Phấn nước Pekah Cherish Velvet Fit Cushion giúp kiềm dầu, làm đều màu da cho cô nàng tự tin với lớp nền bền màu suốt ngày dài.
BẢNG MÀU :
- #13 Milky Beige - Da trắng
- #21 Light Beige - Da trắng sáng
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Phù hợp với mọi loại da đặc biệt là da dầu.
CÔNG DỤNG :
- Chất phấn mịn lì trên da nhưng cực mỏng nhẹ và cấp ẩm cực tốt, làm đều màu da cho cô nàng tự tin với lớp nền bền màu suốt ngày dài.
- Che khuyết điểm hoàn hảo, tạo cảm giác mỏng nhẹ không bết dính.
- Giữ tone hơn 6h, thích hợp với mọi loại da.
- Bền màu suốt cả ngày nhưng không làm bít tắc lỗ chân lông, duy trì độ ẩm. Ngoài ra 𝐒𝐏𝐅 𝟓𝟎/𝐏𝐀+++ còn giúp bảo vệ da dưới tác hại của tia UV.
- Khả năng che phủ cao các khuyết điểm, lỗ chân lông, điều chỉnh tone da tuyệt vời mà không cần dùng đến che khuyết điểm.
- Chỉ số chống nắng lên đến SPF50+ PA+++ sẽ tạo lớp màng bảo vệ cho làn da mỏng manh khỏi tác hại của tia UV, giảm sự tổn thương từ nhiệt độ ánh sáng mặt trời gây lên bề mặt da.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy bông tán ấn 1 lượng đủ dùng và tán đều mặt.
- Phấn tiệp vào da sau 2 phút sử dụng.
- Có thể sử dụng thêm phấn phủ để phấn bám chặt và lâu hơn và đạt được độ mịn mong muốn trên da.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Khác với dòng Kill Cover siêu che phủ, Clio Nudism Water Grip Cushion lại cực thíchhợp cho các nàng có Ít khuyết điểm hay makeup tự nhiên hàng ngày nha z»Với lớp nến mỏng nhẹ như không đúng như tên gọi "Nudism" và độ che phủ khá, emnày chắc chẵn sẽ làm các cô gái hài lòng ^^Công thức cần bằng độ ẩm cung cấp hơn 70% các thành phần giữ ẩm giúp da luônmịn mướt, nên thích hợp nhất với nàng nào có làn da khö, thường, hỗn hợp khônhai! IR* Bảng màu:2BP - #Lingerie : dành cho da trung bình đến trắng thiên hồng4BO - #Ginger : tone tự nhiên, dành cho da ngăm đến trung bình
Vào mùa hè, việc trang điểm thường gặp nhiều khó khăn hơn, bởi lẽ nếu không chọn đúng sản phẩm kem nền/cushion thích hợp thì lớp trang điểm sẽ rất dễ xỉn màu, loang lỗ và bóng dầu, đặc biệt là các bạn sở hữu làn da dầu, hỗn hợp thiên dầu ở Việt Nam. Nhưng từ nay các bạn đừng lo nữa, vì nàng “phù thuỷ makeup” Quách Ánh vừa mới tung ra Phấn Nước LEMONADE Matte Addict Dual Cushion SPF50+ PA+++ vô cùng đặc biệt với 2 chức năng gói gọn trong 1 sản phẩm: lớp Face Filler kiềm dầu mịn da và lớp Cushion mỏng nhẹ mịn lỳ sẽ giúp cứu nguy làn da dầu bất trị trong mùa hè này!ACE FILLER (2g)Kem lót dạng balm là bước makeup nền đầu tiên giúp làn da mịn màng, che phủ lỗ chân lông và hạn chế bóng dầu suốt cả ngày. Chứng nhận EWG cấp độ 0 đồng nghĩa với độ an toàn tuyệt đối cho làn da, cùng với hoạt chất Salicylic Acid, Face Filler chắc chắn sẽ là giải pháp hữu hiệu dành cho làn da dầu bất trị. Đặc biệt, Face Filler phù hợp với tất cả làn da, tất cả sản phẩm nền bạn đang dùng cho dù đó là cushion, kem nền hay phấn phủ. Mách nhỏ: Dùng tay lấy một lượng Face Filler mỏng thoa đều lên gương mặt. Tập trung vào những vị trí có lỗ chân lông to và da tiết dầu nhiều. Thoa kĩ sản phẩm trên da để đạt hiệu quả tốt nhất. CUSHION (14g)Mỏng nhẹ, Lì mịn màng, Set nhanh và Lâu trôiPhấn nước mang kết cấu mỏng nhẹ nhưng tệp nhanh gọn vào da trong tích tắc, giúp da trông thật sáng khỏe, căng mướt nhưng hoàn toàn không bị bóng dầu.Chỉ số chống nắng SPF 50+ và PA+++ giúp bảo vệ da tối đa suốt 8 giờ.Độ che phủ hoàn hảo, giúp che phủ mụn đỏ và vết thâm hiệu quả nhưng lớp nền trông vẫn thật tự nhiên.Kiểm soát dầu nhờn và bền màu suốt cả ngày dài, phù hợp với da hỗn hợp và da dầu. Phấn Nước LEMONADE Matte Addict Dual Cushion SPF50+ PA+++ có 2 tông màu phù hợp cho màu da của người Việt Nam:A01 Light – Tone sáng (da sáng)A02 Natural – Tone tự nhiên (da trung bình)Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp ánh nắng mặt trời.Đậy kín nắp sau khi sử dụng.Quy cách sản phẩm: 2g (face filler), 14g (cushion)Thương hiệu: LEMONADE Xuất xứ: Việt NamSản xuất tại: Hàn Quốc
~- Phấn Nước Sulwhasoo Phoenix Limited Collection hình ảnh những chú chim PhượngHoàng sải cánh bay trên không trung biểu tượng của sự hạnh phúc, sum vấy và ấmno.~ Chất phần mòng nhẹ, cho lớp nền trong suốt và mịn mượt suốt cả ngày dài.~ Lẩy cảm hứng từ bổi cảnh dân gian & đôi chim phượng hoàng - 1 biểu tượng của sựhòa bình.- Hãng đã khéo léo khắc họa hình ảnh của một khoảng không gian hài hòa giữa chimphượng, gió mây và những cánh hoa xinh đẹp khoe sắc.~ Hài hòa giữa âm hưởng dân gian và hiện đại, mang thông điệp hòa bình và hòa hợptrong gia đình bạn.- Sở hữu gam màu nhẹ nhàng và rất “hoàng cụung®- Tuy có phần sặc s nhưng lại rất tinh tế & tỉ mỉ đến từng chỉ tiết nhỏ nhất.- Bông phấn siêu mắm mịn và đặc biệt là không "nuốt phấn", giúp bạn dễ lấy đượccushion một lượng vừa phải.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Phấn nước Pekah Cherish Velvet Fit Cushion giúp kiềm dầu, làm đều màu da cho cô nàng tự tin với lớp nền bền màu suốt ngày dài.
BẢNG MÀU :
- #13 Milky Beige - Da trắng
- #21 Light Beige - Da trắng sáng
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Phù hợp với mọi loại da đặc biệt là da dầu.
CÔNG DỤNG :
- Chất phấn mịn lì trên da nhưng cực mỏng nhẹ và cấp ẩm cực tốt, làm đều màu da cho cô nàng tự tin với lớp nền bền màu suốt ngày dài.
- Che khuyết điểm hoàn hảo, tạo cảm giác mỏng nhẹ không bết dính.
- Giữ tone hơn 6h, thích hợp với mọi loại da.
- Bền màu suốt cả ngày nhưng không làm bít tắc lỗ chân lông, duy trì độ ẩm. Ngoài ra 𝐒𝐏𝐅 𝟓𝟎/𝐏𝐀+++ còn giúp bảo vệ da dưới tác hại của tia UV.
- Khả năng che phủ cao các khuyết điểm, lỗ chân lông, điều chỉnh tone da tuyệt vời mà không cần dùng đến che khuyết điểm.
- Chỉ số chống nắng lên đến SPF50+ PA+++ sẽ tạo lớp màng bảo vệ cho làn da mỏng manh khỏi tác hại của tia UV, giảm sự tổn thương từ nhiệt độ ánh sáng mặt trời gây lên bề mặt da.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy bông tán ấn 1 lượng đủ dùng và tán đều mặt.
- Phấn tiệp vào da sau 2 phút sử dụng.
- Có thể sử dụng thêm phấn phủ để phấn bám chặt và lâu hơn và đạt được độ mịn mong muốn trên da.
BẢO QUẢN :
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 77491
Ci 77492
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Trihydroxystearin
Dưỡng ẩm

-
-
Trihydroxystearin là ester của glycerin và hydroxystearic acid, có chức năng làm mềm,
tăng độ nhớt, dưỡng ẩm cho da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc da và cơ
thể, sản phẩm trang điểm mắt, kem nền, son môi, ... Chất này được CIR đánh giá là an
toàn với mục đích sử dụng làm thành phần mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Polymethylsilsesquioxane
Silicone
Dưỡng ẩm


Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
POLYGLYCERYL-6 POLYRICINOLEATE
Aminopropyl Dimethicone
Hair Conditioning Agent
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Glyceryl Cap- rylate
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Acry- lates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-4 Isostearate
Dưỡng ẩm

-
Polyglyceryl-4 Isostearate là một ester của isostearic B° (một acid béo} và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Theo báo cáo của CIR, chất này
được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 24,1%. Hàm lượng tối đa thành phần này được
khuyên dùng là 4%.
Khuyên dùng
Triethyl Citrate
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
Tridecyl Trimellitate
Dưỡng ẩm

-
Tridecyl Trimellitate là một ester có tác dụng làm mềm, duy trì độ ẩm của da, được sử
dụng trong nhiều loại sản phẩm trang điểm, nhất là son môi. Thành phần này được CIR
báo cáo là không gây kích ứng, không gầy mẫn cảm cho da, cũng theo báo cáo, một số
sản phẩm son môi có thể chứa tới 57,1% hàm lượng chất này.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY) SILYLETHYL DIMETHICONE
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Zinc Oxide
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Ethylhexyl Salicylate
Chống tia UV

Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Ethylhexyl ethoxycinnamate
Cydopentasiloxane
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ