- Phấn Mắt Nhũ Clio Prism Air Shadow nổi bật đôi mắt của bạn bằng ánh nhũ lấp lánhsẽ giúp cả khuôn mặt bừng sáng và đôi mắt trở nên sắc sảo hơn, điểm tô cho đôi mắtcủa bạn thêm sức ng. Hộp màu phấn lõi tròn được thiết kế trong một hộp vuông vôcùng độc đáo. Thiết kề dạng nắp gập có 1 cái gương nhỏ đi kèm theo tiện cực kì mangtheo trong túi. Phần phấn nhũ trối lân rất dễ dùng cọ hoặc tay để lấy sản phẩm. - Dòng phấn mắt nhũ Clio Prism Air Shadow rất đa dạng các màu ánh nhũ, tha hồ chocác nàng lựa chọn theo phong cách và cá tính của mình. Kết cấu chất phần mịn, nhẹ,không khiển bầu mắt bị cảm giác nặng nề khi sử dụng. - Màu sắc đa dạng, lấp lánh tạo thu hút cho đôi mắt quyển rũ. Đồng thời lên màuchuẩn, rõ ngay từ lần quẹt đầu, lên màu tự nhiên và bám màu lâu dù không dùng lótmắt nhưng vẫn bền màu từ 5-6 tiếng đồng hồ.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
- Kết cấu dạng nước lỏng phải, dễ dàng tán đầu trên da tạo hiệu ứng tự nhiên màkhông gây vón cục, bất dính hay lem.- Tone màu trẻ trung, dỗ sử dụng giúp bạn tha hồ mix cách trang điểm.~ Thiết kể đầu cọ mảnh, dễ dàng kẻ mắt cho đường nét cực tính tế.~ Với sản nhẩm mắt nhũ lắn này, 3CE Stylenanda Eye Switch tone Dalsegno có khảnăng bám siêu lâu, có độ lấp lánh “ướt át" hơn rất nhiều sản phẩm thông thường khácnhờ những hạt nhũ bắt sáng lấp lánh siêu sang lại vô cùng tỉnh tế.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng kẻ mắt nhũ 3CE Stylenanda Eye Switch cho phần mi dưới để cho đôi mắtđẹp theo phong cách trang điểm như các ulzzang Hàn, hoặc sử dụng nhấn nhá mộtchút ở đuôi mắt trên cũng làm cho khuôn mặt bạn trở nên đáng yêu vô cùng.
- Bảng màu mắt 9 ô của 3CE Multi Eye Color Palette nhỏ gọn nhưng vẫn đầy đủ những màu sắc cần thiết cho việc trang điểm mắt.- Beach Muse gồm có tất cả 4 màu nhũ và B màu lì thiên về các tông màu pastel nhẹ nhàng: hồng nude, cam đào, cam nâu...~ Và không kén tone da và cực dễ phối hợp với nhiều phong cách trang điểm khác nhau, thỏa thích cho bạn gái tỏa sáng trong mùa xuân, hè.
- Phấn Mắt Nhũ Clio Prism Air Shadow nổi bật đôi mắt của bạn bằng ánh nhũ lấp lánhsẽ giúp cả khuôn mặt bừng sáng và đôi mắt trở nên sắc sảo hơn, điểm tô cho đôi mắtcủa bạn thêm sức ng. Hộp màu phấn lõi tròn được thiết kế trong một hộp vuông vôcùng độc đáo. Thiết kề dạng nắp gập có 1 cái gương nhỏ đi kèm theo tiện cực kì mangtheo trong túi. Phần phấn nhũ trối lân rất dễ dùng cọ hoặc tay để lấy sản phẩm.
- Dòng phấn mắt nhũ Clio Prism Air Shadow rất đa dạng các màu ánh nhũ, tha hồ chocác nàng lựa chọn theo phong cách và cá tính của mình. Kết cấu chất phần mịn, nhẹ,không khiển bầu mắt bị cảm giác nặng nề khi sử dụng.
- Màu sắc đa dạng, lấp lánh tạo thu hút cho đôi mắt quyển rũ. Đồng thời lên màuchuẩn, rõ ngay từ lần quẹt đầu, lên màu tự nhiên và bám màu lâu dù không dùng lótmắt nhưng vẫn bền màu từ 5-6 tiếng đồng hồ.
3 Thành phần cần chú ý
3 chức năng thành phần nổi bật
Olus
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
TREHALOSE- Dưỡng ẩm
Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Xanthan Gum- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Sodium Cocoyl Giutamate
-
Sodium Cocoyl Giutamate là một chất hoạt động bề mặt, có tác dụng như một thành
phần làm sạch, được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hàm lượng chất
này trong một số sản phẩm có thể lên tới 10%. Theo bảo cáo của CIR, các sản phẩm
chứa tới 5% thành phần này không gây kích ứng, an toàn cho làn da. Nhưng thành phần
này có thể dễ dàng gây kích ứng cho mắt, nên tránh để sản phẩm chứa sodium cocoyl
glutamate tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methylcellulose
Binder; Emulsion Stabilizer; Fragrance Ingredient; Viscosity lncreasing Agent - Aqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; STABILISING; VISCOSITY CONTROLLING
Disodium Cocoyl Glutamate
-
Disodium Cocoyl Glutamate là một chất hoạt động bể mặt, có tác dụng như một thành
phần làm sạch, được sử dụng trong nhiều sản phẩm nhƯ sữa tắm, nước rửa tay, phấn
mắt, mascara, kem nền, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cao nhất của
thành phần này trong các sản phẩm là 3%, được coi là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Hydrogenated Lecithin- Dịu da
Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
PEG-12 Dimethicone
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Polysorbate 60- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Titanium/Titanium Dioxide
Colorant; Opacifying Agent
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ