Phấn Nước Gilaa Long Wear DD Cushion 13g là dòng phấn nước cushion đến từ thương hiệu mỹ phẩm Gilaa của Hàn Quốc, với khả năng che phủ khuyết điểm lên đến 90% chỉ với 1 lần dặm phấn, sản phẩm tạo lớp nền mịn lì, kiềm dầu và bền màu suốt cả ngày. Đặc biệt, phấn nước kết hợp các thành phần dưỡng da và chỉ số chống nắng SPF 50+ PA+++ giúp nuôi dưỡng và bảo vệ da mạnh mẽ.
Gilaa Long Wear DD Cushion với công nghệ DD cushion hoàn toàn mới kết hợp tối ưu giữa các thành phần dưỡng da và trang điểm. Sản phẩm với các thành phần chính như Nhuỵ hoa nghệ tây, Bisabolol, Niacinamide, Madecassoside & Multiex Bsasm, Adenosine. Phấn nước vừa trang điểm vừa có khả năng dưỡng sáng, cung cấp độ ẩm, hỗ trợ làm dịu, phục hồi sâu, tái tạo da, cân bằng lượng dầu thừa và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hoá da.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.
Giải pháp tình trạng da:
Da dễ đổ dầu thừa, bã nhờn.
Da có khuyết điểm, thâm sạm, tối màu.
Ưu thế nổi bật:
Hạt phấn siêu vi giúp tạo lớp nền mỏng nhẹ, tự nhiên, dễ dàng bám vào da giúp lớp nền bền màu cả ngày.
Lớp nền semi – matte, kiềm dầu hơn 24 giờ, có cảm giác mịn mát và không có mùi.
Che 5 khuyết điểm da: Da mụn, thâm mụn, da ửng đỏ, da không đều màu, da xỉn màu
Chỉ số chống nắng SPF 50+ PA+++ hỗ trợ bảo vệ da khỏi các tia UV hiệu quả.
Bao bì có tông màu chủ đạo là hồng đất và vàng ánh kim kết hợp với hiệu ứng phản sáng Hologram Shine đem lại cảm giác sang trọng, nữ tính.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
- Sản phẩm phấn nước vô cùng khác biệt với nhiều dòng cushion thông thường bởithành phần có bổ sung bột phấn (powder) khiển lớp finish lì mịn khô ráo hơn, kiểmdầu tốt hơn, bần màu suốt cả ngày dài.~ Dòng Brightening Cover của Mamonde vốn được yêu thích bởi độ che phủ cực kỳtuyệt vời, giúp bạn có lớp nền hoàn hảo chỉ với một lần nhấn puff. Đồng thời da vẫngiữ được độ ẩm cần thiết chứ không bị cakey.- Độ chống nắng cao SPFB0+ và PA+++ giúp bảo vệ da tối ưu.* Hướng dấn sử dụng:- Dùng bông phấn lấy một lượng Phần Nước Maraonde Brightening Cover Powder€ushion SPF50+ PA+++ vừa đủ.- Dặm nhẹ bông phấn lên da cho kem nắn che phủ khắp mặt và cổ.
~ Phấn Nước Sulwhasoo Perfecting Cushion EX Spring 2020 Limited Collection baophủ làn da với công thức độc quyền từ Sulwhasoo Slim Fit High Coverage, kết cấumỏng nhe phân tán đều trên da giữ cho lớp nền mịn màng lâu trôi suốt ngày dài.- Dưỡng ẩm đặc biệt chiết xuất từ nấm Schizophyllum giữ cho làn da ẩm mượt, nhẹnhàng và vô cùng thoải mái với lớp trang điểm, cho một vẻ ngoài cắng mượt rạng rỡ.~ Với hệ tông màu mới, PerfectingCushionEX mang lại vẻ ngoài rạng rỡ tự nhiên hoànhảo cho mọi tông màu.
- 3E cho ra đời CC dạng nước tỉnh chất thẩm thấu nhanh vào da, nuôi dưỡng da và tạo lớpnền căng bóng khỏe mạnh.- Sản phẩm cho độ che phủ mỏng nhẹ, thoáng da & lớp nền siêu tự nhiên.- Thành phần dưỡng cao nên thân thiện an toàn tuyệt đối ngay cả da mắn cảm, da bị mụn.c Lớp nền bần vững ổn định cao.lcc là sự kết hợp hoàn hảo giữa kem dưỡng, kem lót, kem nền, phấn phủ, tinh chất dưỡng datrắng bóng.- Mang đến cho bạn một lớp nền mỏng mịn như đa thật, tự nhiên nhất nhưng vẫn che phủđược tốt mọi khuyết điểm trên da như vết thâm, nám, mụn,Sản phẩm bao gồm 1 hộp kèm lỗi.
Phấn Nước Gilaa Long Wear DD Cushion 13g là dòng phấn nước cushion đến từ thương hiệu mỹ phẩm Gilaa của Hàn Quốc, với khả năng che phủ khuyết điểm lên đến 90% chỉ với 1 lần dặm phấn, sản phẩm tạo lớp nền mịn lì, kiềm dầu và bền màu suốt cả ngày. Đặc biệt, phấn nước kết hợp các thành phần dưỡng da và chỉ số chống nắng SPF 50+ PA+++ giúp nuôi dưỡng và bảo vệ da mạnh mẽ.
Gilaa Long Wear DD Cushion với công nghệ DD cushion hoàn toàn mới kết hợp tối ưu giữa các thành phần dưỡng da và trang điểm. Sản phẩm với các thành phần chính như Nhuỵ hoa nghệ tây, Bisabolol, Niacinamide, Madecassoside & Multiex Bsasm, Adenosine. Phấn nước vừa trang điểm vừa có khả năng dưỡng sáng, cung cấp độ ẩm, hỗ trợ làm dịu, phục hồi sâu, tái tạo da, cân bằng lượng dầu thừa và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hoá da.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.
Giải pháp tình trạng da:
Da dễ đổ dầu thừa, bã nhờn.
Da có khuyết điểm, thâm sạm, tối màu.
Ưu thế nổi bật:
Hạt phấn siêu vi giúp tạo lớp nền mỏng nhẹ, tự nhiên, dễ dàng bám vào da giúp lớp nền bền màu cả ngày.
Lớp nền semi – matte, kiềm dầu hơn 24 giờ, có cảm giác mịn mát và không có mùi.
Che 5 khuyết điểm da: Da mụn, thâm mụn, da ửng đỏ, da không đều màu, da xỉn màu
Chỉ số chống nắng SPF 50+ PA+++ hỗ trợ bảo vệ da khỏi các tia UV hiệu quả.
Bao bì có tông màu chủ đạo là hồng đất và vàng ánh kim kết hợp với hiệu ứng phản sáng Hologram Shine đem lại cảm giác sang trọng, nữ tính.
IRON OXIDES (CI 77499)
IRON OXIDES (CI 77491
MICA (CI 77019)
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Madecassoside
Dịu da

-
Madecassoside là một hợp chất thiên nhiên có trong một số loại rau xanh, thường được
phần lập từ rau má, thường được dùng như một chất điều hòa da, chống lão hóa, thích
hợp với da khô, da nhạy cảm. Chưa có trường hợp dị ứng ngoài da nào với chất này
được ghi nhận. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản
phẩm thường nhỏ, an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Bisabolol
Dưỡng ẩm

Bisabolol, hay còn gọi là levomenol, là hợp chất được phân lập từ chiết xuất hoa cúc La
Mã, có vai trò như một chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm và làm mềm da. Theo đánh
giá của CIR, chất này an toàn với cơ thể người khi tiếp xúc ngoài da.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Fructose
Fructooligosaccharides
Glucose
Dưỡng ẩm

Glucose là một loại đường đơn, đóng vai trò quan trọng trong sự sống của sinh vật.
Glucose được ứng dụng làm chất tạo vị, chất tăng cường độ ẩm và giữ ẩm cho đa trong
các sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ
thể,
Triethoxycaprylylsilane Ethylhexylglycerin
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cetearyl Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Lauryl PEG-8 Dimethicone
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Rosmar inus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Uralensis {Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root Extract
Dịu da
Chống lão hóa


Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da,
chống oxi hóa. Thưởng được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc tóc và
da. Theo CIR, thành phần này ít gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng
được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
Camellia Sinen sis Leaf Extract
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Polygonum Cuspidatum Root Extract
Antixodant
Crocus Sativus Flower Extract
Colorant; Fragrance Ingredient; MASKING
Chlorella Vulgaris Extract
Centella Asiatica Extract Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract
IRON OXIDES (CI 77492),
Silica 1,2-Hexanediol
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Caprylyl Methi cone
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING; SURFACTANT
Ethylhexyl Salicylate
Chống tia UV

Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Ethylhexyl Methoxycinnamate (Octinoxate)
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Water (Aqua)
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ