- 3CE Pot Eye Shadow là chất sáp nhũ liên kết rất chặt với nhau tạo thành một khối,không bị rơi phấn ra ngoài. Chính vì vậy, khi sáp được tán lên mắt bám rất chặt lên da màkhông bị lem nhem, rơi rớt lên má. - Kết cấu dễ tán, chỉ cần tán một lần lên mắt đã có lớp màu mắt rạng rỡ và hoàn hảomà không cần đến lần thứ hai, cũng như không cần dặm lại trong ngày. ~ Chất sáp mắt cực kỳ mềm mịn và ẩm, lên da mềm mại như một lớp nhung mỏng,dính chặt lên da nhưng không gây nặng mắt. Điểu đó làm nên sự khác biệt của 3CE Pot EyeShadow với các sản phẩm phấn mắt khác trên thị trường, trong khi các sản phẩmkhác là sự kết hợp giữa các hạt phấn nhũ với dầu làm mềm trộn lại ngẫu nhiên, còn4CE Pot Eye Shadow được bao bọc hoàn toàn bởi dầu làm mềm, mang lại hiệu quảlàm ẩm cực cao. - VÀ Pot Eye Shadow chứa dày đặc các hạt nhũ, làm cho mắt lung linh rạng ngời. Vớichất sắp và kết cấu nhuyễn mịn làm cho đôi mắt có chiểu sâu và ánh nhìn thu hút. - nguyện liệu của 3CE Pot Eye Shadow giàu độ ẩm, như dạng kem vậy, nên cho đôimắt một cảm giác tươi mát và hoàn hảo bất chấp yếu tố tác động của môi trường. Thànhphần dưỡng chứa trong 3CE Pot Eye Shadow có Argania Spinosa Kernel Oil và Rosa CaninaFruit Oil dưỡng ẩm mạnh mẽ cho da. * Sản phẩm có 7 màu: ~ Delightful: nâu san hô, tạo sự bí ẩn cho đôi mắt - Fabulous: màu hồng be ánh nhũ màu bạc hà rất quyển rũ ~ Holychic: màu be cổ điển, sang trọng - ~ Mr,Brown: màu nâu của vỏ quả hạt Phi, rất cuốn hút và đẩy bí ẩn ~ Baby Doll: hồng baby, rất nữ tính và ngọt ngào, mang đến vẻ đẹp ngây thơ hồnnhiên cho đôi mắt - - Baby Latte: màu đào với chất nhũ màu gold và hồng, cho mắt lung linh tự nhiên ~ Coral Time: màu san hô rất đáng yêu ánh nhũ hồng, cho đôi mắt vẻ đẹp cuốn hút
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Sản phẩm phấn mắt của 3CE được thiết kế dưới dạng phấn nén, màu sắc nổi bậtcùng với thành phần bột ngọc trai sẽ khiển đôi mắt của bạn trở nên long lanh hơn baogiờ hết. „ -~ Độ bến màu của 3CE One Color Shadow (MATTE.T)khá tốt, lâu phai và không thẩmnước~ Phấn mắt 3CE One Color Shadow (MATTE.T) có rất nhiều tone màu để bạn dễ đànglựa chọn hơn.
* Gai Nhũ Mắt Black Rouge Pearlvely I Giitter sẽ là vũ khí hoàn hảo cho bạn một đôimắt long lanh thu hút mọi ánh nhìn. Chỉ cần một ít gel nhũ mắt và một chút chì kẻmày bạn đã có thể tạo nên một đôi mắt đẹp mà không mất quá nhiều thời gian.- Không như những loại nhũ mắt khác, Pearlvely I Glitter có cấu tạo gel với độ sánhvừa phải nhẫm đảm bảo khi lên mắt đủ “ướt át“ nhưng cũng nhanh khô.- Sản phẩm không gây hiện tượng vón cục hay hết dính gây khó chịu khi sử dụng.- Cẩu tạo gel làm từ các thành phần tự nhiên, do đó rất dịu nhẹ cho mắt. Riêng phầnnhũ được chiết xuất từ bột ngọc trai bật lên hiệu ứng 3D rất rõ nét.- Sử đụng phấn nhũ đến các buổi tiệc, dưới ánh đèn, đôi mắt bạn sẽ long lanh hơnbao giờ hết.~ Gai có khả năng kháng nước, vì thế khả năng bám mâu của sản phẩm khá lâu.* Sản nhẩm hiện có 4 màu xanh, hồng, cam, tím.
- Phấn Mắt CLIO Pro Single Shadow với bảng màu đa dạng bạn có thể dễ dàng biến hóa nhiều phong cách khác nhau. . -- Từ nhẹ nhàng nữ tính với màu mắt hồng nhẹ, đến cá tính quyển rũ cùng màu mắt tông trầm.- Phấn mắt trang điểm Clio Pro Single Shadow là sản phẩm không thể thiểu trong bộ sưu tập trang điểm của bạn.- Khi nói đến Clio Pro Single Shadow là phải nhắc đến kết cấu hạt phấn siêu mịn, siêu bám.- Khi tán nhẹ lên bầu mắt phấn dễ dàng dàn trải đầu, không bị vón cục, tạo 1 lớp phấn mỏng nhẹ tự nhiên.- Màu đậm nhạt có thể linh động thay đổi nếu cần.- Ngoài khả năng II thì phấn cũng rất bến màu, có thể lưu giữ màu mắt lên đến 8h. Không bị trôi, xỉn màu hay bị nứt phấn trong thời gian dài.~ Với các hạt nhũ lấp lánh ánh ngọc trai sẽ tạo bất sáng cho đôi mắt thêm rạng rỡ.- Màu sắc đa dạng với hơn 50 màu sắc. Hiệu ứng lỳ cùng nhũ giúp đôi mắt bạn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng sau khi đánh kem nền .- Dùng cọ nhỏ hoặc đầu ngón tay lấy 1 lượng phấn vừa đủ.- Tán nhẹ lên bầu mắt.- Đánh nhạt ở bầu mắt và đậm dần về phía đuôi mắt.
- 3CE Pot Eye Shadow là chất sáp nhũ liên kết rất chặt với nhau tạo thành một khối,không
bị rơi phấn ra ngoài. Chính vì vậy, khi sáp được tán lên mắt bám rất chặt lên da màkhông
bị lem nhem, rơi rớt lên má.
- Kết cấu dễ tán, chỉ cần tán một lần lên mắt đã có lớp màu mắt rạng rỡ và hoàn hảomà
không cần đến lần thứ hai, cũng như không cần dặm lại trong ngày.
~ Chất sáp mắt cực kỳ mềm mịn và ẩm, lên da mềm mại như một lớp nhung mỏng,dính chặt
lên da nhưng không gây nặng mắt. Điểu đó làm nên sự khác biệt của 3CE Pot EyeShadow với các sản phẩm phấn mắt khác trên thị trường, trong khi các sản phẩmkhác là sự kết hợp giữa các hạt phấn nhũ với dầu làm mềm trộn lại ngẫu nhiên, còn4CE Pot Eye Shadow được bao bọc hoàn toàn bởi dầu làm mềm, mang lại hiệu quảlàm ẩm cực cao.
- VÀ Pot Eye Shadow chứa dày đặc các hạt nhũ, làm cho mắt lung linh rạng ngời. Vớichất
sắp và kết cấu nhuyễn mịn làm cho đôi mắt có chiểu sâu và ánh nhìn thu hút.
- nguyện liệu của 3CE Pot Eye Shadow giàu độ ẩm, như dạng kem vậy, nên cho đôimắt
một cảm giác tươi mát và hoàn hảo bất chấp yếu tố tác động của môi trường. Thànhphần
dưỡng chứa trong 3CE Pot Eye Shadow có Argania Spinosa Kernel Oil và Rosa CaninaFruit Oil dưỡng ẩm mạnh mẽ cho da.
* Sản phẩm có 7 màu:
~ Delightful: nâu san hô, tạo sự bí ẩn cho đôi mắt
- Fabulous: màu hồng be ánh nhũ màu bạc hà rất quyển rũ
~ Holychic: màu be cổ điển, sang trọng -
~ Mr,Brown: màu nâu của vỏ quả hạt Phi, rất cuốn hút và đẩy bí ẩn
~ Baby Doll: hồng baby, rất nữ tính và ngọt ngào, mang đến vẻ đẹp ngây thơ hồnnhiên cho
đôi mắt -
- Baby Latte: màu đào với chất nhũ màu gold và hồng, cho mắt lung linh tự nhiên
~ Coral Time: màu san hô rất đáng yêu ánh nhũ hồng, cho đôi mắt vẻ đẹp cuốn hút
7 Thành phần cần chú ý
5 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Polymethylsilsesquioxane- Silicone
- Dưỡng ẩm
Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Tridecyl Trimellitate- Dưỡng ẩm
-
Tridecyl Trimellitate là một ester có tác dụng làm mềm, duy trì độ ẩm của da, được sử
dụng trong nhiều loại sản phẩm trang điểm, nhất là son môi. Thành phần này được CIR
báo cáo là không gây kích ứng, không gầy mẫn cảm cho da, cũng theo báo cáo, một số
sản phẩm son môi có thể chứa tới 57,1% hàm lượng chất này.
Khuyên dùng
Calcium sodium Borosilicate
-
Calcium sodium Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, natri, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng bột
với vai trò như một chất độn, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR
đánh giá là một thành phần an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Calcium Aluminum Borosilicate
-
Calcium Aluminum Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, nhôm, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng
bột, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylyl Methicone- Chống tia UV
- Silicone
Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm,
tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn
mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão
hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
Isohexadecane- Dưỡng ẩm
-
lsohexadecane là một loại hydrocarbon no dạng lỏng sáp, được ứng dụng trong các chế
phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, các chế phẩm trang điểm, làm móng, chăm sóc
đa và các sản phẩm chăm sóc tóc. Chất này đưc CIR công nhận là an toàn cho mục
đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chẩn sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Squalane- Dưỡng ẩm
-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Sorbitan Sesquiisostearate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm là mĩ phẩm trang điểm. CIR đánh giá sorbitan sesquiisostearate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Methyl trimethicone- Silicone
- Dưỡng ẩm
Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
Rosa Canina Fruit Oil- Chống lão hóa
-
Tỉnh dầu chiết xuất quả cây tắm xuân, thường được ứng dụng như chất điều hòa da,
tạo hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm
mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
DIMETHICONE
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glass
Suspending Agent - Nonsurfactant
Macadamia Integrifolia Seed Oil- Dưỡng ẩm
- Dịu da
- Chống oxi hóa
-
-
Tinh dầu chiết xuất từ hạt macca, chứa các thành phần có tác dụng chống oxi hóa,
dưỡng ẩm, bảo vệ và làm mịn da, được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Argania Spinosa Kermel Oil- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - tusms SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
PEG-8 Dimethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
PEG-8 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bề mặt, chất điều hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-8 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 77007
-
-
@ Thành phần cần chú ý
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Chỉ tiết thành phần
Cl 77007 hay Ultramarines, một loại chất tạo màu xanh dương, được sử dụng trong nhiều
loại phấn mắt, kẻ mắt, phấn nền, sơn móng tay, ... Không có thông tin về độc tính của
chất này.
Khuyên dùng
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ