Mặt Nạ Ngủ Cho Môi Hương Vanilla Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla 20g
Mặt nạ ngủ cho môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla 20G nhẹ nhàng lấy đi tế bào da chết và làm cho đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.
Berry Mix Complex Chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C và chắc chống oxi hóa sẽ làm cho môi mềm và mượt mà hơn tránh tình trạng khô môi và nhiều da chết.
Moisture Wrap Với công nghệ dưỡng ẩm được cấp bằng sáng chế của Laneige với các thành phần hoạt tính như nước khoáng hydroxy, chiết xuất gốc thảo nguyên và độ ẩm trong sản phẩm được chiết xuất từ quả mận vùng Hunza. Với công nghệ này sẽ giúp môi hấp thụ các dưỡng chất suốt 8 tiếng trong lúc ngủ.
Sử dụng mùi hương ngọt ngào và tươi mới: Mùi hương dễ chịu và ngọt ngào từ các loại quả mọng.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
- Son tẩy da chết chiết xuất từ xoài và bơ, có tác dụng loại bỏ tế bào chết trên môi, giúp môi không bị bong tróc, đồng thời cung cấp và bổ sung chất dinh dưỡng cho môi mềm mịn.
- Son Dưỡng Tony Moly My Love Cure Balm dưỡng ẩm, nuôi dưỡng và bảo vệ da khỏitác hại của môi trường.~ Có chứa dầu bơ, chiết xuất cả rốt, chiết xuất từ cây và nhiều chất hữu Ích khác giúpcung cấp cho làn da của bạn tất cả các vitamin cần thiết.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Son dưỡng Môi Hồng là một trong những dòng son dưỡng môi nhà Cỏ Mềm có công dụng giúp dưỡng ẩm, giảm thâm cho môi, dùng được cho cả đôi môi nhạy cảm.CÔNG DỤNG :Son dưỡng Môi Hồng là dòng son dưỡng giúp dưỡng ẩm cho môi, ngăn ngừa nứt nẻ, giảm thâm môi. Ngoài ra, sản phẩm còn được sử dụng làm mặt nạ môi hoặc son lót khi trang điểm. Son dưỡng Môi Hồng phù hợp với cả đôi môi nhạy cảm.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sử dụng son thường xuyên 2 lần sáng tối để dưỡng ẩm và có đôi môi mềm mịn. Nếu môi quá khô, ban đêm bạn hãy bôi 1 lớp dày để giúp dưỡng môi mềm mịn hơn. Trước khi dùng son màu thì bạn có thể dùng son dưỡng như 1 lớp son lót để bảo vệ môi.Lưu ý: Tránh làm rơi gãy son và không vặn son quá cao khi sử dụng.Trước khi thoa son dưỡng, chúng ta cần làm sạch môi trước. Điều này sẽ giúp dưỡng chất của son thẩm thấu và phát huy tối đa tác dụng cho môi. Cách tốt nhất là bạn nên tẩy da chết cho môi khoảng 2 lần/ 1 tuần.Thoa son dưỡng theo chiều dọc, không nên thoa theo chiều ngang. Bởi những nếp môi là theo chiều dọc, nếu thoa theo chiều ngang thì môi sẽ không hấp thụ được tối đa dưỡng chất.
Mặt Nạ Ngủ Cho Môi Hương Vanilla Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla 20g
Mặt nạ ngủ cho môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla 20G nhẹ nhàng lấy đi tế bào da chết và làm cho đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract
Not Reported ; ASTRINGENT
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
COFFEA ARABICA (COFFEE) SEED EXTRACT
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract
Chống oxi hóa
.png)
Chiết xuất quả việt quất, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo Journal of Cosmetic Science, các sản phẩm chứa thành
phần này an toàn nếu dùng ngoài da.
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả phúc bồn tử, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa như
vitamin C, E, quercetin, anthocyanin, .. có tác dụng điều hòa, dưỡng ẩm cho da, giảm
thiểu tác hại của tia UV, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT
Chiết xuất quả câu kỷ tử, một vị thuốc y học cổ truyển quan trọng, chứa một số hoạt
chất chống oxi hóa, là thành phần của một số loại lip gloss, kem nền, sữa rửa mặt, ...
Chưa có nghiên cứu nào cho thấy ảnh hưởng xấu của thành phần này lên cơ thể người.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Potassium Alginate
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
RED 6 (CI 15850)
YELLOW 6 LAKE (CI 15985)
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Polyglyceryl-2 Diisostearate
Dưỡng ẩm

-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
FRAGRANCE/PARFUM
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
MICA (CI 77019)
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Butylene/Ethylene/Styrene Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của ethylene và butylene và sytrene, được ứng dụng như chất
tăng độ nhớt trong các sản phẩm như son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, ... Theo CIR,
hàm lượng cao nhất của thành phần này trong một số sản phẩm là 8,2%. Butylene/
Ethylene/Styrene Copolymer không gầy kích ứng, mẫn cảm cho da, được coi là thành
phần ít độc tính. Tuy nhiên thành phần styrene chứa vòng benzene trong cấu trúc có thể
là một yếu tố có nguy cơ gây ung thư.
Khuyên dùng
Ethylene/Propylene/Styrene Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của Ni propylene và styrene, giúp cho sản phẩm có dạng
như gel. Theo CIR, thành phẩÿnày được coi là an toàn cho làn da, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Sucrose Tetrastearate Triacetate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; EMULSIFYING; SKIN CONDITIONING
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
POLYBUTENE, MICROCRYSTALLINE WAX
HYDROGENATED POLY (C6-14 OLEFIN)
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ