Kem dưỡng ẩm và làm dịu da ban đêm Klairs Midnight Blue Calming Cream với khả năng tăng cường độ ẩm và giữ ẩm lâu trên da giúp da luôn giữ được độ căng bóng và đàn hồi tốt. Chiết xuất thành phần cúc la mã cùng chiết xuất rau má có tác dụng hạn chế nguy cơ viêm da và cải thiện các tổn thương có sẵn trên da. Hỗ trợ phục hồi da sau quá trình tham gia các liệu trình đặc biệt, làm giảm dấu hiệu bong tróc, sần sùi trên da do thiếu ẩm, cân bằng độ pH và kiểm soát bã nhờn, đem lại cho bạn một làn da căng mọng và khỏe khoắn.
Công dụng và hiệu quả nổi bật:
Làm dịu da, giảm mẩn đỏ và tình trạng da ngứa, rát, khó chịu do kích ứng hay mụn.
Hỗ trợ phục hồi và tái tạo làn da khỏe mạnh, mịn màng hơn.
Bảo vệ làn da nhạy cảm khỏi các tổn thương do tác động từ môi trường bên ngoài.
Dưỡng ẩm dịu nhẹ cho da.
Phù hợp với: mọi loại da kể cả da nhạy cảm.
Thành phần chính:
Guaiazulene (chiết xuất từ dầu hoa cúc): là thành phần tạo nên màu xanh tự nhiên cho sản phẩm, có đặc tính chữa lành tổn thương trên da, giúp làm dịu da và kích thích tái tạo các tế bào da. Ngoài ra Guaiazulene còn kháng khuẩn, kháng viêm, chống oxy hóa, hỗ trợ ngăn ngừa mụn và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa da.
Chiết xuất rau má (Centella Asiatica Extract): thành phần nổi tiếng với công dụng chữa lành các vết thương ngoài da như bỏng, trầy xước, côn trùng cắn…, làm dịu da, giảm kích ứng, giảm mẩn đỏ, kích thích tổng hợp Collagen giúp ngăn ngừa hình thành sẹo mụn.
Hyaluronic Acid: dưỡng ẩm cho da mềm mượt.
Ceramide 3: hỗ trợ phục hồi hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh hơn.
Dầu Argan: giàu axit béo dưỡng ẩm cho da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem dưỡng da mặt Nature Republic Herbology Broccoli Sprout Purifying Cream làm dịu làn da nhạy cảm tức thì, củng cố hàng rào bảo vệ da, nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh.LOẠI DA PHÙ HỢP :Phù hợp với da dầu, hỗn hợp.THÀNH PHẦN CHI TIẾT :Hệ Herbmune (gồm phức hợp 5 loại thảo dược: Bạc hà, Xạ hương, Rau Chút chít, Cải lông, Cải xoăn).Chiết xuất Bông cải xanh.Mầm bông cải xanh chứa lượng vitamin A, C, D dồi dào, đặc biệt có chứa 1 hoạt chất gọi là glucoraphanin. Glucoraphanin có thể bảo vệ làn da tránh bị hư hại trước tia cực tím.Niacinamide 1.5%, chiết xuất Cỏ mực, Tảo bẹ, Beta-Glucan, HA thủy phân.CÔNG DỤNG :Cân bằng tỷ lệ dầu - nước trên da, từ đó kiểm soát dầu thừa hiệu quả.Thanh lọc làn da.Hạ nhiệt cho da, tạo cảm giác mát lạnh khi sử dụng.Chống oxy hóa.Làm dịu da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sau bước rửa mặt và toner.Lấy một lượng vừa đủ xoa đều trên da mặt và vỗ nhẹ để thẩm thấu tốt hơn.BẢO QUẢN :Để nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp.Đóng nắp sau khi sử dụng.
Bioderma Cicabio Creme là sự kết hợp hiệp đồng của các thành phần resveratrol, đồng và centella asiatica sẽ đẩy mạnh khả năng phục hồi của làn da. Bên cạnh đó, thành phần kẽm giúp ngăn chặn sự phát triển vi khuẩn. Bổ sung đồng thời với Antalgicine™ nhanh chóng làm dịu cảm giác khó chịu và giảm thôi thúc muốn gãi. Nhờ vào đó, Cicabio Crème giúp hồi phục làn da bị kích ứng bằng cách tác động vào từng giai đoạn của quá trình tái cấu trúc sinh học của lớp biểu bì.Loại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp dùng cho cả da mặt và da cơ thể, nơi có làn da bị tổn thương, kích ứng.Da bị tổn thương nhẹ: Sau khi lột da, điều trị bằng laser, trầy xước…Da khô: kích ứng, ửng đỏ, nóng, tróc vảy, ngứa...Công dụng:Phục hồi lớp biểu bì và dưỡng ẩm.Làm dịu da và giảm cảm giác thôi thúc muốn gãi.Bảo vệ làn da bị tổn thương: tạo lớp màng bán thấm.Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn nhờ tác động của kẽm.Khả năng dung nạp rất tốt.Hiệu quả tạo lớp màng kết hợp với hyaluronic acid và các thành phần dưỡng ẩm tạo thành lớp màng rất dễ chịu cho làn da.Không mùi hương.Không chứa thành phần tạo màu.Màu nâu nhạt của sản phẩm là màu tự nhiên của hoạt chất.Ít dị ứng.Không gây mụn.Độ an toàn:Không mùi hương.Không chứa thành phần tạo màu.Màu nâu nhạt của sản phẩm là màu tự nhiên của hoạt chất.Ít dị ứng.Không gây mụn.
Kem dưỡng ẩm và làm dịu da ban đêm Klairs Midnight Blue Calming Cream với khả năng tăng cường độ ẩm và giữ ẩm lâu trên da giúp da luôn giữ được độ căng bóng và đàn hồi tốt. Chiết xuất thành phần cúc la mã cùng chiết xuất rau má có tác dụng hạn chế nguy cơ viêm da và cải thiện các tổn thương có sẵn trên da. Hỗ trợ phục hồi da sau quá trình tham gia các liệu trình đặc biệt, làm giảm dấu hiệu bong tróc, sần sùi trên da do thiếu ẩm, cân bằng độ pH và kiểm soát bã nhờn, đem lại cho bạn một làn da căng mọng và khỏe khoắn.
Công dụng và hiệu quả nổi bật:
Phù hợp với: mọi loại da kể cả da nhạy cảm.
Thành phần chính:
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Lecithin- Dịu da
Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Acetyl Hexapeptide-8
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer- Dưỡng ẩm
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Xanthan Gum- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Polysorbate 60- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Ceramide NP- Chống lão hóa
- Dưỡng ẩm
-
Ceramide NP, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống
với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm
sóc đa, giúp dưỡng ẩm, tái tạo đa, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các
ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Portulaca Oleracea Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Phục hồi da
-
Chiết xuất từ rau sam: có tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn, chứa nhiều chất có khả
năng chống oxy hóa cao như vitamin E, flavonoid, ngăn ngừa tỉnh trạng lão hóa da giúp
xóa mờ các nếp nhăn, làm da mềm mịn, mau liển sẹo trên những vùng da bị tổn thương.
Theo một công bố khoa học trên International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, thành phần này nhìn chung không gây độc cho con người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Sorbitan Sesquioleate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil- Chống lão hóa
- Dưỡng ẩm
-
-
Tỉnh dầu chiết xuất hạt cây jojoba, chứa các thành qhần có tác dụng dưỡng đa, phục hồi
da, chống lão hóa, dưỡng tóc, thường được ứng du vào các sản phẩm chăm sóc tóc,
môi và da. Theo công bổ của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da (nỗng độ tối đa
trong các loại mĩ phẩm an toàn thường thấy là 25%), tuy nhiên có thể gây hại cho cơ thể
nếu đưa vào lượng lớn qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Argania Spinosa Kernel Oil- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter- Dịu da
- Dưỡng ẩm
-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Cetyl Alcohol- Dưỡng ẩm
-
Một alcohol béo, dạng sáp màu trắng. Thường được ứng dụng như một chất làm mềm,
chất nhũ hóa, chất làm đặc và chất mang cho các thành phần khác trong mĩ phẩm. Theo
công bố của CIR, cetyl aleohol an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sorbitan Stearate
-
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với stearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất hoạt
động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan stearate được CIR công nhận an
toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Centella Asiatica Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
CETYL ETHYLHEXANOATE- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ