Mặt Nạ Sinh Học Làm Trắng Da, Chống Oxi Hóa Mediheal Capsule Light Gamma MaskGlutathione* Chất dưỡng ẩm tự nhiên được chiết xuất từ cây Olive tự nhiên:~ Giúp ngăn ngừa sự kích ứng da từ các chất bảo quản hoá học.~ Được chứng nhận bởi hiệp hội Safety and Stability.- Chiết xuất thiên nhiên có thể #phá #huỷ ví khuẩn nẩm trong 3 ngày #-- Hiệu quả vượt trội dù chỉ có chứa không tới 1% thành phần chất bảo quản tự nhiên.* Mặt nạ có 2 bước sử dụng:- Bước 1 : mặt nạ nước dừa lên men tự nhiên.- Bước 2: Serum cô đặc không pha loãng nhằm nâng cao hiệu quá* Hướng dẫn sử dụng:- Bước 1: Sau khi rửa sạch mặt, sử dụng nước hoa hồng để cần bằng da. Lấy miếngmặt nạ ra, gỡ bó lớp giấy bảo vệ mặt nạ và đấp mặt nạ lên mặt sao cho vừa vặn. Thưgiãn 20-40 phút sau đó tháo bó nà nạ.- Bước 2: Tiếp tục dùng dưỡng chất ở viên Capsule thoa đều khắp mặt, vỗ nhẹ lên mặtđến khi thẩm thấu hết (Không cẩn rửa lại với nước)Sử dụng 3 lần/tuần
Mặt nạ nâng cơ- Chăm sóc đàn hồi da hiệu quả nhờ chứa SY-MIXTURE ứng dụng công nghệ kỹ thuậtTDS của SamYang Bio Pharm.~ Essence đàn hổi da chứa thành phần collagen lụa, 16 loại Amino Acid, 14 loạiPeptide, chăm sóc da sẵn chắc
~ Vừa mở ra, mùi cồn xộc vào mũi hơi gắt, lúc đắp lên cũng không cảm thấy khó chịu.- Có thể do nhiệm vụ giúp se khít lỗ chân lông nên em này mới có mùi như vậy.- Mask sau 20 phút gỡ ra khỏi mặt có cảm giác giấy đã khô đi không ít.~ Dung dịch loãng, khô nhanh chóng, không nhờn rít. Cực phù hợp cho da dầu, dahỗn hợp thiên dầu.- Sau 4h da không hề đổ dầu, vùng mũi láng bóng.- Sáng hôm sau ngủ dậy đổ dầu 1 xíu, da dẻ láng bóng, ấm mịn.Cả ngày hôm sau vẫnngon nghẻ.* Hướng dẫn sử dụng:- Sau khí rửa sạch mặt, bạn thoa toner/skin rồi apply sheet mask lân mặt trongkhoảng 16-20 phút.- Sau đó gỡ tấm mặt nạ, massage mặt vài phút, không rửa lại.
- Mặt Nạ Giấy Tony Moly Timeless EGF Sacond Skin Mask Shøet giúp dưỡng da trắngvà ẩm mượt- Giúp da săn chắc
6 chức năng thành phần nổi bật
HISTIDINE HCI
HISTIDINE
Proline
Xanthan Gum- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
ARGININE- Dưỡng ẩm
Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
ALANINE- Dưỡng ẩm
Alanine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, Alanine an toàn
với cơ thể người.
Adenoside
SORBITOL- Dưỡng ẩm
Sorbitol là một alcohol đa chức, được sử dụng như chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm,
ứng dụng rộng rãi trong các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Sorbitol được
FDA công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Sodium PCA
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
SERINE- Dưỡng ẩm
Serine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, serine ít gây
độc, an toàn với cơ thể người.
Valine- Dưỡng ẩm
Valine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, valine hoàn toàn
an toàn với cơ thể người.
Methionine- Dưỡng ẩm
Methionine là một trong những amino acid chứa lưu huỳnh cấu tạo nên protein trong cơ
thể động vật và người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và
tóc trong các sản phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem cạo râu cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng chất này trong các sản phẩm mĩ phẩm cao nhất là 0,07%. Các thí nghiệm về
ảnh hưởng của chất này lên da cho thấy methionine không gây dị ứng, không gây kích
ứng da.
Madecassoside- Dịu da
-
Madecassoside là một hợp chất thiên nhiên có trong một số loại rau xanh, thường được
phần lập từ rau má, thường được dùng như một chất điều hòa da, chống lão hóa, thích
hợp với da khô, da nhạy cảm. Chưa có trường hợp dị ứng ngoài da nào với chất này
được ghi nhận. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản
phẩm thường nhỏ, an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Leucine- Dưỡng ẩm
Leucine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, leucine an toàn
với sức khỏe con người.
LYSINE
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Disodium Phosphate
-
Disodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm, chống sự
nứt nẻ trên da. Theo CIR, thành phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc
lâu dài.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Bambusa Vulgaris Sap Extract
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
GLUTAMIC ACID- Dưỡng ẩm
Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ