- Chứa 64.29% chiết xuất Collagen thuỷ phân, chăm sóc độ đàn hồi và mềm mướt củada ~ Ứng dụng công nghệ kỹ thuật TDS đã được cấp bằng sáng chế, nghiên cứu hiệu quảcung cấp độ ẩm cho da ~ Sử dụng Collagen của Công ty Nguyên liệu Weishardt có lịch sử 178 năm
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Kem Dưỡng La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 Soothing Repairing Balm là sản phẩm kem dưỡng dành cho da nhạy cảm đến từ thương hiệu La Roche-Posay, giúp dưỡng ẩm và làm dịu tình trạng da kích ứng, tổn thương, hỗ trợ phục hồi làn da. Sản phẩm được khuyên dùng sau các liệu trình điều trị thẩm mỹ & kích ứng da nhẹ ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da. Dùng cho mặt và cơ thể.Có thể sử dụng cho cả người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.Giải pháp cho tình trạng da:Mẩn đỏ ở da, vùng da mông ở trẻ sơ sinh và trẻ em.Da khô, môi khô.Da dễ bị dị ứng.Sau khi thực hiện thủ thuật laser, kích ứng sau rụng lông, sau khi thực hiện các thủ thuật da liễu.Mẩn ngứa quanh miệngƯu thế nổi bật:5% Panthenol giúp dưỡng ẩm và làm dịu các vùng da khô, kích ứng & cảm giác bỏng rát, mang lại cảm giác dễ chịu.Phức hợp [Madecassoside] + [Đồng - Kẽm – Manganese] hỗ trợ phục hồi và tái tạo da khỏe mạnh. Kết cấu kem đặc ẩm + các hoạt chất kháng khuẩn giúp tạo môi trường lý tưởng cho làn da nhanh phục hồi.Đặc biệt thích hợp để sử dụng sau khi vừa nặn mụn, giúp ngăn ngừa hình thành vết thâm.Độ an toàn:Khả năng dung nạp tối ưu.Quy tắc sản xuất nghiêm ngặt để tối thiểu nguy cơ gây dị ứng da.Không paraben, không hương liệu, không chứa mỡ cừu, không để lại vệt trắng.Bảo quản:Tránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 40ml, 100mlThương hiệu: La Roche-PosayXuất xứ thương hiệu: PhápSản xuất tại: Pháp
MÔ TẢ SẢN PHẨM :- Kem dưỡng da Eveline Bio Vegan Actively Matifying Face Cream giúp giảm quá trình lão hóa da do các gốc tự do, ô nhiễm và khói bụi. Phục hồi cân bằng da, điều tiết giảm sản xuất bã nhờn, kiềm dầu. Hồi sinh và làm căng bóng da, dưỡng ẩm, làm trắng và mềm mịn da.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Phù hợp với da thường và da hỗn hợp.CÔNG DỤNG : - Kem dưỡng da trà xanh với 95% chiết xuất từ các siêu thực vật làm giảm quá trình lão hóa mạnh mẽ.- Phục hồi sự cân bằng của da, điều tiết sự tiết bã nhờn, giảm thiểu các khuyết điểm, se khít lỗ chân lông.- Ngăn ngừa bóng dầu và phục hồi sức sống.- Đảm bảo hiệu quả cấp ẩm làm mịn và nâng tông da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Chỉ cần dùng ngày 2 lần sáng - tối.- Thoa một lớp kem mỏng lên mặt và cổ sau khi da đã được vệ sinh sạch, massage 5-10 phút cho kem thấm sâu.BẢO QUẢN :- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- Sản phẩm chiết xuất từ các thành phần tự nhiên mang lại hiệu quả dưỡng da tuyệtvời, cải thiện tình trạng nếp nhăn, góp phần giảm quá trình lão hóa cho làn da khỏeđẹp. Đây là loại kem đưỡng được nhiêu phụ nữ tin dùng tại Hàn Quốc.~ Tăng cường dưỡng chất và độ ẩm thiết yếu giúp phục hồi sức sống cho làn da.~ Giúp trẻ hoá làn da, giảm quá trình lão hoá da- Làm da mềm mịn, cải thiện tông da trằng sáng, giúp thu nhỏ lỗ chân lông.- Thúc đẩy tái tạo tế bào đa, cải thiện làm mờ các nếp nhăn và các vết thâm nám, sạmđa...
- Chứa 64.29% chiết xuất Collagen thuỷ phân, chăm sóc độ đàn hồi và mềm mướt củada
~ Ứng dụng công nghệ kỹ thuật TDS đã được cấp bằng sáng chế, nghiên cứu hiệu quảcung cấp độ ẩm cho da
~ Sử dụng Collagen của Công ty Nguyên liệu Weishardt có lịch sử 178 năm
1 Rủi ro cao
5 chức năng thành phần nổi bật
Hydrolyzed Collagen- Chống lão hóa
- Dịu da
Hỗn hợp một số peptide thu được tỪ sự thủy phân collagen, thành phần tạo nên sự đàn
hồi của da, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, các sản phẩm tầm, trang
điểm, thuốc nhuộm tóc. Hydrolyzed collagen được CIR công bố là an toàn với sức khỏe
con người.
HYDROGENATED POLY (C6-14 OLEFIN), POLYBUTENE
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract
Diethylhexyl Sodium Sulfosuccinate
Surfactant - Cleansing Agent;
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymar- Dịu da
-
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một polymer đồng
trùng hợp, có tác dụng như một chất keo làm đặc, chất nhũ hóa, chất ổn định sản nhẩm
và dung dịch, giúp làm dịu da. Theo công bố của CIR, chất này ít độc hại, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Hydrogenated Polyisobutene- Dưỡng ẩm
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Hydrogenated Soybean Oil- Cấp ẩm
- Dưỡng da
Làm mềm và dưỡng ẩm cho môi.
Bacillus/Soybean/Folic Acid Ferment Extract
Polyglyceryl-3 Beeswax
Surfactant - Emulsifying Agent
Palmitoyl Pentapeptide-4
PALMITIC ACID- Dưỡng ẩm
-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
TREHALOSE- Dưỡng ẩm
Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Carnosine
Dioscorea Japonica Root Extract
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Linoleic Acid- Dưỡng ẩm
-
Linoleic acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, quan trọng với cơ thể con người,
được sử dụng như một chất hoạt động bể mặt, dưỡng ẩm, kháng viêm, giảm mụn, làm
sáng da trong nhiều mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hàm lượng của thành
phần này trong các sản phẩm thông thường được CIR công nhận là an toàn cho sức
khỏe con người.
Khuyên dùng
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Adenosine Phosphate
Adenosine- Chống lão hóa
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Squalane- Dưỡng ẩm
-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Disodium Stearoyl Glutamate
-
Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và
tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần
này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng
khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
Cetyl Alcohol- Dưỡng ẩm
-
Một alcohol béo, dạng sáp màu trắng. Thường được ứng dụng như một chất làm mềm,
chất nhũ hóa, chất làm đặc và chất mang cho các thành phần khác trong mĩ phẩm. Theo
công bố của CIR, cetyl aleohol an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
BETAGLUCAN- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Một loại đường đa có nguồn gốc từ ngũ cốc. Nhờ khả năng làm dịu da và chống oxi hóa,
có lợi cho da nhạy cảm. Theo EFSA, beta glucan an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Biosaccharide Gum-1
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
Methylpropanediol
Methylpopanediol là một alcohol không mùi, không màu, thường được dùng làm dung
môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được CIR công nhận là
một thành phần an toàn, không gầy độc hay kích ứng cho con người.
RAFFINOSE
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glycosyl Trehalose
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Humectant; Skin Protectant; EMULSION
STABILISING; FILM FORMING
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Macadamia Integrifolia Seed Oil- Dưỡng ẩm
- Dịu da
- Chống oxi hóa
-
-
Tinh dầu chiết xuất từ hạt macca, chứa các thành phần có tác dụng chống oxi hóa,
dưỡng ẩm, bảo vệ và làm mịn da, được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Centella Asiatica Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Cetyl Dimethicone- Silicone
Cetyl Dimethicone là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất
chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient
Review) cho rằng Cetyl dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ
phẩm.
Hydrogenated Polydecene- Dưỡng ẩm
-
Hydrogenated Polydecene là một hỗn hợp các hydrocarbon no, là thành phần làm mềm
đa, giúp cải thiện độ ẩm với da khô. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của thành phần
này trong các sản phẩm nhìn chung an toàn. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ.
Khuyên dùng
Hydrogenated Lecithin- Dịu da
Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
" PEG-100 Stearate"- Dưỡng ẩm
Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Polysorbate 20- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Polysorbate 60- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Lecithin- Dịu da
Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Methicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ