- Kết thúc chỉ với 1 giây: 3 màu được đựng trong 1 giúp hoàn thành màu mắt đẹp lấplánh chỉ với 1 bước .~ 6 màu sắc, cọ, gương tất cả đầu có đủ trong 1 sản phẩm
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
- Face it baked eye shadow là sản phẩm phấn mắt cao cấp với 4 tone màu mắt nhũ xà cừ, với thiết kế hiện đại kết hợp với sự phối màu hài hòa, giúp bạn có thể trang điểm nhiều kiểu mắt với sự thay đổi tùy thích!- Phấn mắt 4 màu Face it baked eye shadow The Faceshop với thiết kể nhỏ gọn cùng màu sắc nổi bật, dỗ kết hợp nhiều phong cách trang điểm khác nhau giúp bạn có đôi mắt rạng rỡ và thu hút mọi ánh nhìn.
- Mang đến cho đôi mắt của bạn một màu sắc cổ điển nhưng rực rỡ với các sắc tháilấp lánh, mềm mại.~ Một kết cầu mịn màng và pha trộn của bảng màu mắt lung linh nổi bật, với các sắcthái lấp lánh tỉnh tổ cho bữa tiệc ngày lễ.~ Bảng phần mắt đa năng này mang đến vẻ ngoài bắt mắt, hợp thời trang với ánh mắtvà khả năng khuếch tán màu sắc đặc biệt.- Kết cẩu mịn mượt lướt nhẹ nhàng và mang lại màu sắc sống động đi kèm với một comắt hai đầu.* Hướng dẫn sử dụng:- Nhẹ nhàng quét bóng mắt vào nếp gấp bằng Flat Brush. (* Sử dụng màu tối hơn ởnếp gấp và màu sáng hơn dọc theo xương lông mày và góc trong của mắt).~ Với cọ thon, pha trộn trên nếp gấp và tạo các đường nét sắc nét hoặc hiệu ứngchuyển màu.
- Bảng màu mắt 9 ô của 3CE Multi Eye Color Palette nhỏ gọn nhưng vẫn đầy đủ những màu sắc cần thiết cho việc trang điểm mắt.- Beach Muse gồm có tất cả 4 màu nhũ và B màu lì thiên về các tông màu pastel nhẹ nhàng: hồng nude, cam đào, cam nâu...~ Và không kén tone da và cực dễ phối hợp với nhiều phong cách trang điểm khác nhau, thỏa thích cho bạn gái tỏa sáng trong mùa xuân, hè.
- Kết thúc chỉ với 1 giây: 3 màu được đựng trong 1 giúp hoàn thành màu mắt đẹp lấplánh chỉ với 1 bước .~ 6 màu sắc, cọ, gương tất cả đầu có đủ trong 1 sản phẩm
2 Thành phần cần chú ý
Methicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Magnesium Stearate
-
Muối magnesium của stedfic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Lauroyl lysine- Dưỡng ẩm
Lauroyl lysine là một peptide tổng hợp từ Iysine, một amino acid và lauric acid, một acid
tho, được sử dụng như một chất kiểm soát độ nhớt, điểu hòa tóc và da, thành phần của
nñÌều sản phẩm chăm sóc cá nhãn, đem lại cảm giác mịn màng, mềm mượt. Không có
tác dụng không mong muốn nào liên quan đến thành phần này. Lauroy] lysine được EWG
đánh giá là an toàn 100%.
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Glass
Suspending Agent - Nonsurfactant
lsostearyl Neopentanoate- Dưỡng ẩm
-
lsostearyl Neopentanoate là một ester có tác dụng kết dính, tạo vẻ ngoài mềm mịn cho
làn da, được ứng dụng trong một số sản phẩm son môi, kem nền, sữa dưỡng ẩm, ... Theo
CIR, thành phàn này được xác nhận là an toàn cho làn da, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ