Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Bảng phấn mắt Bbia Final Shadow Palette Version 3 - Love Series - #05 Blind LoveTông màu pastel thơ mộng tựa như một bản tình ca, Bbia Final Shadow Palette Version 3 gửi đến bạn thông điệp tình yêu ngọt ngào nhất. Những hạt phấn mịn màng và màu sắc lãng mạn sẽ góp phần tô điểm cho đôi mắt bạn thêm long lanh và thu hút. Một bảng mắt hội tụ tất cả ưu điểm về độ lên màu, độ bám dính, và độ bền màu, chắc chắn bạn sẽ yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên.Bảng phấn mắt Bbia Final Shadow Palette #05 - Blind Love gồm 8 màu sắc:Acacia - màu hồng đào nhạtForgetmenot - nhũ bạc pha tímHibiscus - màu tím oải hươngBaby's Breath - màu xám nhạt ánh tímCactus - màu nâu tím nhạtBalloon Flower - màu nâu sẫm ánh tímHydrangea - màu hồng nude ánh nhũ trắngLily of The Valley - nhũ nâu hồng pha tímCông dụng:Tạo phong cách trang điểm đa dạng mới mẻ mỗi ngày với bảng màu cá tính, ấn tượng.Kết cấu hoàn hảo với độ bám dính tốt, lên màu và lưu màu trong thời gian dài.Bất cứ lúc nào bất cứ nơi đâu, dù đi học hay đi làm Bbia Final Shadow Version 3 sẽ lo tất cảHDSD:Trước khi kẻ viền mắt, dùng cọ đáng phấn lên bầu mắt.Có thể mix màu theo ý thích hoặc dùng riêng từng màuBất kể bạn kết hợp như thế nào thì mong muốn của bạn sẽ luôn trọn vẹn cảm xúc.Sắc màu nhẹ nhàng , tạo phong cách trang điểm nữ tính.Kết cấu hoàn hảo với độ bám dính, lên màu và thời gian lưu giữ lâu của sản phẩmDùng được ở mọi lúc, mọi dịp*Hướng dẫn bảo quản: Tráng nắng và nóng, bảo quản nơi khô thoáng mát, đậy kĩ nắp sau khi sử dụng*Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
* Bảng Phấn Mắt Clio Pro Eye Palatte~ Thuộc bộ sưu tập các bảng phấn mắt HOTTEST và BEST SELLER nhất của CLIO.- Đảng màu có nhiều tông màu khác nhau, từ đánh làm lớp nền hay tạo hiệu ứng bắtmắt đều thích hợp.~ Chất phấn cực kì đa dạng (lì, bán lì, có ánh nhũ) phù hợp với sở thích và nhiều phongcách trang điểm khác nhau. Ngoài ra còn có ô nhũ Crystal.- Phấn mắt được cấu thành từ những hạt phẩn li tỉ, siêu mềm mịn cùng với các hạtnhũ nhẹ lấp lánh giúp tiệp đều lên b“u mắt mà không sợ bị rơi rớt hay mau xuồngtông màu, độ bám màu siêu tốt lâu trôi.- Độ bám màu tốt, nhẹ nhàng, tự nhiên nhưng lâu trôi. Các màu sắc cũng được phốirất thời trang và hoàn hảo, phù hợp với nhiều phong cách trang điểm khác nhau, cóthể sử dụng riêng lé hay mix lại với nhau đầu đẹp.- Cùng với bảng mắt là đi kèm cọ mắt 2 đầu và 1 gương nhỏ tiện dụng.* Bảng Phấn Mắt Clio Pro Eye Palette gồm các màu:#001 SIMPLY PINK#002 BROWN CHOUX#003 CORAL TALK
- Face it baked eye shadow là sản phẩm phấn mắt cao cấp với 4 tone màu mắt nhũ xà cừ, với thiết kế hiện đại kết hợp với sự phối màu hài hòa, giúp bạn có thể trang điểm nhiều kiểu mắt với sự thay đổi tùy thích!- Phấn mắt 4 màu Face it baked eye shadow The Faceshop với thiết kể nhỏ gọn cùng màu sắc nổi bật, dỗ kết hợp nhiều phong cách trang điểm khác nhau giúp bạn có đôi mắt rạng rỡ và thu hút mọi ánh nhìn.
1 Thành phần cần chú ý
2 chức năng thành phần nổi bật
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Carmine
Carmine, hay Cl 75470, là muôi nhôm của carminic acid, một chất tạo màu đỏ được sử
dụng rộng rãi trong thực phẩm như một phụ gia tạo màu (E120) cũng như trong một số
loại mĩ thềm trang điểm, sơn móng tay. Theo EWG, Carmine được đánh giá là không độc
hại hay gây nguy hiểm. Các trường hợp dị ứng với carmine là hiếm gặp.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Zinc Stearate
-
Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất
chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
Cyclomethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
ANTISTATIC; EMOLLIENT; HAIR CONDITIONING; HUMECTANT; SOLVENT; VISCOSITY
CONTROLLING
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ