- Phấn má hồng dạng nước với màu sắc tươi sáng là tất cả những gì bạn cần cho việchoàn thiện lớp trang điểm. Phấn mả hồng dạng cushion tạo lớp nền nước (water =based ) giúp phẩn thẩm thấu nhanh và tự nhiên hơn, không bị loang lỗ như các loạiphấn má hông dạng phấn nén thông thường. Tạo cho bạn gương mặt hồng hào rạngrỡ và bền màu suốt cả ngày dài. * Bảng màu: # PEACH - MÀU HỒNG ĐÀO # PINK - MÀU HỒNG BABY
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Má hồng chất liệu sáp kết cấu thỏi tiện dụng, bám trực tiếp lên da mà không bị phụ thuộc lớpnền hay lớt.- Thành phần an toàn với da, giúp dễ dàng thoa màu bâng tay tiện dụng mà không cần sửdụng cọ hay mút tán.~ Cho độ bảm và độ giữ màu siêu bền, lớp màu căng tự nhiên.* Có 5 màu cho bạn lựa chọn:+ Love Craft: màu hồng be trầm ấm, tự nhiên và thanh lịch, dành cho phong cách trang điếmtự nhiên và chín chắn.+ Candy Shop: mâu san hô pha chút đạ quang, đặc biệt trồng ngọt ngào như kẹo ngọt vậy, vớimàu má này bất cử bạn nữ nào cũng trở thành cô gái lôi cuốn, thụ hút ánh nhìn.+ Mary You: tông hồng sữa giúp bạn hoàn thiện vẻ đẹp đáng yêu và sống động, đây là tôngmàu sáng nâng tông da bạn rạng rỡ hơn nhưng lại trồng ấm áp hơn.+ Sweet Apricot: màu mơ nhẹ nhàng như đôi gò má được nhuộm màu, cũng là tông màutrầm ấm phát huy vẻ đẹp khỏe mạnh tự nhiên.+ Pink Factory: màu hồng thuần, nhẹ nhàng và dễ sử dụng, mang đến vé đẹp đáng yêu vàngầy thơ cho bất cử bạn nữ nào.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khi sử dụng các bước kem nền, dùng thỏi chấm nhẹ lên vùng má cần tán, sau đó phủmột lớp phấn bên ngoài đế màu má bám và tự nhiên hơn.
Má Hồng Dạng Nén naris COSMETIC Ailus Powder Cheek Color - 3.5gBên cạnh việc tô son, đánh má hồng cũng là bước trang điểm không thể bỏ qua nếu bạn muốn khuôn mặt của mình trông tươi tắn, trẻ trung rạng ngời và tràn đầy sức sống. Khi trời đã chuyển thu và chỉ ít tháng nữa là sang đông, chút má hồng càng trở nên cần thiết hơn bởi nó sẽ giúp bạn trông ấm áp và tươi xinh hơn hẳn. Phấn Má Hồng Naris Ailus Powder Cheek Color giúp bạn có thể biến hóa gương mặt trở nên hồng hào và thu hút hơn nay tức thì đấy nhé!Hiểu phụ nữ hơn cả chính họ, Naris - thương hiệu mỹ phẩm thiên nhiên cao cấp nổi tiếng của Nhật Bản đem đến một lựa chọn hoàn hảo dành cho các bạn gái, tôn lên nét đẹp tiềm ẩn trong con người bạn, giúp bạn toả sáng rạng ngời hơn bao giờ hết. Đến nay, mỹ phẩm Naris đã có mặt trên khắp thế giới, từ châu Á đến châu Âu, châu Úc hay châu Mỹ. Naris luôn là cái tên được ưa chuộng và là sự lựa chọn hàng đầu của những người yêu cái đẹp với phương châm “Naris - bí quyết để giữ và duy trì làn da khỏe đẹp”.Như đã nói ở trên, đánh má hồng là bước trang điểm không nên bỏ qua, nhất là khi bạn make up thường xuyên. "Việc đánh má giúp làm nổi bật và cân bằng khuôn mặt của bạn khi bạn trang điểm. Khuôn mặt sẽ không thể hoàn thiện nếu thiếu bước này" - chuyên gia trang điểm Lavonne Anthony, người từng làm việc với nhiều ngôi sao Hollywood nhấn mạnh về tầm quan trọng của việc đánh má hồng.Phấn Má Hồng Naris Ailus Powder Cheek Color với thành phần chiết xuất hoa hồng và cam thảo giúp tạo độ bền và duy trì màu sắc hồng hào, tươi trẻ suốt cả ngày. Với các hạt phấn nhẹ nhàng bao phủ trên bề mặt da cho bạn đôi má ửng hồng đầy quyến rũ và gương mặt rạng rỡ. Bạn sẽ không còn phải lo lắng đến làn da xanh xao và nhợt nhạt thiếu sức sống nữa nhé ! Sản phẩm có các màu sắc tự nhiên, đầy đa dạng giúp bạn có thể thỏa sức lựa chọn. AP01PK01PK02RD01Hướng dẫn sử dụngDùng chổi lấy một lượng thích hợp và thoa trực tiếp lên má.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 3.5gThương hiệu: Naris COSMETICXuất xứ: Nhật Bản.
- Kết cấu dạng kem, thẩm thấu nhanh và che khuyết điểm da ở vùng gò má.~ Sản phẩm có độ bám bền vững, lâu trôi, không gây bết dinh.~ Dễ tán bằng tay, không gây khô da.~ Sản phẩm có nhiều màu lạ, giúp các cô nàng dễ dàng lựa chọn.~ Không gây kích ứng da mặt.
- Phấn má hồng dạng nước với màu sắc tươi sáng là tất cả những gì bạn cần cho việchoàn thiện lớp trang điểm. Phấn mả hồng dạng cushion tạo lớp nền nước (water =based ) giúp phẩn thẩm thấu nhanh và tự nhiên hơn, không bị loang lỗ như các loạiphấn má hông dạng phấn nén thông thường. Tạo cho bạn gương mặt hồng hào rạngrỡ và bền màu suốt cả ngày dài.
* Bảng màu:
# PEACH - MÀU HỒNG ĐÀO
# PINK - MÀU HỒNG BABY
3 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
4 chức năng thành phần nổi bật
Lauryl PEG-10 Tris(Trimethytsilgxy)silylethyl Dinethicone- Silicone
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Hydrolyzed Hyaluronic Acid- Dưỡng ẩm
-
Sản phẩm thủy phân của Hyaluronic acid, tùy vào cấu trúc mà có các chức năng như
tăng cường sự tự bảo vệ của da, dưỡng ẩm hay chống lão hóa. Theo báo cáo của CIR,
các thành phần này an toàn với sức khỏe người sử đụng.
Khuyên dùng
Hydrogenated Castor Oil Isostearate- Dưỡng ẩm
-
Hydrogenated Castor Oil Isostearate là ester của isostearic acid với tinh đầu thầu dầu
được hydro hóa, được ứng dụng là chất làm mềm da, chất giữ ẩm hay chất kiểm soát độ
nhớt trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Anastatica Hierochuntica Extract
Cosmetic Astringent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Water (Aqua)
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Acrylates/Stearyl Acryiate/Dimethicone Methacrylate Copolymer- Silicone
Polymer đồng trùng hợp của các acrylate, dimethicone, stearyl acylate, methacrylate.
Chất này có tác dụng làm mềm da. THnh phần này được CIR đánh giá an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Artemisia Absinthium Extract
Not reported
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract- Dịu da
Chiết xuất đậu nành lên men, chứa một số thành phần có tác dụng dưỡng ẩm và làm dịu
đa, giảm bong tróc. Thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Dicaprylyl carbonate- Dịu da
Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Gentiana Lutea Root Extract
-
Chiết xuất rễ cây long đởm vàng, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa,
giảm bong tróc, phục hồi da, được sử dụng như một chất tạo hương, điểu hòa da trong
một số sản phẩm dưỡng ẩm, che khuyết điểm, serum,...
Khuyên dùng
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Arnica Montana Flower Extract
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; PERFUMING
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Achillea Millefolium Extract- Dưỡng ẩm
-
Chiết xuất cúc vạn diệp, thường được dùng như chất tạo hương, chất dưỡng ẩm, kháng
khuẩn, kháng viêm, làm tư lỗ chân lông,... Theo công bổ của CIR, hàm lượng thành
phần này trong các sản phẩm thông thường an toàn cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ