- Son dưỡng có màu giúp đôi môi trở nên mềm mại, ẩm mượt, không bị bong khô,tróc vảy trong mùa lạnh mà lại ng màu khá đẹp và tỉnh tế, phù với những bạn khôngthích tô son quá cẩu kì mà vẫn giữ được đôi môi tươi tần. ~ Thiết kể nhỏ gọn tiện lợi có thể bỏ vừa trong túi quần hoặc bóp, túi nhỏ. Màu sonlên môi đậm hơn bản hoa hồng, khổi lượng cũng nhiều gấp đôi! Bảng màu: ~ Tinted Pink : Hồng baby ~ Coral : Cam san hô ~ Brick red : Đỏ gạch ~ Maroon beige : Cam nude - Woody rose : Hồng đất
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Mô tả sản phẩm Son Dưỡng Có Màu Giúp Đôi Môi Căng Mọng Laneige Stained Glasstick 2g- Thương hiệu: Laneige- Dung tích: 2g No. 1 Blue TopazThỏi son màu ngọc trai giúp bổ sung độ ẩm cho đôi môi, có thể sử dụng dưỡng ẩm hoặc dưỡng dưới lớp son màu (Son không màu)Cách sử dụngTrang điểm đôi môi trông tự nhiên bằng cách thoa lên toàn bộ môi dọc theo đường viền môi hoặc bằng cách thoa vào giữa môi.
Son dưỡng môi có màu innisfree Dewy Tint Lip Balm với chiết xuất từ dầu hạt hoa trà và thành phần ceramide cho hiệu quả dưỡng ẩm sâu, hạn chế tình trạng mất nước. Son lên môi căng mọng và tươi tắn nhờ bảng màu tự nhiên, thời thượng, phù hợp cho trang điểm nhẹ nhàng hằng ngày.Thông tin sản phẩm :1. Môi căng mượt và rạng rỡ như những cánh hoaLiệu pháp nuôi dưỡng chuyên sâu nhờ chiết xuất hạt hoa trà từ đảo Jeju và thành phần ceramide, giúp son lên môi chuẩn màu nhưng vẫn mịn màng và đủ ẩm. Màu #Baby Pink ( Hồng Baby ) tạo hiệu ứng môi ửng hồng tự nhiên.2. Nhân đôi dưỡng ẩm với Hyaluronic Acid (HA)Thành phần HA giúp cấp nước tức thì, hạn chế tình trạng khô và nứt nẻ, cho đôi môi ẩm mượt suốt ngày dài.3. An toàn cho cả môi nhạy cảmSon dưỡng với công thức sạch #Clean Recipe đã được kiểm nghiệm da liệu, cùng mùi hương nhẹ nhàng, tự nhiên từ lá bạch đàn, thích hợp để sử dụng hàng ngày*Công thức 9 KHÔNG:Không nguyên liệu động vật; Không Paraben; Không bột Talc; Không Polyacrylamide; Không hương liệu nhân tạo; Không Imidazolidinyl Urea; Không Triethanolamine; Không Silicone Oil; Không chất hoạt động bề mặt PEG.Hướng dẫn sử dụng :Thoa nhẹ nhàng lượng thích hợp lên môi.
- Cung cấp độ ẩm và collagan chống lão hóa môi từ tinh chất dưỡng môi. Sử dụng hàng ngày đôi môi sẽ trở nên mềm mịn và căng mượt. Chứa SPF 185 bảo vệ môi nhạy cảm khỏi tia UV.
- Son dưỡng có màu giúp đôi môi trở nên mềm mại, ẩm mượt, không bị bong khô,tróc vảy trong mùa lạnh mà lại ng màu khá đẹp và tỉnh tế, phù với những bạn khôngthích tô son quá cẩu kì mà vẫn giữ được đôi môi tươi tần.
~ Thiết kể nhỏ gọn tiện lợi có thể bỏ vừa trong túi quần hoặc bóp, túi nhỏ. Màu sonlên môi đậm hơn bản hoa hồng, khổi lượng cũng nhiều gấp đôi!
Bảng màu:
~ Tinted Pink : Hồng baby
~ Coral : Cam san hô
~ Brick red : Đỏ gạch
~ Maroon beige : Cam nude
- Woody rose : Hồng đất
2 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
6 chức năng thành phần nổi bật
Fragaria Vesca (Strawberry) Fruit Extract- Chống oxi hóa
- Dưỡng ẩm
Chiết xuất quả dâu tây rừng hay dâu tây Alpine, chứa các acid béo, vitamin C, một số
anthocyanin có hoạt tính chống oxi hóa cũng như các saccharide giúp điểu hòa da. Đây
là thành phần của nhiều loại thực phẩm chức năng, cũng như các sản phẩm chăm sóc
đa. Thành phần này được CIR công nhận an toàn cho cơ thể.
Morus Alba Fruit Extract- Dịu da
-
Chiết xuất quà dâu tắm, với thành phần chứa một số vitamin như Cl6 B2, các hoạt chất
chống oxi hóa, giúp đưỡng da, làm dịu da bị kích thích, cải thiện mäŒ sắc của da. Theo
một báo cáo của IFT Journal of Food Science, thành phần này không gây kích ứng, an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Vaccinium Myrtillus Fruit Extract
Chiết xuất quả việt quất đen, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo EMA/HMPC, các sản phẩm chứa thành phần này an toàn
nếu dùng ngoài da.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract- Chống oxi hóa
Chiết xuất quả việt quất, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo Journal of Cosmetic Science, các sản phẩm chứa thành
phần này an toàn nếu dùng ngoài da.
Rubus Fruticosus (Blackberry) Fruit Extract
-
Chiết xuất quả mâm xôi, chứa một số thành phần có tác dụng làm sạch đa, tạo hương
thơm, được ứng ng một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần này được
EWG xếp vào nhóm ls3 toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả phúc bồn tử, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa như
vitamin C, E, quercetin, anthocyanin, .. có tác dụng điều hòa, dưỡng ẩm cho da, giảm
thiểu tác hại của tia UV, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Diphenyl Dimethicone- Silicone
Diphenyl Dimethicone, dimethicone được bổ sung gốc benzene, được sử dụng trong mĩ
phẩm như chất nhũ hóa, chống tạo bọt, chất điều hòa tóc và da. Các chuyên gia của
CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng diphenyl dimethicone an toản với con người
trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ