~ Pot Lip là dòng son dưỡng có màu. Thiết kế vỏ ngoài hình bông hoa hồng xinh xẵnkhiến các cô nàng chỉ cần lướt qua đã “say đẳm". Hũ son còn kèm cả gương soi tiệnlợi giúp các nàng xinh xắn mọi lúc, mọi nơi.Khi đánh 1 lớp, son sẽ có màu nhạt và nếudặm 2,3 lần, bạn sẽ có màu son chuẩn đậm, sắc nét hơn. * 3CE Pot Lip gồm 6 màu : #† Mint Care: không màu #2 Tinted Pink: Màu hồng phớt #3 Coral: Màu hồng đào #4 Red: Màu đỏ #5 Brick Red: Màu đỏ đậm
CI 15850:1, hay còn gọi là D&C Red No. 7, Calcium Lake, 21 là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong phấn nén, son môi, sơn móng tay, kem dưỡng da, thuốc uống, và các sản phẩm thuốc bôi ngoài da.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
~ Các hạt đường Sacarozo nhỏ mịn li ti trong sản phẩm có khả năng tẩy da chết vật lý.Chúng len lách vào những rãnh, kẽ môi để lấy đi lớp sừng già trên môi.~ Bằng một vài động tác chà xát, bạn sẽ dễ dàng lấy đi lớp da chết, để lại đôi môi tươimới, hồng hào. Vì đã được tán nhuyễn nên sản phẩm cũng sẽ không gây đau môi dùbạn chà nhiều lần như các sản phẩm khác đâu nha!~ Hoa hồng Damask là loại hoa đẹp và có khả năng điều trị da tốt nhất trong các loạihoa hồng. Đặc tính của nó là làm mềm và dưỡng ẩm rất tuyệt vời.~ Nó còn được sử dụng để chống lại sự mất nước của làn da, kích thích tạo ra tácđộng chống lão hóa và duy tri một làn da mềm mại, mượt mà như sương.
- Được xem là phiên bản dupe về mặt chất lượng của Dior, 3CE Tinted Lip Balr chínhlà thỏi son đưỡng tuyệt vời mà bạn nên đầu tư vào túi xách của mình ngay hôm nayđể có được môt bờ môi căng mọng, không khô và giảm thầm rõ rật nhé _~ 4CE Tinted Lip Balm là dòng son dưỡng môi có màu hồng phớt, thiết kể đẹp và mộtchất lượng dưỡng môi hạng sang chênh lệch hẳn với mức giá tương đối bình dân. Đâylà thỏi son làm mềm, dưỡng ẩm, giảm thâm hiệu quả mà bạn nên có trong túi xách cánhân.~ Với bảng thành phần gồm 8 loại vitamin dưỡng, 3CE Tinted Lip Balm nhở đỏ có hiệuquả tích cực cho việc cấp nước, dưỡng ẩm, làm mềm, giảm thâm cho đôi môi khôngkhô bong trong thời tiết nóng bức hoặc lạnh khô- Thêm vào đó, 3CE Tinted Lip Balm còn có thêm khả năng bảo vệ mỗi khá ổn nhờ vàochỉ số SPF18. Chưa kể đến nếu các loại son dưỡng Dior thường có mùi vani đậm đàthì em son dưỡng 3CE này lại hoàn toàn không có dấu hiệu mùi một chút nào, đây cóthể được tính là một điểm cộng cho những bạn không chuộng hoặc mẫn cảm với mùihướng nên lưu ý.- Nếu vẫn được biết đến dưới danh xưng là bản dupe hoàn hảo của Dior Addict LipGlowvể chất lượng thì 3CE Tinted Lip Balm nên được biết đến dưới danh hiệu là “kẻlừa đáo” ánh sáng thì đúng hơn. Với công thức “khúc xạ", sau khi sử dụng son dưỡng3CE Tinted Lip Balmmôi bạn sẽ trở nên mọng, phót hồng và căng hơn. Qua đó, tạo racảm giác hồng hào, mượt mà.* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:Cách 1: Hãy sử dụng 3CE Tinted Lip Balm sau khi bạn vừa tẩy tế bào chết và làm sạchmôi để da thoát khỏi tình trạng quá khô và tránh bị tổn thương. -Cách 2: Sử dụng son dưỡng môi 3CE Tinted Lip Balm trước khi thoa son màu hoặc bấtcứ khi nào cảm thấy da môi khô đi, căng hoặc rớm máu.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Son dưỡng Nhiên - dòng son dưỡng mới trong bộ sưu tập nhà Cỏ Mềm với công dụng vượt trội trong việc dưỡng ẩm, làm mềm môi, ngăn ngừa và cải thiện tình trạng môi thâm, nứt nẻ, nhăn môi, ngừa lão hóa cho môi. Sản phẩm phù hợp với cả những đôi môi nhạy cảm.BẢNG MÀU :200: Không màu201: Đỏ nâu202: Cam đào203: Hồng tràCÔNG DỤNG :Son dưỡng Nhiên nhà Cỏ có khả năng dưỡng ẩm, làm mềm môi, ngăn ngừa và cải thiện tình trạng môi thâm, nứt nẻ, nhăn môi. Sản phẩm có thể sử dụng để bảo vệ đôi môi hoặc làm son lót trước khi trang điểm. Son dưỡng Nhiên phù hợp với cả những đôi môi nhạy cảm.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Thoa trực tiếp lên môi. Khi môi cảm thấy khô thì thoa lại son. Có thể sử dụng son dưỡng Nhiên trước khi đánh son màu hay dưỡng môi bất cứ khi nào thấy khô.
~ Pot Lip là dòng son dưỡng có màu. Thiết kế vỏ ngoài hình bông hoa hồng xinh xẵnkhiến các cô nàng chỉ cần lướt qua đã “say đẳm". Hũ son còn kèm cả gương soi tiệnlợi giúp các nàng xinh xắn mọi lúc, mọi nơi.Khi đánh 1 lớp, son sẽ có màu nhạt và nếudặm 2,3 lần, bạn sẽ có màu son chuẩn đậm, sắc nét hơn.
* 3CE Pot Lip gồm 6 màu :
#† Mint Care: không màu
#2 Tinted Pink: Màu hồng phớt
#3 Coral: Màu hồng đào
#4 Red: Màu đỏ
#5 Brick Red: Màu đỏ đậm
3 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
3 chức năng thành phần nổi bật
CI 15850:1
CI 15850:1, hay còn gọi là D&C Red No. 7, Calcium Lake, 21 là một chất tạo màu đỏ được
sử dụng trong phấn nén, son môi, sơn móng tay, kem dưỡng da, thuốc uống, và các sản
phẩm thuốc bôi ngoài da.
CI 15985
Cl 15985 hay Sunset yellow FCF, là một chất tạo màu vàng được sử dụng rộng rãi trong
mĩ phẩm cũng như thực phẩm. Có một số quy định của EU và WHO về giới hạn việc
đưa vào cơ thể chất này (qua tiêu hóa), tuy nhiễn, theo như các tác giả của "Colorants.
Encyclopedia of Food Safety", nhìn chung CI 15985 an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Haxastearate/Hexarosinate
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Hydrogenated Polyisobutene- Dưỡng ẩm
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polyglyceryl-6 Octastearate
-
Polyglyceryl-6 Octastearate là một ester của stearic acid (một acid béo) và polyglycerol,
thường được sử dụng nhưệ nột loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ
phẩm và các sản phẩm chẩm sóc cá nhân. Thành phần này được CIR đánh giá an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Pentaerythrityl Tetraisastearate
Binder; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
EMQLENT EMULSIFYING; SURFACTANT
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Sorbitan Sesquioleate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Rosa Canina Fruit Oil- Chống lão hóa
-
Tỉnh dầu chiết xuất quả cây tắm xuân, thường được ứng dụng như chất điều hòa da,
tạo hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm
mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diphenyl Dimethicone- Silicone
Diphenyl Dimethicone, dimethicone được bổ sung gốc benzene, được sử dụng trong mĩ
phẩm như chất nhũ hóa, chống tạo bọt, chất điều hòa tóc và da. Các chuyên gia của
CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng diphenyl dimethicone an toản với con người
trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Rosa Damascena Flower Oil- Dịu da
-
Tinh dầu chiết xuất hoa hổng damask, với thành phần chứa các hoạt chất chống oxi hóa,
có hương thơm, điều hòa da, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc da, sản
phẩm làm sạch, ... Có nhiều công bố về các thí nghiệm về ảnh hưởng của chiết xuất hoa
hồng damask lên cơ thể động vật, tuy nhiên chỉ những trường hợp đưa vào cơ thể qua
đường tiêu hóa với lượng lớn, trong nhiều ngày mới gây những ảnh hưởng đáng kể lên
gan và thận. Theo công bố của CIR, thành phần này trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc
ngoài da.
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ