
FRAGRANCE / PARFUM
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Polysorbate 80
Dưỡng ẩm

-
Poly Sorbate 80 (Tween 80} có nguồn gốc tỪ tự nhiên ( dầu olive, lúa mì}, nên an toàn
khi sử dụng cho các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hoá cho hệ nước, chất
hoạt động bể mặt cho các sản phẩm tẩy rửa, và chất nhũ hoá cho các thành phần khó
tan trong nước nhự hương, tinh dầu,...
- Ngoài ra Polysorbate 80 còn đóng vai trò như một chất bảo quản sản phẩm mỹ phẩm
một cách an toàn và hiệu quả nhất.”
Khuyên dùng
IRON OXIDES (CI 77491
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Acrylates/Dimethicone Copolymer
Dưỡng ẩm
Silicone


Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như
một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ
an toàn của thành phần này với cơ thể
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
IRON OXIDES (CI 77492),
Zinc Oxide
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
ACRYLATES/ETHYLHEXYL ACRYLATE/DIMETHICONE METHACRYLATE COPOLYMER
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
ACRYLATES/POLYTRIMETHYLSILOXYMETHACRYLATE COPOLYMER
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY) SILYLETHYL DIMETHICONE
POLYMETHYL METHACRY LATE
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Methyl trimethicone
Silicone
Dưỡng ẩm


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ