Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
- Kết cấu dạng nước lỏng phải, dễ dàng tán đầu trên da tạo hiệu ứng tự nhiên màkhông gây vón cục, bất dính hay lem.- Tone màu trẻ trung, dỗ sử dụng giúp bạn tha hồ mix cách trang điểm.~ Thiết kể đầu cọ mảnh, dễ dàng kẻ mắt cho đường nét cực tính tế.~ Với sản nhẩm mắt nhũ lắn này, 3CE Stylenanda Eye Switch tone Dalsegno có khảnăng bám siêu lâu, có độ lấp lánh “ướt át" hơn rất nhiều sản phẩm thông thường khácnhờ những hạt nhũ bắt sáng lấp lánh siêu sang lại vô cùng tỉnh tế.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng kẻ mắt nhũ 3CE Stylenanda Eye Switch cho phần mi dưới để cho đôi mắtđẹp theo phong cách trang điểm như các ulzzang Hàn, hoặc sử dụng nhấn nhá mộtchút ở đuôi mắt trên cũng làm cho khuôn mặt bạn trở nên đáng yêu vô cùng.
- Phấn Mắt Tony Moly Crystal Stick Shadow có thể dễ dàng, tiện lợi sử dụng đểmakeup cho mặt „- Có thể makeup nhanh mà không cần quá chau chuốt, cẩn thận.- Không gây những tác động có hại cho mắt, nhanh chóng và dễ dàng bám dính.- Chứa chất tạo độ ẩm nên khả năng cung cấp độ ẩm cao.
Face it lesson 4 minute smoky kit.Bộ trang điểm mắt gồm 1 gel eyeliner, 3 màu mắt, 1 mascara và 1 chì kẻ mắt. Có kèm cọ
5 chức năng thành phần nổi bật
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
Glass
Suspending Agent - Nonsurfactant
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
PPG-4-Ceteth-20
Surfactant Emu
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ