Kem nền Loreal Infallible 32h Matte Cover Foundation với 4% Niacinamide mang đến một lớp nền che phủ cao, kiềm dầu, lâu trôi suốt 32H, để bạn thoải mái năng động cả ngày dài. Kết cấu mỏng nhẹ, bổ sung thêm 4% Niacinamide giúp da trông đều màu hơn 20% từ sau 4 tuần sử dụng.
BẢNG MÀU :
#110 Tông Sáng: Cool Undertone
#128 Tông Trung Bình: Neutral Undertone.
CÔNG DỤNG :
Với 4% Niacinamide mang đến một lớp nền che phủ cao, kiềm dầu, lâu trôi suốt 32H, để bạn thoải mái năng động cả ngày dài.
Kết cấu mỏng nhẹ
Hạt phấn dạng lỏng siêu mịn với công nghệ Micro-Matching tiệp màu hoàn toàn với màu da tự nhiên, đem lại lớp nền mịn nhẹ, che phủ hoàn hảo và tự nhiên như không trang điểm.
Bổ sung Hyaluronic Acid & Glycerin giúp dưỡng ẩm cho da căng mịn và ẩm mượt.
Dưỡng da tươi trẻ với Vitamin E, Collagen và Pro-Vitamin B5,
Khoáng Kaolin giúp kiểm soát bóng nhờn, cho da mịn và đẹp hơn. Chỉ số chống nắng SPF25/PA++ giúp bảo vệ da trước tia UVA/UVB.
Có khả năng kiềm dầu hiệu quả lên đến 32h giúp bạn luôn rạng rỡ suốt cả ngày, không lem, không trôi, độ bám màu cao suốt nhiều giờ liền.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
- Kem nền Lightbulb của Shu Uemura là một sản phẩm nổi đình nổi đám đổi với nhữngai yêu thích cách đánh phấn nền lung linh và trong trẻo.~ Với lớp "sương mờ" che phủ hoàn hảo nhưng vẫn mang lại cảm giác thật nhất choda, làn da trở nên mềm, mướt, trong trẻo và đặc biệt glow da.- Làn da vẫn tỏa sáng tốt, đẹp dưới mọi nguồn sáng, ăn ảnh hơn và thật sự trẻ trunghơn.~ Với độ lành tính giữ ẩm thêm cho da tới 12h và giữ bền màu giúp bạn yên tâm khi sử G ngày.- Điểm đặc biệt là sản phẩm đi kèm với bông phấn chất lượng cao hình người tuyếtgiúp việc sử dụng kem nền dỗ dàng hơn rất nhiều với đầu tròn to cho vùng đa trần,má, cẩm và đầu nhỏ cho các hốc mắt, kháe miệng. Việc đăm vỗ kem nền bằng bôngphấn được thiết kế đặc biệt này giúp phát huy tác dụng tối đa hiệu ứng glow của kemnền theo ÿ thích.* Hướng dẫn sử dụng:- Khi thoa kem nền, dùng mũi làm trọng tâm, thoa phấn từ trong ra ngoài.- Thoa vùng rộng trước, vùng hẹp sau. Sau đó, thoa thật nhẹ nhàng cho vùng mắt vàmỗi.
~ Sản phẩm sở hữu khả năng che phủ hoàn hảo cả những đốm mụn đỏ hay vùng dasạm màu. Mang đến bạn lớp nền căng bóng, mịn màng và sáng khỏe. Nhưng nhẹ tênhvà vô cùng bền màu.~ Chất kem lỏng nhẹ mang đến hiệu ứng mỏng mịn tự nhiên~ Với bảng màu “đồ sộ" lên đến 24 tone. Sẽ cho bạn tìm được một sản phẩm kem nềnphù hợp với làn da của mình nhất. Hứa hẹn về một lớp nền mỏng mịn, tự nhiên tậpngay vào da ngay khi apply. Nhưng vẫn tôn lân nét đẹp đặc trưng của từng tone da. -X Phù hợp với nhong cách trang điểm nhẹ nhàng tựa sương mai của các cô gái Châu
- Kem nền Gold Collagen Ampoule giúp da sáng hồng, hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa.Ngoài thành phần Ampoule còn được bổ sung 10% tinh chất collagen và vàng giúplàm sáng, cải thiện nếp nhăn và làm săn chắc da.- Kem nến mang lại độ che phủ hiệu quả nếp nhăn và lỗ chân lông, cho lớp trang điểmmỏng nhẹ, tỉnh tế.~ Ngoài ra, Kem nến còn có khả năng kiếm dầu và giảm nhờn trên các vùng da nhạycảm, giữ tác phẩm make-up lâu.- Điều chỉnh tông màu: Đặc biệt vàng 24K có khả năng điều chỉnh tone màu phù hợpvới từng loại da khác nhau
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Kem nền Loreal Infallible 32h Matte Cover Foundation với 4% Niacinamide mang đến một lớp nền che phủ cao, kiềm dầu, lâu trôi suốt 32H, để bạn thoải mái năng động cả ngày dài. Kết cấu mỏng nhẹ, bổ sung thêm 4% Niacinamide giúp da trông đều màu hơn 20% từ sau 4 tuần sử dụng.
BẢNG MÀU :
CÔNG DỤNG :
BẢO QUẢN :
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
BENZYL SALICYLATE
Hexyl Cinnamal
Fragrance Ingredient; MASKING
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Parfum / Fragrance
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Tauratecopolymer
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Calcium Aluminum Borosilicate
-
Calcium Aluminum Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, nhôm, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng
bột, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Silica silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


Silica silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm,
trấï'g điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, như
một chất độn, chất làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt, kiểm soát độ nhớt. Chất này
được CIR công bố là không gây kích ứng.
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Disodium Stearoyl Glutamate
-
Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và
tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần
này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng
khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Bis-Peg/Ppg-14/14 Dimethicone
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Isononyl Isononanoate
Cellulose
Isohexadecane
Dưỡng ẩm

-
lsohexadecane là một loại hydrocarbon no dạng lỏng sáp, được ứng dụng trong các chế
phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, các chế phẩm trang điểm, làm móng, chăm sóc
đa và các sản phẩm chăm sóc tóc. Chất này đưc CIR công nhận là an toàn cho mục
đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chẩn sóc cá nhân.
Khuyên dùng
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
ACRYLATES/POLYTRIMETHYLSILOXYMETHACRYLATE COPOLYMER
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Aqua / Water
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ