Kem Ủ Trắng G9-Skin White In Creamy Pack Whitening có xuất xứ từ Hàn Quốc với dung tích 200ml là sản phẩm hoàn toàn không chứa bất kì chất tẩy trắng làm hư hại và bào mòn làn da mà sử dụng dưỡng chất thiên nhiên 100% từ các loại thảo mộc và hoạt chất nuôi dưỡng, làm trắng đình đám như Niacinciamide, Glutathione, Galactomyces, Protein sữa, Cam thảo, ... mang lại hiệu ứng bật sáng tông da một cách rõ rệt và cực kì tự nhiên ngay lập tức đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho bạn làn da trắng mướt không tì vết.
Với kết cấu là chất kem có lượng ẩm dồi dào, kem ủ trắng G9 Skin sẽ mang lại cho bạn một làn da mềm mịn mà không hề bết dính. Hiệu quả làm trắng và dưỡng ẩm không chỉ đến ngay lập tức mà còn duy trì trong thời gian dài, là giải pháp xử lý căng thẳng cho làn da ngăm.
CÁCH SỬ DỤNG
Cách 1:Tắm ngay sau khi sử dụng
#1 Trước khi sử dụng kem ủ trắng, bạn cần tắm, rửa mặt bằng nước ấm và sữa tắm giúp bạn lấy đi toàn bộ bụi bẩn bám trên da. Sau đó, dùng khăn bông mềm lau khô toàn bộ cơ thể.
#2 Lấy một lượng vừa đủ kem ra tay, thoa lên vùng cơ thể muốn làm trắng. Úp hai lòng bàn tay và massage đều theo hướng thuận chiều kim đồng hồ trong khoảng 10 – 15’ để dưỡng chất được thẩm thấu đều trên da.
#3 Tắm lại với nước ấm, không dùng sữa tắm và kỳ mạnh khiến cho kem bị trôi (tác dụng làm trắng sẽ giảm do lượng kem và dưỡng chất không còn nhiều). Sau khi sử dụng đều đặn liên tục từ 4 -8 tuần bạn sẽ thấy làn da của mình có sự thay đổi rõ rệt.
Cách 2: Không cần tắm ngay sau khi sử dụng
#1 và #2 giống như Cách 1, nhưng không cần phải tắm lại ngay với nước như #3. Bạn có thể thoa kem ủ trắng vào buổi sáng (trước khi ra ngoài) để da được trắng sáng nổi bật, khi trở về vào buổi chiều thì hẵng thực hiện #3.
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
~ Xịt Thơm Toàn Thân Tony Moly Parfumed Body Mist khiến làn da ẩm mượt~ Có thể sử dụng khi tắm~ Có 2 mùi hương:#Grace Mist: hương chanh thanh lịch#Classic Mist: hương xạ hương và hổ phách
Xịt Giảm Mụn Lưng Angel's Liquid Dưỡng Sáng Cơ Thể 150ml là dòng xịt giảm mụn lưng làm sạch cơ thể đến từ thương hiệu mỹ phẩm Angel’s Liquid của Hàn Quốc, với thành phần từ BHA, Glutathione, Niacinamide, bạc hà và rau má đem lại 5 công dụng trong 1 sản phẩm: hỗ trợ giảm mụn lưng, làm mờ thâm, se khít lỗ chân lông, làm dịu và ngăn ngừa mụn tái phát. Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.Giải pháp tình trạng:Vùng da lưng thường xuyên bị mụn.Vùng da lưng thiếu độ mịn màng, trắng sáng.Ưu thế nổi bật:Thành phần BHA tẩy tế bào chết cho da và làm giảm tình trạng mụn sưng viêm sau lưng, làm sạch sâu và thông thoáng tránh bít tắc lỗ chân lông.Thành phần rau má và tràm trà phục hồi, làm dịu làn da đang kích ứng, giảm tình trạng tiết dầu nhờn, hỗ trợ kháng khuẩn, kháng viêm.Glutathione và Niacinamide làm sáng, giảm tình trạng thâm sạm sau mụn, se khít lỗ chân lông và ngăn ngừa mụn quay trở lại.Bảo quản:Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 150mlThương hiệu: Angel’s LiquidXuất xứ thương hiệu: Hàn QuốcSản xuất tại: Hàn Quốc.
- Dưỡng thể hương nước hoa PERFUME SEED ROSE BODY MIST dưới dạng xịt khoángvới 1 nửa là dưỡng thể, 1 nửa là hương nước hoa thơm ngát lạ thường chứa nhữngtính chất tự nhiên, thành phần dịu nhẹ, cực kì lành tính.- Đồng thời, các dưỡng chất thiết yếu còn cải thiện vùng da thô ráp. Làn da sáng hồngrạng r, mắm mại như nhung, chỉ cần chạm nhẹ thôi đã thích thú vô cùng~ Mùi hương lưu lại thật lâu, làn da như được ướp cánh hoa mỗi ngày.- Chiết xuất từ cánh hoa hồng giúp tăng khả nắng nuôi dưỡng và làm săn mịn da+ Tầng hương 1: bạc hà, cam+ Tầng hương 2: hoa mẫu đơn, hoa Hồng, lan Nam Phi+ Tầng hương 3: xạ hương, hổ phách*Hướng dẫn sử dụng~ Xịt lên làn da toàn thân hoặc lần tóc để tạo cảm giác thơm mát.
Kem Ủ Trắng G9-Skin White In Creamy Pack Whitening có xuất xứ từ Hàn Quốc với dung tích 200ml là sản phẩm hoàn toàn không chứa bất kì chất tẩy trắng làm hư hại và bào mòn làn da mà sử dụng dưỡng chất thiên nhiên 100% từ các loại thảo mộc và hoạt chất nuôi dưỡng, làm trắng đình đám như Niacinciamide, Glutathione, Galactomyces, Protein sữa, Cam thảo, ... mang lại hiệu ứng bật sáng tông da một cách rõ rệt và cực kì tự nhiên ngay lập tức đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho bạn làn da trắng mướt không tì vết.
Với kết cấu là chất kem có lượng ẩm dồi dào, kem ủ trắng G9 Skin sẽ mang lại cho bạn một làn da mềm mịn mà không hề bết dính. Hiệu quả làm trắng và dưỡng ẩm không chỉ đến ngay lập tức mà còn duy trì trong thời gian dài, là giải pháp xử lý căng thẳng cho làn da ngăm.
CÁCH SỬ DỤNG
black iron oxide (CI 77499)
Scutellaria Baicalansis Root Extract
Chống lão hóa
Chống tia UV


Chiết xuất rễ cây hoàng cầm, có thành phần chính là baicalein và baicalin, có tác dụng
kháng khuẩn, chống viêm, chống dị ứng, chống oxy hóa và chống tia cực tím, thường
được dùng trong các sản phẩm dưỡng da, giúp ngăn chặn sự hình thành melanin, giúp
đa trắng sáng, ngắn cản tổn thương từ tia UV và chống dị ứng, kháng virus. Chống ung
thư, làm mát da, mịn da và giảm tiết dầu trên mặt. Theo công bố của CIR, với hàm lượng
thông thường được sử dụng, chất này an toàn với da cũng như với cơ thể người.
Polygonum Cuspidatum Root Extract
Antixodant
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Polymethyl Methacrylate
Dưỡng ẩm

Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
TREHALOSE
Dưỡng ẩm

Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Salvia Hispanica Seed Extract
Dưỡng ẩm

-
Chiết xuất hạt chia, thành phần chủ yếu là chất béo tự nhiễn, cùng các hoạt chất chống
oxi hóa, có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm, kháng viêm cho da, kích thích mọc tóc. Theo
công bố của EFSA, tành phần này an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Eucalyptus Globulus Leaf Extract
Kháng khuẩn

-
Chiết xuất từ lá khuynh diệp, chứa các eucalyptol, pinene, long não, ... có tác dụng
chống oxi hóa, kháng viêm, kháng khuẩn, giảm đau hiệu quả. Hàm lượng tối đa chiết
xuất khuynh diệp mà FDA cho phép trong các sản phẩm không theo đơn là 1,3% (đảm
bảo an toàn cho sức khỏe).
Khuyên dùng
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Water
Dung dịch chiết xuất lá cây phi, có thành phần chứa các chất chống oxi hóa, điểu hòa
da, được bổ sung vào thành phần một số sản phẩm chăm sóc cá nhân, giúp giảm kích
ứng, điểu trị mụn và một số bệnh da liễu, ... Thành phần này được FDA công nhận an
toàn với sức khỏe người sử dụng.
Origanum Vulgare Leaf Extract
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous
Nelumbo Nucifera Flower Water
Dung dịch chiết xuất hoa sen, với các thành phần có chức năng như chất chống oxi
hóa, chống viêm, trị mụn, phục hồi da, ... được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc
đa với mục đích như làm trắng và giảm nếp nhăn. Theo examine.com, các sản phẩm có
thành phần chiết xuất hoa sen an toàn với người sử dụng.
Sambucus Nigra Fruit Extract
Not Reported; ASTRINGENT
Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Extract
Dưỡng ẩm
Dịu da


Chiết xuất hạt lanh, chứa các thành phần có tác dụng giảm bong tróc, điểu hòa da, được
sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch và chăm sóc da. Thành phần
này được CIR đánh giả là an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Sorbitan Sesquioleate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate (hydration/skin replenishing)
Cấp ẩm
Chống lão hóa


-
Cung cấp độ ẩm cho da
Khuyên dùng
Caresin
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của
nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết
tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không
độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Rubus Fruticosus (Blackberry) Fruit Extract
-
Chiết xuất quả mâm xôi, chứa một số thành phần có tác dụng làm sạch đa, tạo hương
thơm, được ứng ng một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần này được
EWG xếp vào nhóm ls3 toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Methylpropanediol
Methylpopanediol là một alcohol không mùi, không màu, thường được dùng làm dung
môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được CIR công nhận là
một thành phần an toàn, không gầy độc hay kích ứng cho con người.
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
-
Chiết xuất lá cây hương thảo, có hương thơm đặc biệt, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm và mĩ phẩm, sữa rửa mặt, kem chống nhăn, các sản phẩm chăm sóc tóc và
chăm sóc bàn chân, được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract
Not Reported ; ASTRINGENT
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glutathione
Chống oxi hóa
Làm sáng da
.png)

Glutathione (GSH) là một peptide có chức năng chống oxi hóa, có mặt trong cơ thể
động, thực vật, nấm. Thành phần này được áp dụng rộng rãi trong các thực phẩm chức
năng hỗ trợ làm trắng da, cũng như các sản phẩm chăm sóc da. Chưa có nghiên cứu
cho thấy ảnh hưởng không mong muốn của GSH lên làn da khi tiếp xúc lâu dài.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Uralensis {Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root Extract
Dịu da
Chống lão hóa


Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da,
chống oxi hóa. Thưởng được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc tóc và
da. Theo CIR, thành phần này ít gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng
được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
PINUS SYLVESTRIS LEAFEXTRACT
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ