* Má Hồng Dạng Kem Clio Pro Tinted Veil Blusher kem mềm mịn như lụa, tiệp vào da nhanh chóng tạo cảm giác ửng hồng tự nhiên. Màu sắc tự nhiên, không gây khô da,không bất dính lên màu chuẩn và bám màu khá tốt. Không chỉ mang hiệu ứng ửnghồng cho đôi má mà còn giúp tạo đường nét góc cạnh cho khuôn mặt. - Má Hồng Dạng Kem Clio Pro Tinted Veil Blusher được chiết xuất tỪ thiên nhiên, giàu dưỡng ấm tạo lớp ửng hồng mịn đẹp tự nhiên, không bị nứt kem hay cảm thấy quá dày. Chất kem bền màu, không trôi mịn đẹp suốt ngày dài. ~ Được thiết kế với dạng kem, dễ tán đều trân bề mặt da. Chất kem mềm mịn như lụa,tiện vào da nhanh chóng tạo cảm giác ửng hồng tự nhiên... - Màu sắc tự nhiên, không gây khô da, không bất dính lần màu chuẩn và bám màu khá tốt. Dễ điều chỉnh, chất kem không đậm như phấn nên không sợ quá tay. - Nấu bạn yêu thích trang điểm tự nhiên, muốn có một đôi má ứng hồng say rượu nhẹ nhàng, thì má hồng này sẽ là lựa chọn trên cả tuyệt vời dành cho bạn. ~ Thiết kế hộp tròn nhỏ nhắn xinh xắn dễ dàng cẩm nắm, và tiện lợi mang đi mọi lúc mọi nơi. * Hướng dẫn sử dụng: - Dùng cọ má hồng hoặc ngón tay chậm một chút phấn vừa đủ phú lên gò má. - Có thể sử dụng một màu hoặc mix nhiều màu để tạo hiệu ứng loang.
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
* Kem Lót Etude House Glow On Oil Volume Base- Loại da: dành cho da dầu - hỗn hợp thiên dầu~ Phù hợp cho đa hỗn hợp đến da dầu. Mang lại làn da đầu màu, khỏe mạnh. Đánhnến lên sẽ đạp hơn rất nhiều kiểm dầu cho da. -~ Chứa tính chất ngọc trai tỉnh khiết nhất với kích thước siêu nhỏ, lấp lánh. Lượngngọc trai được phần bố đều trong lớp &đì mượt mà và giàu ẩm. Sau khi dùng, bạn sẽcó lớp nền tỏa sáng, làn da mềm mượt, mịn màng hoàn hảo, đồng thời, kem còn giúpcho lớp makeup bám lâu suốt cả ngày.- Kết cấu dạng gel trong suốt khá lỏng rất dễ tán và thẩm thấu nhanh vào da.- Hạn chế các khuyết điểm trên da hiệu quả, tất nhiên là chỉ các khuyết điểm nhỏ nhưcác nếp nhăn mỡ, vùng da lỗ chân lông to hay vùng da xin màu.* HDSD:Lấy 1 lượng kem lót vừa đủ chấm lên các điểm trên khuôn mặt rồi tan đầu sau đó tiếptục các bước make up tiếp theo
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Phấn má Cezanne Natural Cheek N #10 chứa hạt phấn siêu mịn nên có độ bám cao kết hợp với khả năng hút dầu nên phấn má rất lâu trôi, cho bạn gương mặt bừng sáng trong nhiều giờ.CÔNG DỤNG :Hộp phấn nhỏ gọn, vô cùng tiết kiệm, thân thiện với môi trường. Sản phẩm còn có chiếc cọ nhỏ xinh đi kèm, sẵn sàng cho những lúc bạn cần “tút” lại nhan sắc mình dù ở bất cứ nơi đâu.90% là chứa khoáng chất tự nhiên, ngọc trai,…Thành phần chứa ngọc trai, có tác dụng làm nổi bật các đường nét trên khuôn mặt, làm da mặt sáng bóng, mịn màng, dễ tán đều khi trang điểm và tẩy trang nhưng vẫn giữ vẻ sáng đẹp suốt cả ngày.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Với khuôn mặt tròn: Bạn nên tán phấn từ nơi cao nhất của gò má, sau đó tán đều theo hướng xéo về màng tai.Với khuôn mặt dài: Bạn nên cũng bắt đầu đánh phấn từ gò má, tán về phía màng tai và phủ một lớp phấn nhẹ nơi thái dương.Với khuôn mặt vuông: Bạn bắt đầu từ gò má, sau đó tán phấn xuống phầm hõm má một ít.
- Phấn Má Tony Moly Dalight Peptite Blusher với màu sắc nhẹ nhàng, tự nhiên, giúpkhuôn mặt trở nên hồng hào, quyến rũ.* Hướng dẫn sử dụng:Dùng chổi nhẹ nhàng xoay quanh vùng má, dùng sau lớp nền trang điểm.
* Má Hồng Dạng Kem Clio Pro Tinted Veil Blusher kem mềm mịn như lụa, tiệp vào da nhanh chóng tạo cảm giác ửng hồng tự nhiên. Màu sắc tự nhiên, không gây khô da,không bất dính lên màu chuẩn và bám màu khá tốt. Không chỉ mang hiệu ứng ửnghồng cho đôi má mà còn giúp tạo đường nét góc cạnh cho khuôn mặt.
- Má Hồng Dạng Kem Clio Pro Tinted Veil Blusher được chiết xuất tỪ thiên nhiên, giàu dưỡng ấm tạo lớp ửng hồng mịn đẹp tự nhiên, không bị nứt kem hay cảm thấy quá dày. Chất kem bền màu, không trôi mịn đẹp suốt ngày dài.
~ Được thiết kế với dạng kem, dễ tán đều trân bề mặt da. Chất kem mềm mịn như lụa,tiện vào da nhanh chóng tạo cảm giác ửng hồng tự nhiên...
- Màu sắc tự nhiên, không gây khô da, không bất dính lần màu chuẩn và bám màu khá tốt. Dễ điều chỉnh, chất kem không đậm như phấn nên không sợ quá tay.
- Nấu bạn yêu thích trang điểm tự nhiên, muốn có một đôi má ứng hồng say rượu nhẹ nhàng, thì má hồng này sẽ là lựa chọn trên cả tuyệt vời dành cho bạn.
~ Thiết kế hộp tròn nhỏ nhắn xinh xắn dễ dàng cẩm nắm, và tiện lợi mang đi mọi lúc mọi nơi.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng cọ má hồng hoặc ngón tay chậm một chút phấn vừa đủ phú lên gò má.
- Có thể sử dụng một màu hoặc mix nhiều màu để tạo hiệu ứng loang.
1 Thành phần cần chú ý
4 chức năng thành phần nổi bật
lsopropyl Myristate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
lsopropyl Myristate là một ester của isopropyl alcohol và myristic acid, một acid béo,
thường được ứng dụng như chất kết dính, chất tạo hương, chất làm mềm da hay một
dung môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, chất này hấu
như an toàn, dù một số trường hợp có thể gây kích ứng nhẹ, bít lỗ chân lông, xuất hiện
mụn.
Khuyên dùng
Lsoamyl Laurate
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn
gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân
tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân
như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành
phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
lsoeicosane- Dưỡng ẩm
-
lsoeicosane là một hidrocacbon dạng sáp, có tác dụng như một thành phần làm mềm,
điều hòa da, được dùng trong một số loại kem nền, kem che khuyết điểm, sữa dưỡng ẩm,
blush, ... Thành phần này được CIR đánh giá an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc
cá nhân.
Khuyên dùng
lsostearic acid- Dưỡng ẩm
-
lsostearic acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, được dùng như một chất kết dính,
chất làm sạch cho da. CIR công bố thành phần này an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ
phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Silica Dimethyl Silylate- Dưỡng ẩm
- Silicone
-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Sorbitan Sesquiisostearate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm là mĩ phẩm trang điểm. CIR đánh giá sorbitan sesquiisostearate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Gossypium Herbaceum (Cotton) Seed Extract
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Diglyceryl Sebacate/lsopalmitate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Ethylhexyl Palmitate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Lecithin- Dịu da
Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 15850
Colorant
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ