Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask là một trong những dòng sản phẩm bán chạy và được yêu thích nhất của thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Laneige, giúp chăm sóc đôi môi ngay cả trong giấc ngủ, nhẹ nhàng loại bỏ các tế bào chết trên môi, đồng thời dưỡng ẩm cho đôi môi trông luôn mềm mượt, căng mọng và đàn hồi cùng với mùi thơm nhẹ nhàng từ các chiết xuất tự nhiên. Hãy trải nghiệm cảm giác đôi môi được chăm sóc mềm mại vào ban đêm với Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask với 4 mùi hương tươi mới như quả mọng, bưởi, táo và vani!
Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask ứng dụng công thức Moisture Wrap™ độc quyền của LANEIGE chứa nước khoáng ion và các thành phần hoạt tính, giúp thẩm thấu sâu vào bên trong da, nuôi dưỡng cho da môi đủ ẩm, hạn chế hiện tượng khô ráp nứt nẻ hay bong tróc da môi. Đồng thời, phiên bản Berry (quả mọng) có chứa chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C giúp chống oxy hóa mạnh mẽ, dưỡng da môi tươi trẻ và căng mịn hơn, ngăn ngừa các tổn thương do gốc tự do. Sản phẩm có hương thơm ngọt ngào và tươi mới từ các loại quả mọng như mâm xôi, dâu, việt quất… tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
Hiệu quả nổi bật:
Giúp làm sạch tế bào da chết cho đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.
Ngăn ngừa oxy hóa, hạn chế tính trạng môi khô, bong tróc.
Dưỡng ẩm cho môi.
Mùi hương dễ chịu và ngọt ngào từ các loại quả mọng.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
- Sản phẩm mặt nạ cho môi giúp cung cấp độ ẩm và collagen chống lão hóa môi. và làm hồng môi. Chỉ cần đắp mặt nạ lên đôi môi trong vòng 10 phút, đôi môi sẽ trở nên mềm mịn và căng mượt!
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Son dưỡng dầu dừa Bến Tre Cocoon là sản phẩm thuần chay tự nhiên 100% từ thành phần thực vật, không chứa các chất có hại cho môi. Mang đến cho bạn đôi môi căng mọng, gợi cảm mà lại an toàn, không lo thành phần độc hại.CÔNG DỤNG :- Với hàm lượng axit lauric cao trong dầu dừa giúp giữ vai trò như một loại dầu khóa ẩm cho đôi môi luôn mềm mịn, căng mọng.- Giàu axit béo và các vitamin thiết yếu cùng khả năng thẩm thấu nhanh, bơ hạt mỡ giúp nuôi dưỡng và bảo vệ đôi môi luôn mềm mại.- Thành phần Vitamin E giúp ngăn ngừa lão hóa, giữ cho đôi môi luôn tươi trẻ.- Sản phẩm có hương thơm ngọt ngào, dễ chịu như viên kẹo dừa cực kì dễ thương.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Thoa sản phẩm trực tiếp lên môi, có thể dùng như một lớp lót trước khi thoa son màu để tránh gây khô môi.- Dùng mỗi ngày để đạt kết quả tốt nhất.BẢO QUẢN :- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
3CE Heart Pot Lip chính là phiên bản nâng cấp của dòng Pot Lip hoa hồng. Trước đây, em này có thiết kế như một bông hoa hồng quyến rũ. Thân vỏ bằng nhựa, nắp có dạng cánh hoa hồng và bên trong có kèm theo một chiếc gương bé xinh.Về sau, khi đã được cải tiến, em này thay đổi luôn ngoại hình thành dòng trái tim như hiện nay. Thiết kế nhỏ gọn hơn. Vỏ nhựa ngoài cứng và bóng trông rất yêu.Bên trong em này vẫn có một chiếc gương soi hình trái tim cực tiện dụng nhé. Đây là dòng son dưỡng duy nhất mà mình thấy kem cả gương bên trongChất son em này mịn. Đây là dòng son có màu nhé. Son mượt và lên môi cực êm luôn, lại rất đều màu.3CE Heart Pot Lip có bảng màu khá đa dạng. Màu của vỏ trái tim bên ngoài cũng chính là màu của từng dòng bên trong. Dòng này có 5 màu thời thượng và rất hot.– Brick Red – đỏ nâu: Em này lên môi rất sành điệu luôn. Màu đỏ nâu đang rất hot những năm gần đây. Son lên giúp sáng da và trắng răng. Đặc biệt, dòng này không kén da nhé, phù hợp với mọi người.– Woody Rose – hồng đất: Em này lên màu hồng trầm. Tone màu cực nhẹ nhàng và tự nhiên luôn. Dòng này hợp với những bạn đang còn đi học. Woody Rose cũng hợp dùng với mọi tone da nhé. Cùng với Brick Red thì đây là 2 màu hot nhất trong bộ sưu tập.– Maroon Beige – cam Nude: Em này chắc chắn rất hợp gu với những tín đồ màu Nude. Màu lên đẹp, không hề bị nhợt da. Hợp cho những bạn theo đuổi lối trang điểm phương Tây.– Coral – san hô: Đây là tone màu cực phổ biến và cực dễ dùng. Em cam đào này rất hợp với những bạn trang điểm tự nhiên, theo phong cách nhẹ nhàng. Bạn nào tone da trắng dùng em này trên môi thì khỏi chê vào đâu được.– Tinted Pink – màu hồng phấn: Em này có màu hồng cánh sen ngọt ngào pha chút bánh bèo. Đây là tone nhạt nhất trong các dòng Heart Pot Lip. Dòng này hơi kén da một chút, chỉ hợp với các bạn da trắng.
Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask là một trong những dòng sản phẩm bán chạy và được yêu thích nhất của thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Laneige, giúp chăm sóc đôi môi ngay cả trong giấc ngủ, nhẹ nhàng loại bỏ các tế bào chết trên môi, đồng thời dưỡng ẩm cho đôi môi trông luôn mềm mượt, căng mọng và đàn hồi cùng với mùi thơm nhẹ nhàng từ các chiết xuất tự nhiên. Hãy trải nghiệm cảm giác đôi môi được chăm sóc mềm mại vào ban đêm với Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask với 4 mùi hương tươi mới như quả mọng, bưởi, táo và vani!
Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask ứng dụng công thức Moisture Wrap™ độc quyền của LANEIGE chứa nước khoáng ion và các thành phần hoạt tính, giúp thẩm thấu sâu vào bên trong da, nuôi dưỡng cho da môi đủ ẩm, hạn chế hiện tượng khô ráp nứt nẻ hay bong tróc da môi. Đồng thời, phiên bản Berry (quả mọng) có chứa chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C giúp chống oxy hóa mạnh mẽ, dưỡng da môi tươi trẻ và căng mịn hơn, ngăn ngừa các tổn thương do gốc tự do. Sản phẩm có hương thơm ngọt ngào và tươi mới từ các loại quả mọng như mâm xôi, dâu, việt quất… tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
Hiệu quả nổi bật:
Bảo quản:
Ascorbyl glucoside
Antioxidant
ZINC SULFATE
MANGANESE SULFATE
BETAGLUCAN
Chống oxi hóa
Dịu da
.png)

-
Một loại đường đa có nguồn gốc từ ngũ cốc. Nhờ khả năng làm dịu da và chống oxi hóa,
có lợi cho da nhạy cảm. Theo EFSA, beta glucan an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
CALCIUM CHLORIDE
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Chenopodium Quinoa Seed Extract
Phục hồi tổn thương
.png)
-
Chiết xuất hạt diêm mạch, chứa các hợp chất hỗ trợ phục hồi da tổn thương, thành phần
của một số sản phẩm tắm, sản phẩm chăm sóc em bé. Thành phần này an toàn cho sức
khỏe con người.
Khuyên dùng
RUBUS CHAMAEMORUS SEED EXTRACT
Fragaria Chiloensis (Strawberry) Fruit Extract
Not Reported
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract
Not Reported ; ASTRINGENT
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
COFFEA ARABICA (COFFEE) SEED EXTRACT
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract
Chống oxi hóa
.png)
Chiết xuất quả việt quất, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo Journal of Cosmetic Science, các sản phẩm chứa thành
phần này an toàn nếu dùng ngoài da.
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả phúc bồn tử, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa như
vitamin C, E, quercetin, anthocyanin, .. có tác dụng điều hòa, dưỡng ẩm cho da, giảm
thiểu tác hại của tia UV, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT
Chiết xuất quả câu kỷ tử, một vị thuốc y học cổ truyển quan trọng, chứa một số hoạt
chất chống oxi hóa, là thành phần của một số loại lip gloss, kem nền, sữa rửa mặt, ...
Chưa có nghiên cứu nào cho thấy ảnh hưởng xấu của thành phần này lên cơ thể người.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Potassium Alginate
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
RED 6 (CI 15850)
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
YELLOW 6 LAKE (CI 15985)
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Polyglyceryl-2 Diisostearate
Dưỡng ẩm

-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
MICA (CI 77019)
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Butylene/Ethylene/Styrene Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của ethylene và butylene và sytrene, được ứng dụng như chất
tăng độ nhớt trong các sản phẩm như son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, ... Theo CIR,
hàm lượng cao nhất của thành phần này trong một số sản phẩm là 8,2%. Butylene/
Ethylene/Styrene Copolymer không gầy kích ứng, mẫn cảm cho da, được coi là thành
phần ít độc tính. Tuy nhiên thành phần styrene chứa vòng benzene trong cấu trúc có thể
là một yếu tố có nguy cơ gây ung thư.
Khuyên dùng
Ethylene/Propylene/Styrene Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của Ni propylene và styrene, giúp cho sản phẩm có dạng
như gel. Theo CIR, thành phẩÿnày được coi là an toàn cho làn da, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Sucrose Tetrastearate Triacetate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; EMULSIFYING; SKIN CONDITIONING
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Polybutene
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
HYDROGENATED POLY (C6-14 OLEFIN)
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ