- Mặt Nạ Eggy Skin Aqua Mask hứa collagan trứng và các dưỡng chất phong phú cho da. „m nạ da trứng sẽ mang lại sự hydrat hóa mạnh mã, để lại làn da trong mờ và giữm. * Hướng dẫn sử dụng: - Bước 1: Rửa sạch da mặt, lau khô nhẹ nhàng - Bước 2: Đắp mặt nạ & nghỉ ngơi, thƯ giãn trong vòng 10-20 phút rồi nhẹ nhàng tháo mặt nạ ra. - Bước 3: Vỗ nhẹ để các dưỡng chất còn sót lại trên mặt nhanh thẩm thấu vào da. h
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
- Được chiết xuất từ những bông hoa dâm bụt được hái từ sáng sớm,tromethamine,,...và nhiều thành phần khác tốt cho làn da của bạn.- Sản phẩm này phù hợp với mọi loại đa.~ Công dụng Mặt Nạ Mamonde Flower Essenca Mask Hibiscus Deep Moisturizing cungcấp độ ẩm cho da, giữ độ ẩm cho đa, với các tinh chất có trong sản phẩm này giúp dacủa bạn khỏe, phục hồi cho da, giúp bạn có một làn da trắng sáng như hãng mơ ước* Hướng dẫn sử dụng:- Sau khí rửa sạch mặt, bạn thoa toner/skin rồi apply sheet mask lên mặt trongkhoảng 10-20 phút.- Sau đó gỡ tấm mặt nạ, massage mặt vài phút, không rửa lại
- Cucumber là sản phẩm mặt nạ dạng miếng cotton,Cucumber chiết xuất từ dưa leogiàu nước, vitamin C và axit caffeic giúp da có thêm độ ẩm, có tác dụng giảm sưng tấyvùng da dưới mắt. -- Cucumber cung cấp lượng khoáng chất phong phú cho da, mỗi gói chứa đến1,000mg dưa lao nguyên chất tạo cảm giác tươi mát cho làn đa ngay sau khi sử dụng.~ Sản nhẩm phù hợp với mọi loại da, nhất là làn da có mụn.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng sau bước làm sạch da và thoa nước cân bẳng.- Đắp khoảng 16 đến 20 phút.-Sau khi lấy mặt nạ, vỗ nhẹ để hấp thụ hoàn toàn dưỡng chất
- Mặt Nạ Eggy Skin Aqua Mask hứa collagan trứng và các dưỡng chất phong phú cho
da.
„m nạ da trứng sẽ mang lại sự hydrat hóa mạnh mã, để lại làn da trong mờ và giữm.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Bước 1: Rửa sạch da mặt, lau khô nhẹ nhàng
- Bước 2: Đắp mặt nạ & nghỉ ngơi, thƯ giãn trong vòng 10-20 phút rồi nhẹ nhàng tháo
mặt nạ ra.
- Bước 3: Vỗ nhẹ để các dưỡng chất còn sót lại trên mặt nhanh thẩm thấu vào da. h
6 chức năng thành phần nổi bật
Dipotassium Glycyrrhizate- Dưỡng ẩm
Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glycine- Dưỡng ẩm
Glycine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, glycine an toàn
với cơ thể người.
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Ceramide 3- Chống lão hóa
- Dưỡng ẩm
-
-
Ceramide 3, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống với
lipid trong da người, các caramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc
da, giúp dưỡng ấm, tái tạo da, ngăn ngừa lão hóa. Theo CIR, các ceramide an toàn với
sức khỏe con người.
Khuyên dùng
ARGININE- Dưỡng ẩm
Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Hydrogenated Lecithin- Dịu da
Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Copper Gluconate- Kháng khuẩn
Muối đồng của gluconie acid, dẫn xuất của giucose, được sử dụng như một thành phần
diệt khuẩn, điểu hòa và bảo vệ da trong nhiều loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Thành phần này được FDA công bố là an toàn cho mục đích sử dụng thông
thường.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ