Phấn Tạo Khối Bobbi Brown Bronzing Powder #Medium 8g
Để hoàn thiện một layout makeup chuẩn style Âu – Mỹ thì bước tạo khối (contouring) là vô cùng quan trọng, giúp định hình đường nét khuôn mặt, mang lại hiệu ứng “đánh lừa thị giác” làm cho gương mặt thêm phần cân đối, hài hòa hơn. Để thực hiện công đoạn tạo khối thì phấn bắt sáng (highlighter) và phấn tạo khối (bronzer) là hai bước luôn đi đôi với nhau, được ví von như sự kết hợp của một que kem vanilla – chocolate, một sự kết hợp hài hòa & hoàn hảo để mang lại điểm nhấn cho gương mặt bạn. Đặc biệt với những bạn sở hữu gương mặt tròn thì phấn tạo khối sẽ giúp nhấn nhá vào những vùng góc cạnh của gương mặt như hai bên sống mũi, xương gò má, quai hàm…
Phấn Tạo Khối Bobbi Brown Bronzing Powder sẽ là sự kết hợp hoàn hảo khi đi kèm Phấn Bắt Sáng Bobbi Brown Highlighting Powder để mang lại cho bạn một layout makeup thật sự rạng rỡ và thu hút đấy. Đây là phấn tạo khối dạng bột mịn mỏng nhẹ với công thức độc đáo, mang lại lớp hiệu ứng mịn lì – Tạo khối cho gương mặt cân đối, hài hòa. Có thể dùng như phấn phủ tự nhiên đối với các cô nàng yêu thích làn da ngăm khỏe khoắn. Bobbi Brown Bronzing Powder phù hợp với những cô nàng chú trọng vào sự hài hòa trong từng đường nét trên gương mặt hoặc dành cho những cô nàng yêu thích loại phấn phủ màu bánh mật tự nhiên phù hợp với làn da ngăm khỏe.
Hiệu quả nổi bật:
Phấn tạo khối với tông màu bánh mật – là sự kết hợp hài hòa giữa sắc nâu và đỏ, cho lớp trang điểm trông tự nhiên và khỏe khoắn.
Kết cấu mỏng mịn, khả năng lên màu tốt, không chứa bột Mi-ca, mang lại hiệu ứng lì tự nhiên, tôn vinh từng đường nét của gương mặt.
Lưới innisfree Creamy Bubble Maker tạo bọt mềm mịn như whipping cream, giúp làm sạch và hạn chế ma sát để bảo vệ làn da khi rửa mặt.Thông tin sản phẩm :Lưới thông minh tạo bọt mềm mịn như whipping cream, giúp làm sạch tận sâu bên trong lỗ chân lông, đồng thời giảm ma sát để bảo vệ da trong quá trình rửa mặt.Hướng dẫn sử dụng :Sau khi làm ướt sản phẩm, lấy lượng thích hợp sản phẩm làm sạch để tạo bọt mềm. Sau khi vò cho đến khi hình thành bong bóng, dùng tay đẩy bọt từ phía khoen ra và dùng phần bọt đó để rửa mặt.
TINH CHẤT CẢI THIỆN NẾP NHĂN, CHỐNG LÃO HÓA INNISFREE WRINKLE SCIENCE SPOT TREATMENT 40ML(Thích hợp với da đang và sắp lão hóa)Lão hóa da là một quá trình tự nhiên thường gặp ở cả nam và nữ, tốc độ và biểu hiện của nó tùy thuộc rất nhiều vào cơ địa của từng người. Một trong những dấu hiệu cơ bản của quá trình lão hóa chính là sự xuất hiện của các nếp nhăn tại các vị trí như: trán, đuôi mắt, khóe miệng, viền mũi, … Và, Innisfree Wrinkle Science Spot Treatment chính là một trong số những giải pháp điều trị nếp nhăn tại chỗ có thể sử dụng dễ dàng ngay tại nhà.THÔNG TIN SẢN PHẨMLà giải pháp cải thiện nếp nhăn chống lão hóa đã thông qua kiểm nghiệm lâm sàngInnisfree Wrinkle Science Spot Treatment thuộc loại sản phẩm đặc trị, giải pháp chống lão hóa đích thực ngăn cản sự phát triển tự nhiên của các nếp nhăn – đây cũng là sản phẩm đã thông qua nghiên cứu lâm sàng về hiệu quả.CÔNG DỤNG:─ Có tác dụng tuyệt vời trên nhiều loại da, đặc biệt là da khô, da thiếu nước, da đang và sắp lão hóa, da xỉn màu.─ Chống oxi hóa, tăng cường độ đàn hồi cho da─ Nuôi dưỡng, cung cấp các dưỡng chất cần thiết để cải thiện sức sống cho làn da.─ Tăng cường khả năng phục hồi da và cải thiện kết cấu da bị tổn thương. ─ Cải thiện nếp nhăn (phù hợp với da có nếp nhăn sâu và nông), làm mờ các dấu hiệu lão hóa.─ Nâng cơ, tăng độ săn da, cải thiện là da xỉn màu, kém sức sống.─ Cải thiện độ ẩm của da, giữ ẩm và giúp da chống khô, ngậm nước hơn.CÁCH DÙNG:♥ Sử dụng Innisfree Wrinkle Science Spot Treatment vào buổi sáng như một phương pháp điều trị tại chỗ ở các khu vực xuất hiện nhiều nếp nhăn như: trán, quanh mắt và nếp gấp mũi.♥ Lấy một lượng tinh chất vừa đủ bằng cách chấm nhẹ nhàng Innisfree Wrinkle Science Spot Treatment vào các khu vực có nhiều nếp nhăn như: trán, quanh mắt và nếp gấp mũi.♥ Bạn có thể thoa đều sản phẩm lên mặt trước khi đi ngủ để có được lợi ích tối đa.♥ Thứ tự sử dụng: Skin – Lotion – Tinh Chất Dưỡng Da Dạng Dầu Innisfree Wrinkle Science Oil Serum – Innisfree Wrinkle Science Spot Treatment – Kem dưỡng mắt.♥ Chỉ sử dụng sản phẩm ngoài da. Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt. Nếu tiếp xúc xảy ra rửa kỹ bằng nước. Tránh xa tầm tay trẻ em.
-Kẹp mi 3CE Eyelash Curler sẽ cho bạn một bờ mi cong đầy quyến rũ.- Kẹp mi 3CE sẽ làm cho bạn có cặp mi thật mềm mại, đồng thời phát huy tối đa hiệuứng của mascara.- Kẹp mi trước khi chuốt mascara nhé!~ Thay miếng nhựa khi cảm thấy nó đã xuống cấp thật dỗ dàng.* Hướng dẫn sử dụng:- Để có bờ mi thật ấn tượng, uốn 3 lần từ trong ra ngoài.- Đặt gần sát mắt và bấm lại uốn mi trong.~ Di chuyển nhẹ về phía trước để uốn phần giữa, rồi kéo cao lên.
Phấn Tạo Khối Bobbi Brown Bronzing Powder #Medium 8g
Để hoàn thiện một layout makeup chuẩn style Âu – Mỹ thì bước tạo khối (contouring) là vô cùng quan trọng, giúp định hình đường nét khuôn mặt, mang lại hiệu ứng “đánh lừa thị giác” làm cho gương mặt thêm phần cân đối, hài hòa hơn. Để thực hiện công đoạn tạo khối thì phấn bắt sáng (highlighter) và phấn tạo khối (bronzer) là hai bước luôn đi đôi với nhau, được ví von như sự kết hợp của một que kem vanilla – chocolate, một sự kết hợp hài hòa & hoàn hảo để mang lại điểm nhấn cho gương mặt bạn. Đặc biệt với những bạn sở hữu gương mặt tròn thì phấn tạo khối sẽ giúp nhấn nhá vào những vùng góc cạnh của gương mặt như hai bên sống mũi, xương gò má, quai hàm…
Phấn Tạo Khối Bobbi Brown Bronzing Powder sẽ là sự kết hợp hoàn hảo khi đi kèm Phấn Bắt Sáng Bobbi Brown Highlighting Powder để mang lại cho bạn một layout makeup thật sự rạng rỡ và thu hút đấy. Đây là phấn tạo khối dạng bột mịn mỏng nhẹ với công thức độc đáo, mang lại lớp hiệu ứng mịn lì – Tạo khối cho gương mặt cân đối, hài hòa. Có thể dùng như phấn phủ tự nhiên đối với các cô nàng yêu thích làn da ngăm khỏe khoắn. Bobbi Brown Bronzing Powder phù hợp với những cô nàng chú trọng vào sự hài hòa trong từng đường nét trên gương mặt hoặc dành cho những cô nàng yêu thích loại phấn phủ màu bánh mật tự nhiên phù hợp với làn da ngăm khỏe.
Hiệu quả nổi bật:
Chromium Hydroxide Green
Chromium Hydroxide Green là hợp chất của chromium, có dạng bột, được sử dụng như
một chất tạo màu xanh, chủ yếu trong các sản phẩm nhuộm tóc. Thành phần này được
FDA cấp phép, công nhận an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên không được cho phép
trong các sản phẩm áp dụng lên môi.
RED 6 (CI 15850)
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
RED 7 LAKE (CI 15850)
CHROMIUM OXIDE GREENS (CI 77288)
Manganese Violet
Tím mangan, hay Cl 77742 một muối vô cơ được sử dụng làm chất tạo màu tím trong
nhiều sản phẩm trang điểm như chỉ ké mắt, phấn mắt, son môi, sơn móng tay, .. Thành
phần này không gây kích ứng da, được FDA cấp phép như một phụ gia tạo màu, ít không
gây hại cho cơ thể vì hàm lượng sử dụng thường nhỏ.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Tetrasodium Edta
Lanolin
-
Lanolin hay sáp len, mỡ len, là sáp tiết ra từ một số động vật có lông len, như cừu nuôi,
được thêm vào một số sản phẩm như một thành phần nhũ hóa, điểu hòa da và tóc. Theo
dermstore.com, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
PEG-150 Distearate
-
PEG-150 Distearate là ester của polyethylene gÌycol và stearic acid, một acid béo có
nguồn gốc tự nhiên, với tác dụng như một chất hoạt động bể mặt, giúp hòa tan một số
thành phần mĩ phẩm cũng như làm sạch da, thành phần của nhiều sản phẩm tắm, dưỡng
ẩm, ... Theo báo cáo của CIR, hàm lượng thành phần này trong một số sản phẩm có thể
lên tới 33,2%, được coi là không độc hại, không gây kích ứng. Tuy nhiên hàm lượng
PEG-150 distearate tối đa theo khuyến nghị là 5%.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Zinc Stearate
-
Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất
chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Khuyên dùng
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ