- Gai vuốt tóc tạo nếp cứng dành cho nam giới, thích hợp với những mái tóc ngần vàrất ngắn. Có khả năng giữ nếp lâu bền kế cả khi gặp nước. * Hướng dẫn sử dụng: ~ Lẩy một lượng vừa đủ ra tay và thoa đều từ chân tóc tới ngọn tóc, vuốt tạo kiểutheo sở thích.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Sáp ong, thành phần chính là một số ester thiên nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa, chất làm dày, thường được ứng dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tấm, son môi, trang điểm, nước hoa, các sản phẩm chăm sóc tóc và nhuộm tóc, sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da, kem cạo râu, kem chống nắng. Theo JACT, thành phần này này an toàn với cơ thể người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
- Kem Dưỡng Mắt Bioderrna Crealins Yeux mắt ngay lập tức làm dịu cảm giác khó chịuvà kích thích xung quanh mắt, sinh học tăng cường sức đề kháng da để gây hẩn vàlàm tăng ngưỡng chịu đựng của da nhạy cảm. ,~ Mới tiên tiến trong lĩnh vực sinh học nhạy cảm, bẵng sáng chế Toléridine TM, tầngcường bời sự phức tạp tự nhiên bằng sáng chế ,ức chế sự tổng hợp của các phân tửgây viêm và làm giảm phản ứng da.- Caffeine, đại lý thuốc chống sung huyết Créaline mắt, giún giảm bọng mắt.~ Hyaluronic acid và bột bắt sáng giún dưỡng ấm và giảm nếp nhăn quanh vùng mắtmột cách hiệu quả.
- Là miếng dán móng dạng gel rất dễ sử dụng. .~ Thiết kế phù hợp với kích thước móng của người châu Á.- Tiện dụng, việc làm đẹp nail sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.* Hướng dân sử dụng:- Đặt miếng sticker ngay ngân đúng vị trí lên móng.~ Vuốt nhẹ và kéo căng miếng sticker, cât hoặc xé bỏ phần thửa đi.- Sơn bóng lên nếu muốn nhưng không cần thiết vì miếng stick vốn đĩ được làm từ sơn gel rồinên sẽ bóng.
- Bao gồm 8 miếng mút mềm mại mịn màng.~ Giúp bạn đưa các foundation dạng liquid dễ dàng lên bể mặt da (bb cream, kem nền,kem...- Cũng có thể dùng làm phụ kiện tẩy trang.~ Có thể dùng được nhiều lần, vô cùng tiết kiệm.
- Gai vuốt tóc tạo nếp cứng dành cho nam giới, thích hợp với những mái tóc ngần vàrất ngắn. Có khả năng giữ nếp lâu bền kế cả khi gặp nước.
* Hướng dẫn sử dụng:
~ Lẩy một lượng vừa đủ ra tay và thoa đều từ chân tóc tới ngọn tóc, vuốt tạo kiểutheo sở thích.
4 chức năng thành phần nổi bật
Phyllostachis Bambusoides Juice
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL- Chống oxi hóa
- Dưỡng ẩm
-
Tinh dầu chiết xuất từ quả oliu chín, chứa một số vitamin như A, E, K, một số chất chống
oxi hóa có lợi cho da. Chất này thường được bổ sung vào công thức của nhiều loại sữa
tắm, xà phòng tắm và chất tẩy rửa, kem tẩy lông, kem dưỡng tóc, dầu gội, các sản phẩm
chăm sóc da, kem cạo râu, sản phẩm vệ sinh cá nhân và kem chống nẵng, Theo CIR,
thành phần này an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Aloe barbadensis (Chiết xuất lô hội)- Cấp ẩm
- Dưỡng da
Cân bằng sắc tố da, loại bỏ vùng da tối màu, bổ sung độ ẩm cho da.
Isostearyl Alcohol
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; SKIN
CONDITIONING; VISCOSITY CONTROLLING
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Beeswax
-
Sáp ong, thành phần chính là một số ester thiên nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa,
chất làm dày, thường được ứng dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm
tấm, son môi, trang điểm, nước hoa, các sản phẩm chăm sóc tóc và nhuộm tóc, sản
phẩm chăm sóc da và làm sạch da, kem cạo râu, kem chống nắng. Theo JACT, thành
phần này này an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Glyceryl Monostearate
-
Glyceryl Monostearate (GMS) là một ester của glycerin với stearic acid, một phụ gia phổ
biến trong thực phẩm. Trong các loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, chất
này được dùng như một loại chất làm mềm da, chất nhũ hóa, ổn định sản phẩm, giảm
bay hơi nước, làm cho sản phẩm chống đóng băng, tránh hình thành lớp rẳn trên bể mặt.
Theo CIR, GMS an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
CETYL ETHYLHEXANOATE- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Polysorbate 60- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ