Sản phẩm được hãng giới thiệu là mặt nạ dưỡng ẩm vào buổi sáng, tạo cảm giác dịu nhẹ và giúp da được mềm mịn trước khi trang điểm.
Với chiết xuất từ quả vải, sản phẩm phù hợp sử dụng cho các loại da dầu/da hỗn hợp và thiếu độ ẩm (khô sần từ bên trong nhưng bề mặt da luôn nhờn dầu).
Tác dụng và thành phần nổi bật:
Thành phần được chiết xuất từ trái vải và nước biển sâu, giúp làm dịu da, cân bằng lượng dầu và nước trên da.
Kết cấu dạng bọt mịn giúp thẩm thấu nhanh vào da, thích hợp cho quá trình skincare vào mỗi sáng, giúp da luôn mướt mịn.
Tinh chất dưỡng nhẹ nhàng được chọn lọc kỹ lương, thông qua xét nghiệm da liễu nên không gây kích ứng da.
Công thức 5 không:
Không dầu khoáng
Không thành phần từ động vật
Không chất tạo màu tổng hợp
Không hợp chất hóa học
Không mùi hương
————————
Hướng dẫn sử dụng:
– Sau khi làm sạch, lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ apply lên da. Sau đó vỗ nhẹ để dưỡng chất nhanh thẩm thấu.
– Sử dụng ở bước cuối cùng của chu trình chăm sóc da giúp lớp nền trang điểm được hoàn hảo hơn.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Thanh Lăn Mặt Nạ Đất Sét Skintific Acne Clay Stick Ngải Cứu Giảm Mụn 40g là sản phẩm mặt nạ rửa đến từ thương hiệu Skintific - Canada. Bên cạnh thành phần chính là ngải cứu, sản phẩm còn chứa Niacinamide, Salicylic acid và rau má giúp kiềm dầu, làm sạch sâu lỗ chân lông, sạch mụn đầu đen, làm dịu da. Thanh lăn này còn có tác dụng làm dịu mụn, thu nhỏ lỗ chân lông, làm sáng và đều màu da hơn.LOẠI DA PHÙ HỢP :Thích hợp với da mụn.ƯU THẾ NỔI BẬT :Ngải cứu: Có đặc tính chống viêm tốt, có thể làm sạch và dịu da, bảo vệ hàng rào bảo vệ da và thu nhỏ lỗ chân lông.Rau má: Chống oxy hóa, làm dịu da, củng cố hàng rào bảo vệ da.Salicylic acid (BHA): Làm sạch lỗ chân lông bị bít tắc, kiềm dầu, chống viêm.Niacinamide: Làm dịu da, đồng thời giúp tăng nhanh thời gian mụn biến mất.Thanh lăn tiện dụng, đi sâu vào làm dịu da giúp da bớt ửng đỏ, làm sạch lỗ chân lông và bảo vệ làn da dễ bị nổi mụn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Mở nắp, xoay phần đáy để đẩy thanh lăn lên.Bỏ nắp bảo vệ ra, bôi đều lên mặt.Đợi tầm 10-15 phút rồi rửa lại bằng nước.Sử dụng 2-3 lần một tuần để có hiệu quả tốt nhất.BẢO QUẢN :Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Mặt Nạ Derladie Ngăn Ngừa Mụn & Sáng Da Witch Hazel Mask Pack 30ml là dòng mặt nạ đến từ thương hiệu mỹ phẩm Derladie của Hàn Quốc, chứa chiết xuất từ thiên nhiên: Cây Phỉ, Cúc La Mã, Trà Xanh, Rau Má,...và dưỡng chất chăm sóc da chuyên sâu Niacinamide, Glycerin,... giúp làm giảm tình trạng mụn sưng, viêm nhanh chóng và hiệu quả đồng thời hỗ trợ làm sáng da và đều màu da.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da. Đặc biệt phù hợp với da mụn và nhạy cảm. Giải pháp tình trạng:Da thường bị mụn sưng, mụn viêm. Da xỉn màu & thâm sạm. Ưu thế nổi bật:Thành phần Cây Phỉ giúp xẹp mụn, giảm sưng viêm và sưng tấy mụn sau 20 phút đắp mặt nạ.Niacinamide làm mờ vết thâm do mụn, dưỡng sáng và làm đều màu da.Thành phần Glycerin cấp ẩm chuyên sâu, dưỡng da mềm mịn, căng bóng.Kết cấu mask bằng các lỗ thoáng khí, giúp da điều hòa đều mà không gây nên tình trạng bí tắc.Chất liệu vải Tencel có khả năng ôm khít cao trên da nhưng vẫn tạo cảm giác thoải mái.Hàm lượng dưỡng chất cô đặc cao nâng khả năng thấm đều vào mặt nạ và thẩm thấu chuyên sâu trong 20 phút apply trên da.
- Dưỡng ẩm da, làm sáng da.~ Kiểm soát nhờn đồng thời se khít lỗ chân lông.- Giàu khoáng, chăm sóc da khỏe mạnh.~ Có chứa #Moiturized giúp cho da bạn không bị khô.~ Đất sét núi lửa #.leju loại bò chất thải trong lỗ chân lông và cung cấp các khoángchất vào sâu bên trong da.*Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khi rửa mặt sạch, dùng một lượng vừa đủ đắp lên mặt, tránh vùng mắt và môi.- Để khoảng 10-15 phút, sau đó rửa sạch lại với nước ấm.
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
LITCHI CHINENSIS PERICARP EXTRACT
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
HYDROXYETHYLCELLULOSE
Carbomer- Dưỡng ẩm
Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer- Dưỡng ẩm
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Dimethiconol- Dưỡng ẩm
- Silicone
Dimethiconol là một loại silicone được ứng dụng trong các sản |hiẩm chăm sóc cá nhân
như chất chống tạo bọt, chất tạo màng và dưỡng ẩm cho da. Theo CIR, chất này không
gây kích ứng cho mắt cũng nhự da, an toàn với mục đích sử dụng thông thường.
Cyclohexasiloxane- Dịu da
- Silicone
Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Polymethylsilsesquioxane- Silicone
- Dưỡng ẩm
Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate là một ester có nguồn gốc thực vật, được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như chất kết dính, chất tăng độ nhớt, chất giữ
ẩm, làm mềm da. Không có trường hợp nào phản ứng với thành phần này được ghi nhận.
Cosmetics Database đánh giá chất này an toàn 100%.
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
SEA WATER / MARIS AQUA / EAU DE MER
CARBON DIOXIDE
Squalane- Dưỡng ẩm
-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Propanediol- Dưỡng ẩm
-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ