- Kem Tẩy Trang The Saem Natural Condition Cranberry Cleansing Cream giúp làmsạch da phù hợp với làn da nhạy cảm- Kem có kết cầu tan chảy giúp làm sạch hoàn hảo bể mặt da
- Kem Tẩy Trang The Saem Healing Tea Gardan White Tea Cleansing Cream dạng dungdịch dạng trong suốt giúp loại bỏ triệt để hoàn toàn lớp trang điểm ở mắt và môi mộtcách dịu nhẹ.~ Các thành phần dưỡng chất cung cấp độ ẩm và làm dịu mát làn da sau khi làm sạch.~ Hòa tan và loại bỏ hoàn toàn lớp trang điểm quanh mắt và môi một cách dịu nhẹ vànhanh chóng, kể cả lớp trang điểm không thẩm nước.- Dưỡng ẩm và duy trì sự đàn hồi mà không gây nhờn dính và tổn thương.* Hướng dẫn sử dụng:- Lắc đều sản phẩm trước khí sử dụng.- Thấm sản phẩm vào miếng cotton rồi lau mắt, môi.
* Sáp rửa mặt, tẩy trang Clinique Take The Day Off Cleansing Balm 125ml là 1 loại tấytrang dạng sáp, dễ dàng hòa tan thành dạng dầu để làm sạch lớp makeup (ở cả mắthay da mặt) và cả kem chồng nắng (kể cả loại waterproof).- Không để lại lớp dầu nhờn hay làm khô căng da sau khí sử dụng sản phẩm. Đượckiểm nghiệm không gây dị ứng và dùng được cho mọi loại da.* Hướng dẫn sử dụng và bảo quản~ Làm ướt mặt, cho sữa rửa mặt ra tay, tạo bọt xong thoa đều khắp mặt- Massage nhẹ nhàng để lấy sạch các bụi bẩn và chất nhờn- Rửa sạch bằng nước ấm
- Kem Tẩy Trang The Saem Marseille Olive Moisture Cleansing Cream giúp làm sạch davới chiết xuất từ dầu olive~ Giúp làm sạch lớp trang điểm và tế bào chết, giúp trẻ hóa làn da làm da mềm mại vàgiúp da giữ được độ ẩm
- Kem Tẩy Trang The Saem Natural Condition Cranberry Cleansing Cream giúp làmsạch da phù hợp với làn da nhạy cảm- Kem có kết cầu tan chảy giúp làm sạch hoàn hảo bể mặt da
2 Thành phần cần chú ý
6 chức năng thành phần nổi bật
Cymbopogon Schoenanthus Extract- Kháng khuẩn
- Dịu da
Chiết xuất cây sả hoang mạc, chứa các thành phần có tác dụng kháng khuẩn, kháng
Viêm, làm dịu, giảm bong tróc trên da. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an
toàn.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
VACCINIUM MACROCARPON
Not Reported ; ASTRINGENT
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Cl 17200
Cl 17200 hay còn gọi là Acid red 33, là một chất tạo màu đỏ, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm nhuộm tóc, được Environmental Working Group's Skin Deep
Cosmetic Safety Database coi là chất ít độc tố. Ở Hoa Kì, chất này được cấp phép trong
hầu hết các loại mĩ phẩm trừ các sản phẩm dành cho mắt. Hàm lượng tối đa chất này
trong son được cho phép là 3%.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL
-
-
Dầu thầu dầu hydro hóa PEG-60 thường được dùng như chất hoạt động bề mặt trong
các sản phẩm tắm, kem dưỡng sau cạo râu, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch,
khử mùi, nước hoa, trang điểm, dầu xả, dầu gội, sản phẩm chăm sóc tóc, sản phẩm làm
Sạch cá nhân, và sơn móng tay và men. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này
thông thường trong các sản phẩm vào khoảng từ 0,5% đến 10%, được coi là an toàn với
sức khỏe con người.
Khuyên dùng
" PEG-100 Stearate"- Dưỡng ẩm
Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ